Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Các hệ thống sông lớn ở nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.51 MB, 28 trang )









KIM TRA BI C
KIM TRA BI C
Sông Hồng
Sông Đà
Sông Mã
Sông Lô
Sông Cầu
- Nêu đặc điểm
chung của sông
ngòi Việt Nam?
- Xác định trên
lược đồ một số
sông chảy theo
hướng TB - ĐN?
Hướng vòng
cung?




KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Theo thèng kª n­íc ta cã bao nhiªu con


s«ng cã chiÒu dµi trªn 10 km?
A. 2630 con s«ng
B. 3260 con s«ng
C. 3620 con s«ng D. 2360 con s«ng

S«ng Hång S«ng H­¬ng
S«ng Mª C«ng
S«ng Srª-pok

Bài 34 T iết 3 8
các hệ thống sông lớn ở nước ta
các hệ thống sông lớn ở nước ta
Dựa vào kiến thức lớp 6, nhắc lại thế nào là hệ
thống sông ?
Hệ thống sông bao gồm: dòng chính cùng các
phụ lưu và chi lưu hợp lại với nhau tạo thành
Thứ tư, ngày 14 tháng 01 năm 2009

Quan s¸t l­îc ®å H33.1 SGK/118
Quan s¸t l­îc ®å H33.1 SGK/118
X¸c ®Þnh vÞ trÝ vµ l­u
vùc 9 hÖ thèng s«ng
lín vµ mét sè s«ng
nhá
?

S
S
T
T

T
T
Hệ thống
Hệ thống
các sông
các sông
Độ dài
Độ dài
sông chính
sông chính
(km)
(km)
Diện tích
Diện tích
lưu vực
lưu vực
(km
(km
2
2
)
)
Tổng lượng
Tổng lượng
dòng chảy
dòng chảy
(tỉ m
(tỉ m
3
3

/năm)
/năm)
Hàm lượng
Hàm lượng
phù sa
phù sa
(g/m
(g/m
3
3
)
)
Mùa lũ
Mùa lũ
(tháng)
(tháng)
Các cửa sông
Các cửa sông
1
1
Hồng
Hồng
556
556
1126
1126
72700
72700
143700
143700

120
120
1010
1010
6-10
6-10
Ba Lạt, Trà Lí, Lạch
Ba Lạt, Trà Lí, Lạch
Giang
Giang
2
2
Thái Bình
Thái Bình
385
385
10
10
128
128
6-10
6-10
Nam Triệu, Cấm, Văn
Nam Triệu, Cấm, Văn
ú
ú
c, Thái Bình
c, Thái Bình
3
3

Kì Cùng
Kì Cùng
Bằng
Bằng
Giang
Giang
243
243
7,3
7,3
686
686
6-9
6-9
Chảy vào Tây Giang
Chảy vào Tây Giang
(Trung Quốc)
(Trung Quốc)
4
4
M
M
410
410
512
512
17600
17600
28400
28400

10,8
10,8
402
402
6-10
6-10
Lạch Trường
Lạch Trường
Lạch Trào (Hới)
Lạch Trào (Hới)
5
5
Cả
Cả
361
361
531
531
17730
17730
27200
27200
24,7
24,7
206
206
7-11
7-11
Hội
Hội

6
6
Thu Bồn
Thu Bồn
205
205
20
20
120
120
9-12
9-12
Đại
Đại
7
7
Ba (Đà
Ba (Đà
Rằng)
Rằng)
388
388
9,39
9,39
227
227
9-12
9-12
Tuy Hoà
Tuy Hoà

8
8
Đồng Nai
Đồng Nai
635
635
32,8
32,8
200
200
7-11
7-11
Cần Giờ, Soài Rạp,
Cần Giờ, Soài Rạp,
Đông Tranh
Đông Tranh
9
9
MêKông
MêKông
230
230
4300
4300
71000
71000
795000
795000
507
507

150
150
7-11
7-11
Tiểu, Đại, Ba Lai, Hàm
Tiểu, Đại, Ba Lai, Hàm
Luông, Cổ Chiên, Cung
Luông, Cổ Chiên, Cung
Hầu, Định An, Trần Đề,
Hầu, Định An, Trần Đề,
Bát Sắc
Bát Sắc
Mẫu số chỉ toàn bộ độ dài sông, diện tích lưu vực sông (kể cả ngoài nước)
Mẫu số chỉ toàn bộ độ dài sông, diện tích lưu vực sông (kể cả ngoài nước)

