Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết số học 6 TIET 93 HH6 MA TRAN DE DAP AN HH6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.27 KB, 19 trang )

Tiết 93:KIỂM TRA CHƯƠNG III – SỐ HỌC 6
Thời gian :45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về phân số, hai phân số bẳng nhau, phép tính cộng , trừ, nhân,
chia các phân số, tính chất của phép nhân, phép cộng các phân số .
2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập
3. Thái độ:
+ Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).
III. MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

TNKQ

Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm



Hỗn số.
Số câu
Số điểm
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TL

TNKQ

TL

Cộng
Cấp độ cao

TNKQ

TL

Áp dụng phân số
bằng nhau tìm x

Phân số bằng
nhau.

Cộng, trừ, nhân,
chia phân số.


Vận dụng

Thông hiểu

1
1
Nhận biết được số
đối, số nghịch đảo,
phân số tối giản.

1
1=10%

Vận dụng quy luật
cộng, trừ, phân số để
tính nhanh.

3
1,5đ

3
3

Đổi hỗn số ra
phân số.

Vận dụng quy tắc
cộng, trừ, nhân,
chia phân số.Trừ 2
hỗn số

3


Vận dụng các phép
tính vào giải bài toán
1


10
8,5=85%

.

1
0,5đ

1
0,5=5%
4

20%

4

40%

3

30%


1

10%

12
10đ
100%


Duyệt của tổ

Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: SỐ HỌC 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 1A
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số đối của −
A. −

5

là:
7

5
7

B.

Câu 2: Số nghịch đảo của
A.

4
9

Câu 3: Hỗn số 2
A.

11
6

1
4

C. −

9
−4

C.


7
5

D.

7
5

2
3

D.

9
4

C.

13
6

D.

8
6

C.

−2
8


D.

−1
4

−4
là:
9

B.

1
viết dưới dạng phân số là:
6
13
B. −
6

Câu 4: Rút gọn phân số
A.

5
7

−16
đến tối giản là:
64

B.


−4
16


Duyệt của tổ

Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: SỐ HỌC 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 1B
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Rút gọn phân số
A.

1
4

Câu 2: Hỗn số 2
A.


11
6

B.

4
9

Câu 4: Số đối của −
A. −

5
7

−4
16

1
viết dưới dạng phân số là:
6
13
B. −
6

Câu 3: Số nghịch đảo của
A.

−16
đến tối giản là:

64

C.

−2
8

D.

−1
4

C.

13
6

D.

8
6

2
3

D.

9
4


D.

7
5

−4
là:
9

B.

9
−4

C.

B.

5
7

C. −

5
là:
7
7
5



Duyệt của tổ

Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: SỐ HỌC 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 1 :
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
1) Thực hiện phép tính: (4điểm)
a/

5 1
+
9 9

b/

2) Tìm x, biết: (3điểm)
a/x-

1

3
=
2 10

b/

1 3 5
+ −
12 4 8
x
−3
=
12
4

c/

c/

7 − 3 11
. .
11 19 7

5
6

3
4

5

6

d/ ×10 − ×16

3
4

6
− 11
x =
7
7

3) (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 6

2
2
m. Chiều rộng kém chiều dài 1 m .
5
5

Tính diện tích mảnh đất đó.
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..


Duyệt của tổ

Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: SỐ HỌC 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 2A
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số đối của
A. −

−7
là:
5


5
7

B.

Câu 2: Số nghịch đảo của
A.

4
−9

Câu 3: Hỗn số 3
A.

11
6

1
4

C. −

7
5

9
−4

C.


2
3

C.

19
6

D.

8
6

C.

−2
8

D.

−1
4

D.

7
5

−9

là:
4

B.

1
viết dưới dạng phân số là:
6
− 19
B.
6

Câu 4: Rút gọn phân số
A.

5
7

− 12
đến tối giản là:
48
−4
B.
16

D.

9
4



Duyệt của tổ

Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: SỐ HỌC 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 2B
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nghịch đảo của
A.

4
−9

Câu 2: Số đối của
A. −

5
7


1
4

Câu 4: Hỗn số 3
A.

11
6

B.

9
−4

C.

2
3

B.

5
7

C. −

D.

9
4


−7
là:
5

Câu 3: Rút gọn phân số
A.

