KIỂM TRA CHƯƠNG DÃY SỐ VÀ CẤP SỐ
Câu 1: Dãy số nào sau đây là tăng
A. un 1
n 1
sin
B. un
n
Câu 2: Cho dãy số un
A. 10
2n 3
3n 2
A. 8
1
n n 1
D. un 1
2n
9
2n
. Số
là số hạng thứ bao nhiêu?
n 1
41
2
B. 9
Câu 3: Cho dãy số un
C. un
C. 8
D. 11
8
1 n
. Số
là số hạng thứ bao nhiêu?
15
2n 1
B. 6
C. 5
D. 7
u1 5
Câu 4: Cho dãy số
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
un 1 un n
A. un
n 1 n
2
C. un 5
n 1 n
B. un 5
n n 1 n
2
2
D. un 5
n 1 n 2 n
2
u1 1
Câu 5: Cho dãy số
2 n . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
u
u
1
n
n 1
A. un 1 n
B. un 1 n
C. un 1 1
D. un n
2n
u1 1
Câu 6: Cho dãy số
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
2
u
u
n
n
n 1
A. un 1
C. un 1
n 2n 1 n 1
6
B. un 1
n 1 n 2n 1
n 1 n 2n 2
6
D. Tất cả đều sai
6
u1 2
Câu 7: Cho dãy số
1 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
u
2
n
1
n
A. un
n 1
n
B. un
n 1
n
C. un
n 1
n
Câu 8: Cho tổng S n 12 22 ... n2 . Khi đó công thức của S n là
A. S n
n n 1 2n 1
6
B. S n
n 1
2
D. un
n
n 1
3
n
1
C. S n
n n 1 2n 1
6
D. S n
n2 2n 1
6
u1 3
Câu 9: Cho dãy số xác định với công thức truy hồi:
.Tìm công thức tính
1
u
u
n
¥
*
n 1 2 n
số hạng tổng quát un của dãy số
A. un
3
2n
B. un
3
2n 1
C. un
3
2 1
n
D. un
3
2 1
n
Câu 10: Một tam giác có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một số cộng . Độ dài các
cạnh tam giác đó là:
A.
1 3
;1;
2 2
B.
1 5
;1;
3 3
C.
3 5
;1;
4 4
D.
1 7
;1;
4 4
u1 1
Câu 11: Cho dãy số xác định với công thức truy hồi:
. Hỏi 33 là số
un 1 un 2 n ¥ *
hạng thứ mấy?
A. u15
B. u17
C. u14
D. u16
Câu 12: Xét dãy số un có số hạng tổng quát un n 3 n . Khẳng định nào sau đây là
đúng
A. Dãy un là dãy số giảm
B. Dãy un là dãy số tăng
C. Dãy un là dãy số bị chặn
D. Dãy un là dãy số không tăng, không giảm
Câu 13: Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn dưới?
A. un n
3
n
B. un n3 7n
C. un n3 7n 9
D. un 3n3 4n 9
Câu 14: Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn trên?
A. un 8 n n 4
B. un 3 n
C. un 13 n
D. un 7n 4
Câu 15: Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn?
A. un n 10
Câu 16: Số
A. 2
B. un 5n 10
C. un n 10 20 n
6
n4
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy un
27
14n 1
B. 3
C. 1
D. 4
D. un 5n 6
Câu 17: Số 1 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy un
A. 1
B. 2
4n 9
?
2n 11
C. 3
D. 4
Câu 18: Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn dưới?
A. un n2 2n 10 B. un n3 2n 10
Câu 19: Tìm chặn trên của dãy số un
A. 3
C. un 7n3 2n 10
D. un 7n5 n3 2n 1
C. 1
D. 2
3n 1
n4
B. 4
Câu 20: Tìm chặn dưới của dãy số un
6n 17
n2
Đăng ký mua file word
trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
A. 6
B. 5
C. 16
D. 17
Câu 21: Tìm chặn dưới của dãy số un n4 4n 3
A. 1
C. –1
B. 0
D. 2
u1 u2 u3 31
Câu 22: Cho cấp số nhân un biết
. Giá trị u1 và q là:
u1 u3 26
A. u1 2; q 5 hoặc u1 25; q
1
5
B. u1 5; q 1 hoặc u1 25; q
1
5
C. u1 25; q 5 hoặc u1 1; q
1
5
D. u1 1; q 5 hoặc u1 25; q
1
5
Câu 23: Cho cấp số cộng un biết u5 18 và 4Sn S2n . Giá trị u1 và d là
A. u1 3; d 2
B. u1 2; d 2
C. u1 2; d 4
D. u1 2; d 3
Câu 24: Các giá trị của x để 1 sin x; sin 2 x; 1 sin 3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số
cộng là:
A. x
2
k ; k ¢
B. x
2
C. x
D. x
2
k 2 ; x
2
6
k 2 ; x
k ; x
Câu 25: Ba số
k 2 ; k ¢
6
k
2
; k ¢
3
7
k 2 ; x
k 2 ; k ¢
6
6
2 1 2
(với b 0; b a; b c ) theo thứ tựu lập thành một cấp số cộng.
