Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Thi HSG lý 8 (đề + đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.45 KB, 13 trang )

đề thi chọn học sinh năng khiếu lớp 8 năm học 2007-2008
Môn: Vật lý
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề này có 01 trang)

Câu1.(2,5điểm)
Trên một đoạn đờng thẳng có ba ngời chuyển động, một ngời đi xe máy, một ngời đi
xe đạp và một ngời đi bộ ở giữa hai ngời đi xe đạp và đi xe máy. ở thời điểm ban đầu,
ba ngời ở ba vị trí mà khoảng cách giữa ngời đi bộ và ngời đi xe đạp bằng một phần hai
khoảng cách giữa ngời đi bộ và ngời đi xe máy. Ba ngời đều cùng bắt đầu chuyển
động và gặp nhau tại một thời điểm sau một thời gian chuyển động. Ngời đi xe đạp đi
với vận tốc 20km/h, ngời đi xe máy đi với vận tốc 60km/h và hai ngời này chuyển
động tiến lại gặp nhau; giả thiết chuyển động của ba ngời là những chuyển động thẳng
đều. Hãy xác định hớng chuyển động và vận tốc của ngời đi bộ?
Câu2. (2,5điểm)
Một cái nồi bằng nhôm chứa nớc ở 20
0
C, cả nớc và nồi có khối lợng 3kg. Đổ thêm vào
nồi 1 lít nớc sôi thì nhiệt độ của nớc trong nồi là 45
0
C. Hãy cho biết: phải đổ thêm bao
nhiêu lít nớc sôi nớc sôi nữa để nhiệt độ của nớc trong nồi là 60
0
C. Bỏ qua sự mất mát
nhiệt ra môi trờng ngoài trong quá trình trao đổi nhiệt, khói lợng riêng của nớc là
1000kg/m
3
.
Câu3.(2,5điểm)
Một quả cầu có trọng lợng riêng d
1


=8200N/m
3
, thể tích V
1
=100cm
3
, nổi trên mặt một
bình nớc. Ngời ta rót dầu vào phủ kín hoàn toàn quả cầu. Trọng lợng riêng của dầu là
d
2
=7000N/m
3
và của nớc là d
3
=10000N/m
3
.
a/ Tính thể tích phần quả cầu ngập trong nớc khi đã đổ dầu.
b/ Nếu tiếp tục rót thêm dầu vào thì thể tích phần ngập trong nớc của quả cầu
thay đổi nh thế nào?
Câu4.(2,5điểm) G
1
Hai gơng phẳng G
1
và G
2
đợc bố trí hợp với
nhau một góc

nh hình vẽ. Hai điểm sáng A

và B đợc đặt vào giữa hai gơng.
a/ Trình bày cách vẽ tia sáng suất phát
từ A phản xạ lần lợt lên gơng G
2
đến gơng
G
1
rồi đến B.
b/ Nếu ảnh của A qua G
1
cách A là
12cm và ảnh của A qua G
2
cách A là 16cm. G
2
Khoảng cách giữa hai ảnh đó là 20cm. Tính góc

.
Hết
Họ và tên thí sinh:..SBD
Ghi chú: Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm!


kỳ thi chọn học sinh năng khiếu lớp 8
.
A
.
B

Đề chính

thức
năm học 2007-2008
hớng dẫn chấm môn vật lý
Yêu cầu nội dung
Biểu
điểm
Câu1 2,5
A B C
Gọi vị trí ban đầu của ngời đi xe đạp ban đầu ở A, ngời đi bộ ở B, ngời đi xe
máy ở C; S là chiều dài quãng đờng AC tinh theo đơn vị km(theo đề bài
AC=3AB);vận tốc của ngời đi xe đạp là v
1
, vận tốc ngời đi xe máy là v
2
, vận
tốc của ngời đi bộ là v
x
. Ngời đi xe đạp chuyển động từ A về C, ngời đi xe
máy đi từ C về A.
0,5
Kể từ lúc xuất phát thời gian để hai ngời đi xe đạp và đi xe máy gặp nhau là:
806020
21
SS
vv
S
t
=
+
=

+
=
(h) 0,5
Chỗ ba ngời gặp nhau cách A:
4
20
80
.
10
SS
tvS
===
0,5
Nhận xét:
3
0
S
S
<
suy ra : hớng đi của ngời đi bộ là từ B đến A 0,5
Vận tốc của ngời đi bộ:
hkm
S
SS
v
x
/67,6
80
43



=
0,5
Câu2 2,5
Gọi m là khối lợng của nồi, c là nhiệt dung riêng của nhôm, c
n
là nhiệt dung
riêng của nớc, t
1
=24
0
C là nhiệt độ đầu của nớc, t
2
=45
0
C, t
3
=60
0
C, t=100
0
C thì
khối lợng nớc trong bình là:(3-m ) (kg)
Nhiệt lợng do 1 lít nớc sôi tỏa ra: Q
t
=c
n
(t-t
1
)

