Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

29 bài tập KIỂM TRA CHƯƠNG DÃY SỐ VÀ CẤP SỐ có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.59 KB, 10 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG DÃY SỐ VÀ CẤP SỐ
Câu 1: Dãy số nào sau đây là tăng
A. un   1

n 1

sin



B. un 

n

Câu 2: Cho dãy số un 
A. 10

2n  3
3n  2

A. 8

1
n  n 1

D. un   1

2n

9
2n


. Số
là số hạng thứ bao nhiêu?
n 1
41
2

B. 9

Câu 3: Cho dãy số un 

C. un 

C. 8

D. 11

8
1 n
. Số
là số hạng thứ bao nhiêu?
15
2n  1
B. 6

C. 5

D. 7

u1  5
Câu 4: Cho dãy số 

. Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
un 1  un  n
A. un 

 n  1 n
2

C. un  5 

 n  1 n

B. un  5 

n  n  1 n
2

2

D. un  5 

 n  1 n  2  n
2


u1  1
Câu 5: Cho dãy số 
2 n . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
u

u



1



n
 n 1
A. un  1  n

B. un  1  n

C. un  1   1

D. un  n

2n

u1  1
Câu 6: Cho dãy số 
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
2
u

u

n
n
 n 1
A. un  1 

C. un  1 

n  2n  1 n  1
6

B. un  1 

 n  1 n  2n  1

 n  1 n  2n  2 
6

D. Tất cả đều sai

6

u1  2

Câu 7: Cho dãy số 
1 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
u


2

n

1

n

A. un 

n  1
n

B. un 

n 1
n

C. un  

n 1
n

Câu 8: Cho tổng S  n   12  22  ...  n2 . Khi đó công thức của S  n  là
A. S  n  

n  n  1 2n  1
6

B. S  n  

n 1
2

D. un  

n
n 1


3

n

 1


C. S  n  

n  n  1 2n  1
6

D. S  n  

n2  2n  1
6

u1  3

Câu 9: Cho dãy số xác định với công thức truy hồi: 
.Tìm công thức tính
1
u

u

n

¥

*
 n 1 2 n

số hạng tổng quát un của dãy số
A. un 

3
2n

B. un 

3
2n 1

C. un 

3
2 1
n

D. un 

3
2 1
n

Câu 10: Một tam giác có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một số cộng . Độ dài các
cạnh tam giác đó là:
A.


1 3
;1;
2 2

B.

1 5
;1;
3 3

C.

3 5
;1;
4 4

D.

1 7
;1;
4 4

u1  1
Câu 11: Cho dãy số xác định với công thức truy hồi: 
. Hỏi 33 là số
un 1  un  2 n  ¥ *
hạng thứ mấy?
A. u15

B. u17


C. u14

D. u16

Câu 12: Xét dãy số  un  có số hạng tổng quát un  n  3  n . Khẳng định nào sau đây là
đúng
A. Dãy  un  là dãy số giảm

B. Dãy  un  là dãy số tăng

C. Dãy  un  là dãy số bị chặn

D. Dãy  un  là dãy số không tăng, không giảm

Câu 13: Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn dưới?
A. un  n 

3
n

B. un  n3  7n

C. un  n3  7n  9

D. un  3n3  4n  9

Câu 14: Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn trên?
A. un  8  n  n  4


B. un  3  n

C. un  13  n

D. un  7n  4

Câu 15: Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn?
A. un  n  10
Câu 16: Số
A. 2

B. un  5n  10

C. un  n  10  20  n

6
n4
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy un 
27
14n  1

B. 3

C. 1

D. 4

D. un  5n  6



Câu 17: Số 1 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy un 
A. 1

B. 2

4n  9
?
2n  11

C. 3

D. 4

Câu 18: Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn dưới?
A. un  n2  2n  10 B. un  n3  2n  10
Câu 19: Tìm chặn trên của dãy số un 
A. 3

C. un  7n3  2n  10

D. un  7n5  n3  2n  1

C. 1

D. 2

3n  1
n4

B. 4


Câu 20: Tìm chặn dưới của dãy số un 

6n  17
n2

Đăng ký mua file word

trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”

Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
A. 6

B. 5

C. 16

D. 17

Câu 21: Tìm chặn dưới của dãy số un  n4  4n  3
A. 1

C. –1

B. 0

D. 2


u1  u2  u3  31
Câu 22: Cho cấp số nhân  un  biết 
. Giá trị u1 và q là:
u1  u3  26
A. u1  2; q  5 hoặc u1  25; q 

