Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT Anh văn K3. đề 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.8 KB, 1 trang )

đề 3
I. Tìm từ khác nhóm với 3 từ còn lại trong các nhóm từ sau
1. Taxi driver nurse football doctor
2. bag hat table dog
3. what am is are
4. my you her his
5. bed lamp refrigerator book
II. A.Cho từ trái nghĩa với các từ sau
1. big 4. square
2.small 5. round
3. long
B. Viết dạng số nhiều của danh từ
1. teacher 4.eraser
2. shopkeeper 5. notebook
3. student
III.Gạch chân từ đúng trong ngoặc
1 . ------------are you from ?
(when , where , who)
2. His birthday is---------December.
(in , on , at )
3. Would you like a------------------?
(banana , apple , ice cream)
4. I can speak -----------------------.
(Viet nam , English ,England )
5. Are these your notebooks ? No ,--------------------.
(they arent , it isnt , Im not.
IV. Dựa vào gợi ý viết một đoạn văn khoảng 70 dòng về trờng em
My school ----------------------Truc cuong primary school . Its
---------------------------village. ---------------------big and -----------------. There are
-------------------------classrooms . -----------------------------------540
students .--------------------------------------------------------------------------------------------


--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------.
V. A Pen
You can see me in the ---------------------at school .-----------------want me when they
have lessons .You can find me on their --------------------. They put me with pencil ,
eraser , and -------------.I can write in a ---------------------. I can do--------------,too . I
am not old . What I am ? I am a pen.
Classroom ruler execisers children book desk

THE END

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×