Nhiệt lợng do nớc trong nồi và nồi hấp thụ là:Q
th
=[mc+(3-m)c
n
](t
2
-t
1
)
0,5
Ta có phơng trình:
( )
[ ]
( )
( )
nnn
ttcttcmmc
=+
12
3
( )
[ ]
( ) ( )
=+
212
3 ttcttcccm
nnn
( )
n
ccm


12
2
3
tt
tt
cc
nn


=+
(1)
0,5
Gọi x là khối lợng nớc sôi đổ thêm ta cũng có phơng trình
[ ]
x
tt
tt
ccccmxttcttcccm
nnnnnn
23
3
323
4)()()(4)(


=+=+
(2)
O,5
Lấy (2) trừ cho (1) ta đợc:

12
2
23
3
12
2
23
3
1
tt
tt
x
tt
tt
tt
tt
cx
tt
tt
cc
nnn





=






=
(3) 0,25
Từ (3) ta đợc:
12
1
3
23
12
2
3
23
1
tt
tt
tt
tt
tt
tt
tt
tt
x





=









+


=
(4)
0,5
Thay số vào (4) ta tính đợc:
78,178,1
1640
7615
2440
24100
60100
4560
=


=






=
kgx
lít 0,25
Câu3 2,5
a/ Gọi V
1
, V
2
, V
3
lần lợt là thể tích của quả cầu, thể tích của quả cầu ngập
trong dầu và thể tích phần quả cầungập trong nớc. Ta có V
1
=V
2
+V
3
(1)
0,25
Quả cầu cân bằng trong nớc và trong dầu nên ta có: V
1
.d
1
=V
2
.d
2
+V
3
.d

3
. (2) 0,5
Từ (1) suy ra V
2
=V
1
-V
3
, thay vào (2) ta đợc:
V
1
d
1
=(V
1
-V
3
)d
2
+V
3
d
3
=V
1
d
2
+V
3
(d

3
-d
2
)
0,5

V
3
(d
3
-d
2
)=V
1
.d
1
-V
1
.d
2


23
211
3
)(
dd
ddV
V



=
0,25
Tay số: với V
1
=100cm
3
, d
1
=8200N/m
3
, d
2
=7000N/m
3
, d
3
=10000N/m
3
3
23
211
3
40
3
120
700010000
)70008200(100
)(
cm

dd
ddV
V
==


=


=
0,5
b/Từ biểu thức:
23
211
3
)(
dd
ddV
V


=
. Ta thấy thể tích phần quả cầu ngập trong nớc
(V
3
) chỉ phụ thuộc vào V
1
, d
1
, d

2
, d
3
không phụ thuộc vào độ sâu của quả cầu
trong dầu, cũng nh lợng dầu đổ thêm vào. Do đó nếu tiếp tục đổ thêm dầu vào
thì phần quả cầu ngập trong nớc không thay đổi
0,5
Câu4.
2,5
a/-Vẽ A

là ảnh của A qua gơng G
2
bằng cách lấy A

đối xứng với A qua G
2
- Vẽ B

là ảnh của B qua gơng G
1
bằng cách lấy B

đối xứng với B qua G
1
- Nối A

với B

cắt G

2
ở I, cắt G
1
ở J
- Nối A với I, I với J, J với B ta đợc đờng đi của tia sáng cần vẽ
G
1
G
2
1.5
b/ Gọi A
1
là ảnh của A qua gơng G
1
A
2
là ảnh của A qua gơng G
2
Theo giả thiết: AA
1
=12cm
AA
2
=16cm, A
1
A
2
= 20cm
Ta thấy: 20
2

=12
2
+16
2
Vậy tam giác AA
1
A
2
là tam giác vuông
tại A suy ra
0
90
=

Hết
1,0
Chú ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa
.
A
.
B

. B


.
A

J
I

.
A

.A
2

.A
1

UBND Huyện
Phòng GD&ĐT
Tham khảo
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2007 2008
Môn thi: Vật Lý lớp 8
Thời gian làm bài 150 phút
A.Trắc nghiệm 3 điểm
Câu 1(1,5 điểm) : Một xe chuyển động trên đoạn đờng AB. Nửa thời gian đầu xe
chuyển động với vận tốc V
1
= 30 km/h, nửa thời gian sau xe chuyển động với vận tốc
V
2
= 40km/h. Vận tốc trung bình trên đoạn đờng AB là:
A/ 70km/h B/ 34,2857km/h C/ 30km/h D/ 40km/h
Câu 2 (1,5 điểm): Một vật chuyển động trên đoạn AB chia làm hai giai đoạn AC và
CB với AC = CB với vận tốc tơng ứng là V
1
và V
2

. Vận tốc trung bình trên đoạn đ-
ờng AB đợc tính bởi công thức nào sau đây? Hãy chọn đáp án đúng và giải thích
kết quả mình chọn.
A/. V
tb
=
2
21
VV
+
B/. V
tb
=
21
21
.
VV
VV
+
C/. V
tb
=
21
21
.2
VV
VV
+
D/. V
tb