−9
là:
4

− 12
đến tối giản là:
48
−4
B.
16

1
viết dưới dạng phân số là:
6
− 19
B.
6

C.

7
5


−2
8

D.

C.

19
6

D.

7
5

D.

8
6

−1
4


Duyệt của tổ
Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm


Duyệt chuyên môn

Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: SỐ HỌC 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 2 :
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
1) Thực hiện phép tính: (4điểm)
2
9

a/ +

1
9

b/

2) Tìm x, biết: (3điểm)
a/x-

1 3
=
2 8

b/


1 3 6
+ −
12 4 8
x −3
=
8
4

c/

c/

8 − 3 13
. .
13 19 8

5
7

2
3

d/ .9 -

5
2
.16
7
3


7
−2
x =
9
9

3) (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 7

2
2
m. Chiều rộng kém chiều dài 2 m.
5
5

Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài làm :
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
(Tiết 93 Tuần 30 theo PPCT)
I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đề 1A
B
B
C
D
Đề 1B
D
C
B
B
II. Tự luận ( 8 điểm)

Đề 1:
Bài
Các mức độ
1
Yếu
Đạt
Khá , giỏi
2
a)
Hs làm được như mức Hs làm được như mức
5 1
3
độ yếu (1đ)
độ yếu (1đ)
+ = (1đ)
9 9

b)

1 3 5
+ −
12 4 8

Tìm đúng mẫu chung
(0,5đ)

1 3 5 2 + 18 − 15
+ − =
=
12 4 8

24
5
24

Hs làm được như mức
độ đạt (1đ)

(1đ)

c)

− 3 7 11
Biết dùng tính chất
= .( . )
19 11 7
giao hoán ,kết hợp
đ(1đ)
(0,5đ)

d)

5
3
3
Chưa tìm được cách Chưa tìm được cách giải
= (10 -16 )
6
4
4
giải


=

−3
19

Hs làm được như mức
độ đạt (1đ)

5
6

= .(-6) = -5 (1đ)
2a)

x

=

(0,5đ)
b)
c)

3 1
8
+ =
10 2 10

Rút gọn đúng kết quả
x=


4
(1đ)
5

Vận dụng được định x = 12.(-3):4 = -9 (1đ)
nghĩa 2 phân số bằng
nhau tìm x (0,5đ)
− 11 6 − 11
Thực hiện tìm x sai
x=
: =
(1đ)
7

3

7

6

Chưa tìm được cách Chưa tìm được cách giải
giải

Hs làm như mức độ
đạt (1đ)
Hs làm như mức độ
đạt (1đ)
Hs làm như mức độ
đạt (1đ)

Chiều rộng là :
2
5

2
5

6 -1 =5(m)
(0,5đ)
Diện tích hình chữ
2
5

nhật : 5. 6 =32
(m2)
(0,5đ)


Kiểm tra đề :

Soạn đề :

Huỳnh Trường Hận

Nguyễn Đăng Khoa

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
(Tiết 93 Tuần 30 theo PPCT)
I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm

Câu
1
2
3
4
Đề 2A
D
A
C
D
Đề 2B
A
D
D
C
II. Tự luận ( 8 điểm)
Đề 2:
Bài
Các mức độ
1
Yếu
Đạt
Khá , giỏi
2 1 1
a)
Hs làm được như mức Hs làm được như mức
9 + 9 = 3 (1đ)
độ yếu (1đ)
độ yếu (1đ)
b)


Hs làm được như mức
độ đạt (1đ)

1
3 3
1
Tìm đúng mẫu chung = 12 + - = (1đ)
4 4 12

(0,5đ)
c)

− 3 8 13
Biết dùng tính chất
= .( . )=
19 13 8
giao hoán ,kết hợp
đ(1đ)
(0,5đ)

−3
19

d)

5
3
3
Chưa tìm được cách Chưa tìm được cách giải

= (9 -16 )
7
2
2
giải

Hs làm được như mức
độ đạt (1đ)

5
7

= .(-7) = -5 (1đ)
2a)
b)
c)

x=

3 1 7
+ = (1đ)
8 2 8

Hs làm như mức độ yếu Hs làm như mức độ
(1đ)
đạt (1đ)

Vận dụng được định x = 8.(-3):4 = -6 (1đ)
nghĩa 2 phân số bằng
nhau tìm x (0,5đ)

−2 7 −2
Thực hiện tìm x sai
x=
: =
(1đ)
9

3

9

7

Chưa tìm được cách Chưa tìm được cách giải
giải

Hs làm như mức độ
đạt (1đ)
Hs làm như mức độ
đạt (1đ)
Chiều rộng là :
2
5

2
5

7 -2 =5(m)
(0,5đ)
Diện tích hình chữ

nhật

:

5.

