Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn số học lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.19 KB, 11 trang )

Duyệt của tổ
Trường :THCS Phan Thanh
Lớp :6A…/
Họ , tên :…………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH

ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn :Số học 6
Tiết 36 Tuần 12 Năm học 2013-2014

Mã đề 1A:
Bài 1 : (6đ)Tìm BCNN của
a) 40 và 52
b) 42 ,70,180
Bài 2 (4đ) Tìm các bội chung lớn hơn 180 và nhỏ hơn 500 của 30 và 45 /

HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài
Yếu
1a)
b)

40=23/5
52 = 22/13
(2đ)
42 = 2/3/7
70 = 2/5/7
180 = 22/32/5


(2đ)

Đạt

Khá , giỏi

BCNN(40,42)=23/5
/13
(3đ)
BCNN(42,70,180)
=
22/32/5/7=1260(3đ)

BCNN(40,42)=23/5
/13
(3đ)
BCNN(42,70,180)
=
22/32/5/7=1260(3đ)
BCNN(30,45)=2/32
/5 = 90
Bội chunglớn hơn
180 và nhỏ hơn
500 của 30 và 45 là
:270,360,450

Kiểm tra đề :

Soạn đề :



Huỳnh Trường Hận

Nguyễn Đăng Khoa
Duyệt của tổ

Trường :THCS Phan Thanh
Lớp :6A…/
Họ , tên :…………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH

ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn :Số học 6
Tiết 36 Tuần 12 Năm học 2013-2014

Mã đề 1A:
Bài 1 : (6đ)Tìm BCNN của
a) 60 và 280
b) 10 ,12,15
Bài 2 (4đ)Tìm các bội chung có ba chữ số của 63,35,105 /

HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài
Yếu
Đạt
1a)


b)

60=22/3/5
280 =
23/5/7
(2đ)
10 = 2/5
12 = 22/3
15 = 3/5
(2đ)

Khá , giỏi

BCNN(60,280)=23/3/5/7 BCNN(60,280)=23/3/5/7
=840
=840
(3đ)
(3đ)
BCNN(10,12,15)=
22/3/5=60(3đ)

BCNN(10,12,15)=
22/3/5=60(3đ)
BCNN(63,35,105)=315
Bội chungcủa 63,35,15
có ba chữ số là :315,630,
945

Kiểm tra đề :


Soạn đề :


Huỳnh Trường Hận

Võ Hoàng Vĩnh Hạ

Duyệt của tổ
Trường :THCS Phan Thanh
Lớp :6A…/
Họ , tên :…………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH

ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn :Số học 6
Tiết 36 Tuần 12 Năm học 2013-2014

Mã đề 1B:
Bài 1 : (6đ)Tìm BCNN của
a) 40 và 52
b) 42 ,70,180
Bài 2 (4đ) Tìm các bội chung lớn hơn 180 và nhỏ hơn 500 của 30 và 45 /

HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài
Yếu
1a)

b)

2

40=23/5
52 = 22/13
(2đ)
42 = 2/3/7
70 = 2/5/7
180 = 22/32/5
(2đ)

Đạt

Khá , giỏi

BCNN(40,42)=23/5
/13
(3đ)
BCNN(42,70,180)
=
22/32/5/7=1260(3đ)

BCNN(40,42)=23/5
/13
(3đ)
BCNN(42,70,180)
=
22/32/5/7=1260(3đ)
BCNN(30,45)=2/32

/5 = 90
Bội chunglớn hơn
180 và nhỏ hơn
500 của 30 và 45 là
:270,360,450


Kiểm tra đề :

Soạn đề :

Huỳnh Trường Hận

Nguyễn Đăng Khoa
Duyệt của tổ

Trường :THCS Phan Thanh
Lớp :6A…
Họ , tên :…………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn :Số học 6
Tiết 39 Tuần 13 Năm học 2013-2014

Đề 1A:
I/Trắc nghiệm (4đ)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :

