Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.43 KB, 2 trang )
đề 6
I.Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
1.a.fat b.cat c.hat d.car
2.a.bat b.can c.han d.fan
3.a.it b.in c.sit d.hit
4.a.far b.small c.ball d.tall
5.a.fun b.run c.sun d.put
II. Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
1.old 6. rainy
2.tall 7.pretty
3.sad 8.hot
4.high 9.happy
5.fat 10. you
Viết dạng số nhiều của danh từ:
1.girl
2.marker
3.piza
4.that
5.cat
III. Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc:
1.What is ... name? ( your / my / her )
Her name is Nga.
2.I ... ten years old. (is / am / are )
3.Can... play baseball.(is / his / you)
4.What ... these? (is / am / are)
They are erases.
5.Is this .. . orange book? ( an / a / the )
Yes, it is.
6. Stand... ( down / up / to)
7.What ... is this? It is blue. ( brown / color / your )
8.Is this a ruler?