7

2
5


Kiểm tra đề :

=37(m2)
(0,5đ)
Soạn đề :

Huỳnh Trường Hận

Nguyễn Đăng Khoa

Tiết 28:KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 6
Thời gian :45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Nhằm khắc sâu,củng cố kiến thức cho HS về góc,tia phân giác của góc ,đường tròn , tam giác .
2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập

3. Thái độ:+ Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ

Nhận biết

Tên
Chủ đề
Chủ đề 1
Nửa mặt
phẳng. Góc Số
đo góc.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Tia phân giác
của một góc

TNKQ

- Biết nhận ra
một góc trong
hình vẽ, hai góc
phụ nhau, góc
nhọn, góc tù.
- Biết số đo góc
vuông, góc bẹt

3
1,5
15%

TNKQ

Cấp độ thấp

TL

- Xác định được
một tia nằm giữa
hai tia.
- Biết so sánh hai
góc có số đo

TNKQ

TL

1
0,5
5%
4
2

Cộng

Cấp độ cao
TN

KQ

TL

Tính góc biết tia
nằm giữa. Vẽ
được hai góc kề
bù.Tính số đo 2
góc kề bù

2

3
2

8
3

20%

Vẽ được tam giác
khi biết độ dài ba
cạnh .Biết tìm đỉnh
và góc của tam giác
2
2
20%
4
4


6,5
65%

30%
-

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Tam giác ,
đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm

TL

Vận dụng

Thông hiểu

Biết giải thích
một tia là tia
phân giác của
một góc
1
1

10%

1
1
10%

3
3

1
3

1

2,5
25%
12
10


Tỉ lệ %

20%

40%

30%

Duyệt của tổ


Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

10%

100%

Duyệt của chuyên môn

Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: Hình 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 1A
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Cho góc xOy có số đo là 700 . Góc xOy là góc :
A. Nhọn
B. Vuông

C. Tù

D. Bẹt

Câu 2:Đường kính của (0;2cm) là :
A. 1cm
B. 2cm


C.3cm

D. 4cm

Câu 3: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550 thì góc B có số đo là:
A. 1250
B. 350
C. 900
D. 1800
Câu 4:Số đo của góc bẹt bằng :
A. 900
B. 1000

C. 600

D.1800


Duyệt của tổ

Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: Hình 6

Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 1B
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số đo của góc bẹt bằng :
A. 900
B. 1000

C. 600

D.1800

Câu 2: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550 thì góc B có số đo là:
A. 1250
B. 350
C. 900
D. 1800
Câu 3: Đường kính của (0;2cm) là :
A. 1cm
B. 2cm

C.3cm

D. 4cm

Câu 4: Cho góc xOy có số đo là 700 . Góc xOy là góc :
A. Nhọn
B. Vuông


C. Tù

D. Bẹt


Duyệt của tổ
Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: Hình 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 1 :
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Bài 1 :(2điểm) a/Vẽ một tam giác ABC ,biết ba cạnh BC = 5cm,AB =3cm,AC=4cm
b/ Nêu tên các đỉnh , góc của ∆ABC .
Bài 2: (2điểm) Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 600 . Tính số đo góc xOm?
Bài 3 :(4điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sau cho góc xOt
bằng 300, góc xOy bằng 600.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao?
b) Tính góc tOy và so sánh góc tOy với góc xOt?
c)Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

Bài làm :
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...


