Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

634522996811956150CV so 942 Ve viec thong ke thong tin giao vien GDCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.05 KB, 4 trang )

UBND TỈNH NINH BÌNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 942 /SGDĐT-TCCB
V/v thống kê thông tin giáo viên
GDCD

Ninh Bình, ngày 22 tháng 9 năm 2011

Kính gửi: Các Phòng GD&ĐT.
Sở GD&ĐT đã có Công văn số 783/SGDĐT-TCCB ngày 18/8/2011 về việc
báo cáo số lượng, chất lượng giáo viên GDCD. Để thông tin giáo viên GDCD được
chi tiết, đầy đủ hơn, Bộ GD&ĐT gửi thêm mẫu thống kê thông tin về giáo viên
GDCD. Sở GD&ĐT yêu cầu các phòng GD&ĐT thống kê lại thông tin giáo viên
GDCD theo mẫu (mẫu 1 kèm theo) gửi về Sở (Phòng Tổ chức Cán bộ) theo địa chỉ
email: trước ngày 25/9/2011.
Sở GD&ĐT yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện, gửi thông kê thông tin
về Sở theo thời gian quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCCB, N/05.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC THƯỜNG TRỰC

(Đã ký)


Trần Quang Ánh


SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
PHÒNG GD&ĐT:......

Mẫu 1

SỐ LIỆU THỐNG KÊ
VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(Tính đến đầu tháng 10/ 2011)
(Kèm theo Công văn số:942 \SGDĐT-TCCB ngày 22 tháng 9 năm 2011)

STT

Thông tin về đội ngũ giáo viên GDCD
Tổng số giáo viên

1

Giáo viên cơ hữu
Trong đó

Giáo viên thỉnh giảng
Cán bộ kiêm nhiệm
Dưới 40 tuổi
Nam

Tuổi,
2


Từ 40 đến 50 tuổi
Trên 50 tuổi

giới tính

Dưới 35 tuổi
Nữ

Từ 35 đến 45 tuổi
Trên 45 tuổi

Dưới 5 năm
3

Thâm niên giảng dạy

Từ 5 đến dưới10 năm
Từ 10 năm trở lên
Tiến sĩ

Trình độ đào tạo
4

Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
Đại học


Giáo dục công dân

Số lượng

THCS


Văn - Giáo dục công dân
5

Trình độ đào tạo theo
chuyên ngành

Sử - Giáo dục công dân
Địa - Giáo dục công dân
Giáo dục công dân
Văn - Giáo dục công dân
Cao đẳng

Sử - Giáo dục công dân
Địa - Giáo dục công dân
Môi trường - Giáo dục
công dân

Trình độ Nghiệp vụ
6

sư phạm

Giáo viên được đào tạo sư phạm

chính quy
Số giáo viên GDCD không qua đào
tạo sư phạm (trình độ nghiệp vụ sư
phạm/chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm)
Sơ cấp

7

Trình độ lý luận chính
trị (và tương đương)

Trung cấp
Cao cấp
Có chứng chỉ A

8

Trình độ ngoại ngữ

Có chứng chỉ B
Có chứng chỉ C
Có chứng chỉ A

Trình độ tin học

Có chứng chỉ B
Trình độ khác
Lãnh đạo cấp trường

9


Chức vụ kiêm nhiệm

Lãnh đạo cấp tổ bộ môn
Cấp ủy Đảng
Ban chấp hành Đoàn thể

Nghiên cứu sinh


Đang học thạc sỹ
10

Kết quả tự học nâng
cao trình độ

Số lượng người tham dự các khóa bồi
dưỡng, huấn luyện (chuyên môn, nghiệp
vụ, chính trị, ngoại ngữ, tin học)
Thạc sỹ

11

Nhu cầu đào tạo, bồi
dưỡng

Đại học
Cao đẳng
Bồi dưỡng thường xuyên


………., ngày

tháng
năm 2011
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký tên, đóng dấu)



×