Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT Anh văn K3. đề 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.07 KB, 2 trang )

Đề 4
I. Chọn từ có cách phat âm khác với các từ còn lại
1. sit big fit hit
2. pink sink link pit
3. can lap fan van
4. jump hun sun run
5. bed red ted pen
II. A. Cho từ trái nghĩa với các từ sau
Hot white tall
Sister boy small
Young close square
B. Viết dạng số nhiều của danh từ
House , marker , bird , doll , crayon
II. Gạch chân đáp án dúng trong ngoặc
1. .............is your birthday ? ( who , what
,when )
2.what is that ? ............is a pen ( they , it , we )
3. ..............do you live ? I live in Nam Dịnh
( where , who , they )
4. what ............these ? ( is , have , are )
5. what ............he do ? He ..........ride a bicycle
( do , have ,can )
6. ................is my friend . Her name is Mary
( she , he , you )
III. Dựa vào gợi ý viết một đoạn văn khoảng 10 từ về
mẹ
My mother is
a .............................................................
She
is...................yearsold ...........................................
......................can........................................................


.

......................cant.....................................................
.
...................................................................................
..

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×