; ;
ba b bc
Khi đó:
A. Ba số a, b, c lập thành cấp số cộng
B. Ba số b, a, c lập thành cấp số nhân
C. Ba số b, a, c lập thành cấp số cộng
D. Ba số a, b, c lập thành cấp số nhân
Câu 26: Cho dãy số un
u1 3
xác định bởi hệ thức
1 . Công thức số hạng tổng quát un
u
n 1 2 un
là:
A. un
3
2n 1
B. un
3
2 1
C. un
n
3
2n
3
2 1
D. un
n
u1 11
Câu 27: Cho dãy số un xác định bởi hệ thức
. Số hạng tổng quát un
un1 10un 1 9n
được biểu diễn dưới dạng un a n b.n c . Giá trị biểu thức a.b c là:
A. 10
C. – 12
B. 12
Câu 28: Tổng S
A. S
D. – 10
1
1
1
1
...
là:
1.2 2.3 3.4
n 1 n
n 1
n
n 1
n
B. S
C.
n
n 1
D. S
n 1
n 1
Câu 29: Tổng S 9 99 999 ... 99..99
1 2 3 là
n so 9
A. S
1 n
10 1 n
9
B. S
10 n
10
10
10 1 n C. S 10n1 1 n D. S 10n 1 n
9
9
9
Đáp án
1-D
2-B
3-D
4-B
5-B
6-C
7-C
8-A
9-B
10-C
11-B
12-A
13-A
14-A
15-C
16-A
17-A
18-A
19-A
20-A
21-B
22-D
23-C
24-D
25-D
26-A
27-A
28-A
29-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Dựa vào đáp an, ta có các nhận xét sau:
+ Dãy số có chứa 1
+ un
n1
là dãy số không tăng, không giảm
2n 3
2n 5
2n 5 2n 3
5
un1
un1 un
0 un là dãy
3n 2
3n 5
3n 5 3n 2 3n 5 3n 2
số giảm
+ un
u
1
1
n n 1
un 1
n1
1 un là dãy số giảm
un
n n 1
n 1 n 2
n 1 n 2
+ un 1
2n
3
n
1 3n 1 un1 3n1 1 un1 un 3n1 3n 2.3n 0 un là dãy số
tăng
Câu 2: Đáp án B
n 9
2n
9
9
2
Ta có un 2
là số hạng thứ 9
9n 82n 9 0
1
n
n 1 41
41
9
Câu 3: Đáp án D
Ta có un
1 n
8
8
là số hạng thứ 7
15n 15 16n 8 n 7
2n 1 15
15
Câu 4: Đáp án B
Từ hệ thức truy hồi ta có un un1 n 1, un1 un2 n 2, un2 un3 n 3,...
Khi đó un u1 n.n 1 2 3 ... n u1 n2
n n 1
n n 1
n n 1
u1
5
2
2
2
Câu 5: Đáp án B
u1 1
u1 1
u2 u1 1 2 u3 u2 1 3 ... un n
Ta có
2n
un1 un 1
un1 un 1
Câu 6: Đáp án C
u1 1
u2 u1 12 ; u3 u2 22 u1 12 22
Từ hệ thức truy hồi ta có
2
un1 un n
2
2
2
2
n n 1 2n 1 2
u4 u3 3 u1 1 2 3
un 1
n
2
2
2
2
2
6
u
u
1
2
3
4
...
n
1
n
1
un 1
n n 1 2n 1 6n
6
1
n 2n2 3n 1
6
1
n n 1 2n 1
6
Câu 7: Đáp án C
Ta có
u13 2
1
1
3
2 1
1
2
4
3 1
u3 2 2
1 u2 2 2
un
2
2
2
u2
3
3
3
un 1 2 u
n
u4 2
1
3
5
4 1
n 1 1
n 1
2
... un1
un
u3
4
4
4
n 1
n
Câu 8: Đáp án A
Cách 1: Ta có S n 12 22 ... n2 1. 2 1 2 3 1 3. 4 1 ... n n 1 1
S n 1.2 2.3 3.4 ... n n 1 1 2 3 4 ... n
Ta xét
T 1.2 2.3 3.4 ... n n 1 3.T 1.2.3 2.3.3 3.4.3 ... n n 1 n 2 n 1
1.2.3 2.3. 4 1 3.4. 5 2 ... n n 1 n 2 n 1 n n 1 n 2
3.T n n 1 n 2 T
Khi đó S n
n n 1 n 2
n n 1
và 1 2 3 4 ... n
3
2
n n 1 n 2 n n 1
n 2 1 n n 1 2n 1
n n 1
3
2
2
6
3
Đăng ký mua file
word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:
Cách 2: Xét hằng đẳng thức x 1 x3 3x 2 3x 1
3
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Ta có
23 1 13 13 3.12 3.1 1
3
3
3
3
2
n 1 13 3 12 22 ... n 2 3 1 2 ... n n
3 2 1 2 3.2 3.2 1
3
3
n 1 n 1 n3 3.n 2 3.n 1
3.S n n 1 3 1 2 ... n n 1 n 1
3
3
3n n 1
n n 1 2n 1
n 1
2
6
Câu 9: Đáp án B
1
1
1
1
Đặt vn1 un1 sao cho vn1 vn vn1 un1 un vn un 0
2
2
2
2
Như vậy vn là một cấp số nhân, có v1 u1 3 vn v1.q n1
3
3
un vn n1
n 1
2
2
Câu 10: Đáp án C
Giả sử các cạnh của tam giác là a b c lập thành CSC
a c 2
a c 2
a c 2b
5
Khi đó a b c 3 b 1
b 1
c
4
a 2 b 2 c 2
2
2
3
a 1 2 a
a
4
Câu 11: Đáp án B
u1 1
u1 1
un là cấp số cộng với công sai d 2
Ta có
un 1 un 2 un un1 2
Khi đó un u1 n 1 d 33 1 2 n 1 33 2n 34 n 17 u17 33
Câu 12: Đáp án A
Ta có un n 3 n un1 n 4 n 1 un1 un n 4 n 1
n n4
n4 n3
n 1 n 3
n n 1
0u
n 1
un 0 un là dãy số giảm
Câu 13: Đáp án A
Ta có un n
3
2
n
n.