1
5

B. u1  5; q  1 hoặc u1  25; q 

1
5

C. u1  25; q  5 hoặc u1  1; q 

1
5

D. u1  1; q  5 hoặc u1  25; q 

1
5

Câu 23: Cho cấp số cộng  un  biết u5  18 và 4Sn  S2n . Giá trị u1 và d là
A. u1  3; d  2

B. u1  2; d  2

C. u1  2; d  4


D. u1  2; d  3

Câu 24: Các giá trị của x để 1  sin x; sin 2 x; 1  sin 3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số
cộng là:
A. x 


2

 k ; k  ¢




B. x 

2

C. x  
D. x 


2

 k 2 ; x  


2



6

 k 2 ; x  

 k ; x 

Câu 25: Ba số

 k 2 ; k  ¢


6

k

2
; k ¢
3


7
 k 2 ; x 
 k 2 ; k  ¢
6
6

2 1 2
(với b  0; b  a; b  c ) theo thứ tựu lập thành một cấp số cộng.
; ;

ba b bc

Khi đó:
A. Ba số a, b, c lập thành cấp số cộng

B. Ba số b, a, c lập thành cấp số nhân

C. Ba số b, a, c lập thành cấp số cộng

D. Ba số a, b, c lập thành cấp số nhân

Câu 26: Cho dãy số  un 

u1  3

xác định bởi hệ thức 
1 . Công thức số hạng tổng quát un
u

 n 1 2 un

là:
A. un 

3
2n 1

B. un 

3

2 1

C. un 

n

3
2n

3
2 1

D. un 

n

u1  11
Câu 27: Cho dãy số  un  xác định bởi hệ thức 
. Số hạng tổng quát un
un1  10un  1  9n
được biểu diễn dưới dạng un  a n  b.n  c . Giá trị biểu thức a.b  c là:
A. 10

C. – 12

B. 12

Câu 28: Tổng S 
A. S 


D. – 10

1
1
1
1


 ... 
là:
1.2 2.3 3.4
 n  1 n

n 1
n

n 1
n

B. S 

C.

n
n 1

D. S 

n 1
n 1


Câu 29: Tổng S  9  99  999  ...  99..99
1 2 3 là
n so 9

A. S 

1 n
10  1  n
9

B. S 

10 n
10
10
10  1  n C. S  10n1  1  n D. S  10n  1  n

9
9
9

Đáp án
1-D

2-B

3-D

4-B


5-B

6-C

7-C

8-A

9-B

10-C

11-B

12-A

13-A

14-A

15-C

16-A

17-A

18-A

19-A


20-A

21-B

22-D

23-C

24-D

25-D

26-A

27-A

28-A

29-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Dựa vào đáp an, ta có các nhận xét sau:
+ Dãy số có chứa  1
+ un 

n1


là dãy số không tăng, không giảm

2n  3
2n  5
2n  5 2n  3
5
 un1 
 un1  un 


 0  un là dãy
3n  2
3n  5
3n  5 3n  2  3n  5  3n  2 

số giảm
+ un 

u
1
1
n  n 1
 un 1 
 n1 
 1  un là dãy số giảm
un
n  n 1
n 1 n  2
n 1  n  2


+ un   1

2n

3

n

 1  3n  1  un1  3n1  1  un1  un  3n1  3n  2.3n  0  un là dãy số

tăng
Câu 2: Đáp án B
n  9
2n
9
9
2
Ta có un  2
là số hạng thứ 9

 9n  82n  9  0  

1
n 
n  1 41
41
9


Câu 3: Đáp án D

Ta có un 

1 n
8
8
là số hạng thứ 7
  15n  15  16n  8  n  7 
2n  1 15
15

Câu 4: Đáp án B
Từ hệ thức truy hồi ta có un  un1  n  1, un1  un2  n  2, un2  un3  n  3,...
Khi đó un  u1  n.n  1  2  3  ...  n   u1  n2 

n  n  1
n  n  1
n  n  1
 u1 
 5
2
2
2

Câu 5: Đáp án B


u1  1
u1  1
 u2  u1  1  2  u3  u2  1  3  ...  un  n
Ta có 

2n  
un1  un  1

un1  un   1
Câu 6: Đáp án C

u1  1
 u2  u1  12 ; u3  u2  22  u1  12  22
Từ hệ thức truy hồi ta có 
2
un1  un  n
2
2
2
2

n  n  1 2n  1 2
u4  u3  3  u1  1  2  3

 un  1 
n
2
2
2
2
2
6
u

u


1

2

3

4

...