=
21
21
..2 VV
VV
+

B.Tự l ận 7 điểm
Câu 3 (1,5 điểm): Một Canô chạy từ bến A đến bến B rồi lại trở lại bến A trên một
dòng sông.Tính vận tốc trung bình của Canô trong suốt quá trình cả đi lẫn về?
Câu 4 (2 điểm) : Lúc 6 giờ sáng một ngời đi xe gắn máy từ thành phố A về phía thành
phố B ở cách A 300km, với vận tốc V
1
= 50km/h. Lúc 7 giờ một xe ô tô đi từ B về phía
A với vận tốc V
2
= 75km/h.
a/ Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?
b/ Trên đờng có một ngời đi xe đạp, lúc nào cũng cách đều hai xe trên. Biết rằng ngời
đi xe đạp khởi hành lúc 7 h. Hỏi.
-Vận tốc của ngời đi xe đạp?
-Ngời đó đi theo hớng nào?
-Điểm khởi hành của ngời đó cách B bao nhiêu km?
Câu 5(2 điểm): Hai hình trụ A và B đặt thẳng đứng có tiết
diện lần lợt là 100cm
2
và 200cm
2
đợc nối thông đáy bằng
một ống nhỏ qua khoá k nh hình vẽ. Lúc đầu khoá k để

ngăn cách hai bình, sau đó đổ 3 lít dầu vào bình A, đổ 5,4
lít nớc vào bình B. Sau đó mở khoá k để tạo thành một
bình thông nhau. Tính độ cao mực chất lỏng ở mỗi bình.
Cho biết trọng lợng riêng của dầu và của nớc lần lợt là:
d
1
=8000N/m
3
; d
2
= 10 000N/m
3
;

Bài 6 (1,5 điểm): Một chiếc vòng bằng hợp kim vàng và bạc, khi cân trong không khí
có trọng lợng P
0
= 3N. Khi cân trong nớc, vòng có trọng lợng P = 2,74N. Hãy xác định
khối lợng phần vàng và khối lợng phần bạc trong chiếc vòng nếu xem rằng thể tích V
của vòng đúng bằng tổng thể tích ban đầu V
1
của vàng và thể tích ban đầu V
2
của bạc.
Khối lợng riêng của vàng là 19300kg/m
3
, của bạc 10500kg/m
3
.
B

A
k
==========Hết==========
UBND Huyện
Phòng GD&ĐT
Tham khảo
đáp án chấm thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2007 2008
Môn thi: Vật Lý lớp 8
A.Trắc nghiệm 3 điểm
Câu 1: B/ 34,2857km/h (1,5 điểm)
Câu 2: Chọn đáp án C/. V
tb
=
21
21
.2
VV
VV
+
(0,5 điểm)
Giải thích
Thời gian vật đi hết đoạn đờng AC là: t
1
=
11
2V
AB
V
AC

=
Thời gian vật đi hết đoạn đờng CB là: t
2
=
22
2V
AB
V
CB
=
Vận tốc trung bình trên đoạn AB đợc tính bởi công thức:
V
tb
=
21
21
21
21
..2
22
VV
VV
V
AB
V
AB
AB
tt
AB
t

AB
+
=
+
=
+
=
(1,0 điểm)
B Tự luận 7 điểm
Câu 3 (1,5 điểm)
Gọi V
1
là vận tốc của Canô
Gọi V
2
là vận tốc dòng nớc.
Vận tốc của Canô khi xuôi dòng (Từ A đến B).
V
x
= V
1
+ V
2
Thời gian Canô đi từ A đến B:
t
1
=
21
VV
S

V
S
x
+
=
(0,25 điểm)
Vận tốc của Canô khi ngợc dòng từ B đến A.
V
N
= V
1
- V
2

Thời gian Canô đi từ B đến A:
t
2
=
21
VV
S
V
S
N

=
( 0,25 điểm)
Thời gian Canô đi hết quãng đờng từ A - B - A:
t=t
1

+ t
2
=
2
2
2
1
1
2121
.2
VV
VS
VV
S
VV
S

=

+
+
(0,5 điểm)
Vậy vận tốc trung bình là:V
tb
=
1
2
2
2
1

2
2
2
1
1
2
.2
V
VV
VV
VS
S
t
S

=

=
(0,5 điểm)
Câu 4 (2 điểm)
a/ Gọi t là thời gian hai xe gặp nhau
Quãng đờng mà xe gắn máy đã đi là :
S
1
= V
1
.(t - 6) = 50.(t-6)
Quãng đờng mà ô tô đã đi là :
S
2

= V
2
.(t - 7) = 75.(t-7)
Quãng đờng tổng cộng mà hai xe đi đến gặp nhau.
AB = S
1
+ S
2
(0,5 điểm)

×