3
2 3 un 2 3 un bị chặn dưới bởi 2 3
n
Câu 14: Đáp án A
un
2
8n n 4
1 1 8 n n 4 24 u
2
2
n3 n
1
1
n4 n3
n n 1
un1 un n 4 n 3 n n 1
un 1 un
2
n
2 6 un bị chặn trên
Câu 15: Đáp án C
Ta có un
2
n 10 20 n
1 1 n 10 20 n 60 u 2
2
2
2
n
15; 2 15 un
là dãy số bị chặn
Câu 16: Đáp án A
Ta có
n4
6
27 n 4 6 14n 1 57n 114 n 2
14n 1 27
Câu 17: Đáp án A
Ta có
4n 9
1 2n 2 n 1 . Như vậy số 1 là số hạng thứ nhất của dãy
2n 11
Câu 18: Đáp án A
Ta có un n2 2n 10
n 1
2
9 3 . Dấu bằng xảy ra n 1
Do vậy dãy số un n2 2n 10 bị chặn dưới bởi số 3
Câu 19: Đáp án A
Ta có un
3n 12 11
11
3
3 . Do đó dãy số bị chặn trên bởi số 3
n4
n4
Câu 20: Đáp án A
Ta có un
6 n 2 5
5
6
6 . Do đó dãy số bị chặn dưới bởi số 6
n2
n 1
Câu 21: Đáp án B
Ta có un n4 4n 3 n 1 n3 n2 n 3
Mặt khác do n 1 nên un n 1 n3 n2 n 3 0 . Do vậy dãy số bị chặn dưới bởi số 0
Câu 22: Đáp án D
5
u1
qu1 5
q
u1 u2 u3 31 u2 5
qu 5
1
2
u1 5q 26
u1 u3 26
u1 u3 26
u1 q u1 26
5 5q 26
q
1
q ; u1 25
5
q
5;
u1 1
Câu 23: Đáp án C
Ta có 4Sn S2 n 4
u1 un
u u
n 1 2 n .2n 2 u1 un u1 u2 n u1 2un u2 n
2
2
u1 2 u1 n 1 d u1 2n 1 d 2u1 d
2u1 d
d 4
Mặt khác u5 18 u1 4d
u1 4d 18 u1 2
Câu 24: Đáp án D
Để 3 số 1 sin x; sin 2 x; 1 sin 3x theo thứ tự là CSC thì 1 sin x 1 sin 3x 2sin 2 x
2 sin x sin 3x 2sin 2 x 2 1sin 2 x 2sin 2 x cos x 0 cos 2 x sin 2 x cos x 0
x k
cos x 0
2
cos 2 x 1 2sin x 0
1
sin x
x k ; x 7 k 2
2
6
6
Câu 25: Đáp án D
Do 3 số
2
2
2
1
2b a c
2 1 2
lập thành CSC nên
; ;
b ba bc
b b a b c
ba b bc
b2 ab bc ac 2b2 ab bc b2 ac . Do vậy 3 số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số
nhân
Câu 26: Đáp án A
un
1
1
1
1
3
u 2 un2 ... n1 un n1 n1 u1 n1
1 n 1
2
2
2
2
2
Câu 27: Đáp án A
un a n b.n c un1 a n1 b n 1 c; u1 a b c
u1 11
a b c 11
n 1
Mặt khác
n
un 1 10un 1 9n
a bn b c 10 a bn c 1 9n
a b c 11
a b c 11
a 10
ab c 10
n
a 10 a 9 9b n b 9c 1 a 10; b 1; b 9c 1 b 1; c 0
Câu 28: Đáp án A
Ta có
n n 1
1
1
1
n 1 n n 1 n n 1 n
1 1 1 1 1
1
1
1 n 1
1
Do đó S 1 ...
2 2 3 3 4
n 1 n
n
n
Câu 29: Đáp án D
Ta có S 10 100 1000 ... 100..00
1 2 3 n
n so 0
1 10n
10
.10 n 10n 1 n
1 10
9