TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Phần thứ ba
Giới thiệu một số Đề thi học sinh giỏi hoá 8
đề Bài
Đề I
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Để có dung dịch NaOH nồng độ 0,5M một học sinh làm nh sau:
A) Cân 20 g NaOH cho vào 980 g nớc.
B) Cân 20 g NaOH cho vào bình định mức dung tích 1 lít, hòa tan NaOH rồi thêm nớc cho đủ 1
lít.
C) Cân 20 g NaOH cho vào 1 lít nớc.
D) Cả 3 cách làm trên đều đợc.
Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Trên 2 đĩa cân A và B, đĩa cân A để 1 cốc thủy tinh đựng dung dịch NaOH, đĩa cân B để 1 cốc
thủy tinh đựng dung dịch NaCl. Điều chỉnh cho cân thăng bằng rồi tiến hành thí nghiệm nh sau:
+ Cho vào cốc ở đĩa cân A 5 g dung dịch CuSO
4
, xảy ra phản ứng :
CuSO
4
(dd) + 2NaOH (dd) Na
2
SO
4
(dd) + Cu(OH)
2
(r)
+ Cho vào cốc ở đĩa cân B 5 g dung dịch AgNO
3
xảy ra phản ứng :
NaCl (dd) + AgNO
3
(dd) NaNO
3
(dd) + AgCl (r)
Hiện tợng xảy ra là :
A) Cân lệch về phía đĩa A.
B) Cân lệch về phía đĩa B.
C) Cân vẫn thăng bằng.
Bài 3 : Có hỗn hợp khí H
2
và khí CO
2
. Trong các hình sau đây hình nào biểu diễn đúng hỗn hợp H
2
và
CO
2
:
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
153
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Bài 4 : Sơ đồ sau đây biểu diễn cấu tạo nguyên tử một số nguyên tố, sơ đồ nào đúng :
Bài 5 : Cho các kim loại Al, Fe, Cu và các gốc OH , NO
3
, HCO
3
, =SO
4
,
PO
4
. Hãy viết các
công thức của bazơ và muối tơng ứng rồi gọi tên.
Bài 6 : Dẫn hỗn hợp A gồm 2 khí H
2
và CO có tỉ khối so với khí H
2
là 9,66 qua ống đựng Fe
2
O
3
d nung
nóng. Kết thúc phản ứng thu đợc 16,8 g Fe. Tính thể tích hỗn hợp A (đktc) đã tham gia phản ứng.
Bài 7 : Cho 1,3 g Zn vào 200 ml dung dịch HCl 0,3M có khối lợng riêng 1,1 g/ml.
1. Viết phơng trình hoá học.
2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Đề II
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Bài 1 : 1. Lựa chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :
A) Nguyên tử trung hoà điện là do hạt nhân nguyên tử có số hạt proton bằng số hạt nơtron.
B) Số hạt electron trong 1 phân tử Na
2
O là 30.
C) Khối lợng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
D) 1 mol khí oxi có khối lợng 16 g.
E) Phân tử khối của H
2
SO
4
là 98 g.
2. Chọn các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I).
Khái niệm(I) Thí dụ (II)
A) Hợp chất
1) H
2
SO
4
; O
2
; Fe ; K
B) Đơn chất 2) Nớc muối ; nớc đờng
C) Phân tử
3) Ag ; Na
2
O ; Cl ; Pb
D) Nguyên tử 4) Mg ; C ; Si ; Cu
E) Hỗn hợp
5) NaOH ; CaCO
3
; H
2
O ; CH
4
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
154
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
6) Zn ; S ; N ; Na
7) Nớc cất; khí oxi
Bài 2 : 1. Trong công nghiệp sản xuất axit HCl gồm các công đoạn sau :
(A) (B) (C)
(G) (E) (D)
Hãy cho biết trong các công đoạn trên, công đoạn nào là sự biến đổi vật lí, công đoạn nào là sự
biến đổi hoá học?
2. Hãy lập các phơng trình hoá học theo sơ đồ sau :
KNO
3
KNO
2
+ O
2
Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
C + Fe
3
O
4
Fe + CO
2
CaO + P
2
O
5
Ca
3
(PO
4
)
2
Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ Fe
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
Phản ứng nào là:
+ Phản ứng phân huỷ ?
+ Phản ứng hoá hợp ?
+ Phản ứng thế ?
+ Phản ứng oxi hoá - khử ? Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
Bài 3 : 1. Có hai học sinh A và B. Nhìn khối cát to nh một quả đồi, ớc lợng thể tích A nói : khối cát khoảng
12 triệu m
3
, B bảo : khối cát chỉ khoảng 0,1 mol " hạt cát" . Theo em, ai ớc lợng khối cát lớn hơn ?
và lớn hơn bao nhiêu lần ? Cho rằng khối lợng riêng của cát là 2 g/cm
3
và 1 hạt cát có khối lợng
1
10.000
g .