S
S
T
T
T
T
Hệ thống
Hệ thống
các sông
các sông
Độ dài
Độ dài
sông
sông
chính

chính
(km)
(km)
Diện
Diện
tích lưu
tích lưu
vực
vực
(km
(km
2
2
)
)
Tổng lư
Tổng lư
ợng
ợng
dòng
dòng
chảy (tỉ
chảy (tỉ
m
m
3
3
/năm)
/năm)
Hàm lư

Hàm lư
ợng phù
ợng phù
sa (g/m
sa (g/m
3
3
)
)
Mùa lũ
Mùa lũ
(tháng)
(tháng)
Các cửa sông
Các cửa sông
1
1
Hồng
Hồng
556
556
1126
1126
72700
72700
143700
143700
120
120
1010

1010
6 10
6 10
Ba Lạt, Trà Lí,
Ba Lạt, Trà Lí,
Lạch Giang
Lạch Giang
2
2
Thái Bình
Thái Bình
385
385
10
10
128
128
6 10
6 10
Nam Triệu, Cấm,
Nam Triệu, Cấm,
Văn úc, Thái Bình
Văn úc, Thái Bình
3
3
Kì Cùng
Kì Cùng
Bằng
Bằng
Giang

Giang
243
243
7,3
7,3
686
686
6 - 9
6 - 9
Chảy vào Tây
Chảy vào Tây
Giang (Trung
Giang (Trung
Quốc)
Quốc)
4
4
M
M
410
410
512
512
17600
17600
28400
28400
10,8
10,8
402

402
6 10
6 10
Lạch Trường
Lạch Trường
Lạch Trào (Hới)
Lạch Trào (Hới)
5
5
Cả
Cả
361
361
531
531
17730
17730
27200
27200
24,7
24,7
206
206
7 - 11
7 - 11
Hội
Hội
6
6
Thu Bồn

Thu Bồn
205
205
20
20
120
120
9 12
9 12
Đại
Đại
7
7
Ba (Đà
Ba (Đà
Rằng)
Rằng)
388
388
9,39
9,39
227
227
9 12
9 12
Tuy Hoà
Tuy Hoà
8
8
Đồng Nai

Đồng Nai
635
635
32,8
32,8
200
200
7 11
7 11
Cần Giờ, Soài Rạp,
Cần Giờ, Soài Rạp,
Đông Tranh
Đông Tranh
9
9
MêKông
MêKông
230
230
4300
4300
71000
71000
795000
795000
507
507
150
150
7 11

7 11
Tiểu, Đại, Ba Lai,
Tiểu, Đại, Ba Lai,
Hàm Luông, Cổ
Hàm Luông, Cổ
Chiên, Cung Hầu,
Chiên, Cung Hầu,
Định An, Trần Đề,
Định An, Trần Đề,
Bát Sắc
Bát Sắc
Mẫu số chỉ toàn bộ độ dài sông, diện tích lưu vực sông (kể cả ngoài nước)
Mẫu số chỉ toàn bộ độ dài sông, diện tích lưu vực sông (kể cả ngoài nước)
Quan sát vào bảng
34.1 sgk/122, em hiểu
được những gì?
Hệ thống các sông,
Độ dài sông chính
Diện tích lưu vực,
Tổng lượng dòng
chảy, Hàm lượng phù
sa, Mùa lũ và các cửa
sông
Tìm hệ thống sông có
độ dài dòng chính lớn
nhất ?
Sông Đồng Nai
Tìm hệ thống sông có
diện tích lưu vực lớn
nhất?

Tìm hệ thống sông
có tổng lượng dòng
chảy lớn nhất?
Tìm hệ thống sông
có hàm lượng phù sa
lớn nhất?
Sông Hồng
Sông MêKông
Sông Hồng

S«ng Hång

Bài 34 T iết 3 8
các hệ thống sông lớn ở nước ta
các hệ thống sông lớn ở nước ta
1. Các vùng thuỷ văn
Thứ tư, ngày 14 tháng 01 năm 2009
a. Sông ngòi Bắc Bộ
b. Sông ngòi Trung Bộ
c. Sông ngòi Nam Bộ

Dựa vào hình 33.1 và bảng 34.1 cùng kênh chữ
trong sgk tìm hiểu sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ và
Nam Bộ theo tiêu chí sau:
- Đặc điểm mạng lưới, lòng sông
- Hướng chảy
- Chế độ nước
- Lũ
- Các hệ thống sông lớn (Hệ thống sông lớn nhất)

×