………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 6
(Tiết 28 Tuần 32 theo PPCT)
I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đề 1A
A
D

B
D
Đề 1B
D
B
D
A
II. Tự luận ( 8 điểm)
Đề 1:
Bài
Các mức độ
1
Yếu
Đạt
Khá , giỏi
C
a)
Hs làm được như mức Hs làm được như mức
độ yếu (1đ)
độ yếu (1đ)
A
B
b)

Đỉnh :A,B,C
  
Góc : A , B , C

Hs làm được như mức Hs làm được như mức
độ yếu (1đ)

độ yếu (1đ)

2

Không vẽ đươc hai Vẽ sai 2 góc kề bù đ
góc kề bù

m
x

.
O

y


kề bù
Nên
+
0
=180
=1800
-600=1200
(2đ)
3 a)

Hs làm như mức dộ yếu Hs làm như mức dộ
(1đ)
yếu (1đ)


y
t
O

x


b)

c)

Kiểm tra đề :
Huỳnh Trường Hận

Vì góc xOt nên Ot nằm giữa
Ox,Oy (1đ)
Hs làm như mức dộ yếu Hs làm như mức dộ
=600 – 300 =
0
(2đ)
yếu (2đ)
30
Nên
=
(2đ)
Tia Ot nằm giữa tia
Ox,Oy (ở câu a )
=
(ở câu b )

(1đ)
Soạn đề :
Nguyễn Đăng Khoa
Duyệt của tổ

Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: Hình 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 2A
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Cho góc xOy có số đo là 500 . Góc xOy là góc :
A. Nhọn
B. Vuông

C. Tù

D. Bẹt

Câu 2:Đường kính của (0;1cm) là :
A. 1cm

B. 2cm

C.3cm

D. 4cm

Câu 3: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 350 thì góc B có số đo là:
A. 1250
B. 350
C.550
D. 1800
Câu 4:Số đo của góc vuông bằng :
A. 900
B. 1000

C. 600

D.1800


Duyệt của tổ
Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: Hình 6

Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 2B
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Đường kính của (0;1cm) là :
A. 1cm
B. 2cm

C.3cm

D. 4cm

Câu 2: Cho góc xOy có số đo là 500 . Góc xOy là góc :
A. Nhọn
B. Vuông

C. Tù

D. Bẹt

Câu 3: Số đo của góc vuông bằng :
A. 900
B. 1000

C. 600

D.1800


Câu 4: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 350 thì góc B có số đo là:
A. 1250
B. 350
C.550
D. 1800


Duyệt của tổ
Trường : THCS Phan Thanh
Họ & tên :………………….
Lớp :……………………….
Điểm

Duyệt của chuyên môn

Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết
MÔN: Hình 6
Năm học :2013-2014

Lời phê của thầy (cô):

Đề 1 :
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Bài 1 :(2điểm) a/Vẽ một tam giác MNP ,biết ba cạnh MN = 5cm,PN =3cm,PM=4cm
b/ Nêu tên các đỉnh , góc của ∆MNP .
Bài 2: (2điểm) Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 500 . Tính số đo góc xOm?
Bài 3 :(4điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sau cho góc xOt
bằng 250, góc xOy bằng 500.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao?
b) Tính góc tOy và so sánh góc tOy với góc xOt?

c)Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài làm :
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...


………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 6
(Tiết 28 Tuần 32 theo PPCT)
I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đề 1A
A

D
B
D
Đề 1B
D
B
D
A
II. Tự luận ( 8 điểm)
Đề 1:
Bài
Các mức độ
1
Yếu
Đạt
Khá , giỏi
M
a)
Hs làm được như mức Hs làm được như mức
độ yếu (1đ)
độ yếu (1đ)
P
N
b)

Đỉnh :P,M,N
Góc :P,M ,N

Hs làm được như mức Hs làm được như mức
độ yếu (1đ)

độ yếu (1đ)

2

Không vẽ đươc hai Vẽ sai 2 góc kề bù đ
góc kề bù

m
x

.
O

y


kề bù
Nên
+
0
=180
=1800
-500=1300
(2đ)
3 a)

Hs làm như mức dộ yếu Hs làm như mức dộ
(1đ)
yếu (1đ)


y
t
O

x


b)

c)

Kiểm tra đề :
Nguyễn Đăng Khoa

Vì góc xOt nên Ot nằm giữa
Ox,Oy (1đ)
Hs làm như mức dộ yếu Hs làm như mức dộ
=500 – 250 =
0
(2đ)
yếu (2đ)
25
Nên
=
(2đ)
Tia Ot nằm giữa tia
Ox,Oy (ở câu a )
=
(ở câu b )

(1đ)
Soạn đề :
Huỳnh Trường Hận



×