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
155
Hoà tan muối ăn
vào nớc
Lọc tạp chất
Làm bay hơi nớc đ-
ợc dd bão hoà
Điện phân dd
bão hoà thu đợc
H
2
và Cl
2
Cho Cl
2
tác dụng
với H
2
thu đợc
khí HCl
Hoà tan khí HCl
vào nớc đợc
dd HCl
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
2. Nung m g đá vôi, sau một thời gian giải phóng ra 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Lợng chất rắn còn
lại cho vào 56,6 g nớc đợc hỗn hợp (X) . Hoà tan hoàn toàn (X) bằng 100 gam dung dịch HCl
thấy thoát ra 1,12 lít (đktc) khí CO
2
. Dung dịch còn lại có khối lợng 300 gam.
Tìm m.
3. Chất rắn A màu xanh có thành phần Cu, S, O, H, trong đó nguyên tố oxi chiếm 57,6%. Đun
nóng 50 g A thu đợc chất rắn B màu trắng có thành phần Cu, S, O và giải phóng 18 g H
2
O. Khối
lợng S trong B bằng 1/2 khối lợng Cu. Một phân tử A có chứa 5 phân tử H
2
O. Xác định công thức của
A, B.
Bài 4 : Để khử m g Fe
2
O
3
thành Fe cần 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H
2
.
1. Viết các phơng trình hoá học.
2. Tính m và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
Cho tỉ khối của hỗn hợp khí so với khí C
2
H
6
bằng 0,5.
Bài 5 : Khử hoàn toàn m g Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao bằng khí CO, lợng Fe thu đợc sau phản ứng cho tác
dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu đợc dung dịch FeCl
2
và khí H
2
. Nếu
dùng lợng khí H
2
vừa thu đợc để khử oxit của một kim loại hoá trị 2 thành kim loại thì khối lợng
oxit bị khử cũng bằng m g.
1. Viết các phơng trình hoá học.
2. Tìm công thức của oxit.
Đề III
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1 :
1. Cho các hiện tợng :
a) Rợu nhạt lên men thành giấm
b) Tấm tôn gò thành chiếc thùng
c) Muối ăn hoà tan trong nớc thành dung dịch muối ăn.
d) Nung đá vôi thành vôi sống
e) Tôi vôi.
Hiện tợng hoá học là :
A) a, b, c, ; B) b, c, d ; C) c, d, e, ; D) a, d, e.
Chọn câu đúng.
2. Hãy chỉ rõ các câu đúng, câu sai trong các câu sau :
A) Số nguyên tử Fe trong 2,8 gam Fe nhiều hơn số nguyên tử Mg có trong 1,4 gam Mg.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
156
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
B) Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.
C) 0,5 mol O có khối lợng 8 gam.
D) 1 nguyên tử Ca có khối lợng 40 gam.
Bài 2 :
1. Cho hoá trị của các nguyên tố và các gốc axit nh sau :
a) Hãy viết công thức hoá học các chất có thành phần :
Gồm K với: Cl ; SO
4
; PO
4
Gồm Al với : S ; CO
3
; PO
4
Gồm H với : N ; C ; SO
4
Gồm Mg với : CO
3
; SO
4
; PO
4
b) Xác định hoá trị của N trong các hợp chất sau : NH
3
; NO
2
; N
x
O
y
.
2. Tìm số phân tử H
2
O để có khối lợng bằng khối lợng của 0,25 mol Mg.
Bài 3 : 1. Đá vôi đợc phân huỷ theo phơng trình hoá học sau:
CaCO
3
CaO + CO
2
Sau một thời gian nung thấy khối lợng chất rắn ban đầu giảm 22 %. Biết khối lợng đá vôi ban đầu
là 50 gam, tính khối lợng đá vôi đã bị phân huỷ.
2. Có một chiếc ca làm bằng kim loại nhôm, làm thế nào xác định đợc số nguyên tử Al có trong
chiếc ca nhôm ? (nêu cách làm và cho biểu thức tính) . Biết trong phòng thí nghiệm có dụng cụ
để xác định khối lợng và thể tích.
Bài 4 : Trên 2 đĩa cân để 2 cốc đựng dung dịch HCl và H
2
SO
4
cân ở vị trí thăng bằng.
Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO
3
.
Cho vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
a g Al.
Sau một thời gian cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính a, biết có các phản ứng sau xảy ra:
CaCO
3
+ HCl
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Bài 5 : 1. Tìm công thức của muối vô cơ X có thành phần nh sau :
46,94% natri ; 24,49% cacbon ; 28,57% nitơ về khối lợng.
2. Một khoáng vật chứa 31% silic ; 53,6% oxi còn lại là nhôm và beri. Xác định công thức của
khoáng vật. Biết Be có hoá trị 2.
( Học sinh đợc sử dụng bảng HTTH để xác định nguyên tử khối.)
Hớng Dẫn Giải
Đề I
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
157