Câu 1 : Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A/ 225
B/ 102
C/ 23
D/333
Câu 2 : Số nào sau đây chia hết cho 9 ?
A/209
B/504
C/119
D/989
Câu 3 : Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
A/ 980
B/ 116
C/ 555
D/428
Câu 4 : Số 8 là ước chung của :
A/16 và 20
B/ 8 và 15
C/ 8 và 30
D/ 16 và 40
Câu 5 : Để số 34a 0 chia hết cho cả 2; 3 ; 5 và 9 thì a=?
A/9
B/2
C/3
D/11
Câu 6: Phân tích số 66 ra thừa số nguyên tố ta được ?
A/ 66= 2.33
B/ 66=22.3
C/ 66=6.11
D/66=2.3.11

Câu 7: Số 24 có mấy ước số ?
A/ 10
B/9
C/8
D/6
Câu 8 : Xét xem tổng nào chia hết cho 8?
A/80+17
B/24 +25
C/48 +56
D/49+64


Duyệt của tổ
Trường :THCS Phan Thanh
Lớp :6A…
Họ , tên :…………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn :Số học 6
Tiết 39 Tuần 13 Năm học 2013-2014

II/Tự luận : (6đ)
Bài 1 (2điểm )Viết 2 số có ba chữ số : a) Chia hết cho 5 b) Chia hết cho 3
Bài 2 (2điểm ) a) Phân tích các số :72 và 168 ra thừa số nguyên tố ?
b) Tìm BCNN(72,168)
Bài 3 (2điểm)Tìm số tự nhiên x biết :54 Mx ; 90Mx và 5

Bài làm :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn chấm :
I/Trắc nghiệm(4điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm
Đề 1A: 1C,2B,3A,4D,5B,6D,7C,8C
Đề 1B :1B,2C,3D,4A,5D,6B,7C,8C
II/Tự luận (6điểm)
Bài
Yếu
Đạt
1a)
Có nhiều
Có nhiều cách ví dụ
cách ví dụ
120,115(1đ)
120,115(1đ)
b)
507,705
507,705 (1đ)
(1đ)
2a)
72=23.32
72=23.32
168=223.7
168=22.3.7

b)
(1đ)
BCNN(72;168)=504
(1đ)
3

Khá giỏi
Có nhiều cách ví dụ
120,115(1đ)
507,705 (1đ)
72=23.32
168=22.3.7

(1đ)

BCNN(72;168)=504(1đ)
x∈ƯC(54;90)
ƯCLN(54;90)=18
ƯC(54;90)=Ư(18)={1;2;3;6;
9;18)
Mà 5Nên x = 6,9 (2đ)

Kiểm tra đề :

Soạn đề :

Huỳnh Trường Hận

Nguyễn Đăng Khoa



Duyệt của tổ
Trường :THCS Phan Thanh
Lớp :6A…
Họ , tên :…………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn :Số học 6
Tiết 39 Tuần 13 Năm học 2013-2014

Đề 1B:
I/Trắc nghiệm (4đ)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số nào sau đây chia hết cho 9 ?
A/209
B/504
C/119
D/989
Câu 2 : Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A/ 225
B/ 102
C/ 23
D/333
Câu 3 : Số 8 là ước chung của :
A/16 và 20
B/ 8 và 15

C/ 8 và 30 D/ 16 và 40
Câu 4 : Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
A/ 980
B/ 116
C/ 555
D/428
Câu 5 : Phân tích số 66 ra thừa số nguyên tố ta được ?
A/ 66= 2.33
B/ 66=22.3
C/ 66=6.11
D/66=2.3.11
Câu 6 : Để số 34a 0 chia hết cho cả 2; 3 ; 5 và 9 thì a=?
A/9
B/2
C/3
D/11
Câu 7 : Xét xem tổng nào chia hết cho 8?
A/80+17
B/24 +25
C/48 +56
D/49+64
Câu 8 : Số 24 có mấy ước số ?
A/ 10
B/9
C/8
D/6


Duyệt của tổ
Trường :THCS Phan Thanh

Lớp :6A…
Họ , tên :…………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn :Số học 6
Tiết 39 Tuần 13 Năm học 2013-2014

Đề 2A:
I/Trắc nghiệm (4đ)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A/ 226
B/ 105
C/ 29
D/111
Câu 2 : Số nào sau đây chia hết cho 9 ?
A/209
B/405
C/109
D/980
Câu 3 : Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
A/ 180
B/ 116
C/ 555
D/428
Câu 4 : Số 10 là ước chung của :
A/16 và 20

B/ 8 và 15
C/ 8 và 30
D/ 20 và 40
Câu 5 :Để số 34a0 chia hết cho cả 2; 3 ; 5 và 9 thì a=?
A/9
B/2
C/3
D/11
Câu 6 :Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được ?
A/ 60= 2.3.5
B/ 60=20.3
C/ 60=6.10
D/60=22.3.5
Câu 7 :Số 36 có mấy ước số ?
A/ 10
B/9
C/8
D/6
Câu 8 : Xét xem tổng nào chia hết cho 7?
A/80+17
B/24 +25
C/49 +56
D/49+64


Duyệt của tổ
Trường :THCS Phan Thanh
Lớp :6A…
Họ , tên :…………
Điểm

Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn :Số học 6
Tiết 39 Tuần 13 Năm học 2013-2014

Đề 2B:
I/Trắc nghiệm (4đ)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
A/ 180
B/ 116
C/ 555
D/428
Câu 2 : Số 10 là ước chung của :
A/16 và 20
B/ 8 và 15
C/ 8 và 30
D/ 20 và 40
Câu 3 : Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A/ 226
B/ 105
C/ 29
D/111
Câu 4 : Số nào sau đây chia hết cho 9 ?
A/209
B/405
C/109
D/980

Câu 5 : Số 36 có mấy ước số ?
A/ 10
B/9
C/8
D/6
Câu 6 : Xét xem tổng nào chia hết cho 7?
A/80+17
B/24 +25
C/49 +56
D/49+64
Câu 7 : Để số 34a 0 chia hết cho cả 2; 3 ; 5 và 9 thì a=?
A/9
B/2
C/3
D/11
Câu 8 : Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được ?
A/ 60= 2.3.5
B/ 60=20.3
C/ 60=6.10
D/60=22.3.5


Duyệt của tổ
Trường :THCS Phan Thanh
Lớp :6A…
Họ , tên :…………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)

Duyệt BGH


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn :Số học 6
Tiết 39 Tuần 13 Năm học 2013-2014

II/Tự luận : (6đ)
Bài 1 (2điểm )Viết 2 số có ba chữ số : a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 9
Bài 2 (2điểm ) a) Phân tích các số :84 và 108 ra thừa số nguyên tố ?
b) Tìm BCNN(84,108)
Bài 3 (2điểm)Tìm số tự nhiên x biết :112 Mx ; 140 Mx và 10Bài làm :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn chấm :
I/Trắc nghiệm(4điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm
Đề 2A: 1C,2B,3A,4D,5B,6D,7B,8C
Đề 2B :1A,2D,3C,4B,5B,6C,7B,8D
II/Tự luận (6điểm)
Bài
Yếu
Đạt
Khá giỏi
1a)
Có nhiều
Có nhiều cách ví dụ Có nhiều cách ví dụ
cách ví dụ 120,114(1đ)

120,114(1đ)
120,114(1đ
b)
)

2a)
b)

207,702
(1đ)
84=22.3.7
108=2233
(1đ)

3

207,702 (1đ)

207,702 (1đ)

84=22.3.7
108=2233 (1đ)

84=22.3.7
108=2233

(1đ)

BCNN(84;108)=756 BCNN(72;168)=756(1đ)
(1đ)

x∈ƯC(112;140)
ƯCLN(112;140)=28
ƯC(112;140)=Ư(28)={1;2;4;7;
14;28)
Mà 10Nên x = 14 (2đ)

Kiểm tra đề :

Soạn đề :

Nguyễn Đăng Khoa

Huỳnh Trường Hận



×