n

1



n
1



 un  1 

n  n  1 2n  1  6n 
6

 1

n  2n2  3n  1

6

 1

n  n  1 2n  1
6

Câu 7: Đáp án C
Ta có
u13  2
1
1
3
2 1
1
2
4
3 1

 u3  2   2     
1  u2  2   2     

un
2
2
2
u2
3
3
3

un 1  2  u
n

 u4  2 

1
3
5
4 1
n 1  1
n 1
 2     
 ...  un1  
 un  
u3
4
4
4
n 1
n

Câu 8: Đáp án A
Cách 1: Ta có S  n   12  22  ...  n2  1.  2  1  2  3  1  3.  4  1  ...  n  n  1  1

 S  n   1.2  2.3  3.4  ...  n  n  1  1  2  3  4  ...  n 
Ta xét
T  1.2  2.3  3.4  ...  n  n  1  3.T  1.2.3  2.3.3  3.4.3  ...  n  n  1  n  2    n  1
 1.2.3  2.3.  4  1  3.4.  5  2   ...  n  n  1  n  2    n  1  n  n  1 n  2 

3.T  n  n  1 n  2   T 

Khi đó S  n  

n  n  1 n  2 
n  n  1
và 1  2  3  4  ...  n 
3
2

n  n  1 n  2  n  n  1
 n  2 1  n  n  1 2n  1

 n  n  1 
 
3
2
2
6
 3

Đăng ký mua file
word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:

Cách 2: Xét hằng đẳng thức  x  1  x3  3x 2  3x  1
3

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”

Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Ta có



23  1  13  13  3.12  3.1  1

3
3
 3
3
2
  n  1  13  3 12  22  ...  n 2   3 1  2  ...  n   n
3   2  1  2  3.2  3.2  1

3
3
n  1   n  1  n3  3.n 2  3.n  1



 3.S  n    n  1  3 1  2  ...  n    n  1   n  1 
3

3

3n  n  1
n  n  1 2n  1
  n  1 
2
6

Câu 9: Đáp án B


1
1
1
1
Đặt vn1  un1   sao cho vn1  vn  vn1  un1    un    vn   un       0
2
2
2
2
Như vậy vn là một cấp số nhân, có v1  u1  3  vn  v1.q n1 

3
3
 un  vn  n1
n 1
2
2

Câu 10: Đáp án C
Giả sử các cạnh của tam giác là a  b  c lập thành CSC

a  c  2
a  c  2
a  c  2b


5



Khi đó a  b  c  3  b  1
 b  1
c
4
a 2  b 2  c 2
 2

2
3

a  1   2  a 
a 

4

Câu 11: Đáp án B

u1  1
u1  1

 un là cấp số cộng với công sai d  2
Ta có 
un 1  un  2 un  un1  2
Khi đó un  u1   n  1 d  33  1  2  n  1  33  2n  34  n  17  u17  33
Câu 12: Đáp án A
Ta có un  n  3  n  un1  n  4  n  1  un1  un  n  4  n  1 



 


n  n4 



n4  n3

n 1  n  3



n  n 1



 0u

n 1

 un  0  un là dãy số giảm

Câu 13: Đáp án A
Ta có un  n 

3
2
n

n.


3
 2 3  un  2 3  un bị chặn dưới bởi 2 3
n

Câu 14: Đáp án A

 un 

2





8n  n 4

  1  1  8  n  n  4  24  u
2

2



n3  n

1
1

n4  n3
n  n 1


 un1  un  n  4  n  3  n  n  1 

 un 1  un 



2

n

 2 6  un bị chặn trên


Câu 15: Đáp án C
Ta có  un  
2



n  10  20  n

  1  1   n  10  20  n  60  u  2
2

2

2

n


15; 2 15   un

là dãy số bị chặn
Câu 16: Đáp án A
Ta có

n4
6

 27  n  4   6 14n  1  57n  114  n  2
14n  1 27

Câu 17: Đáp án A
Ta có

4n  9
 1  2n  2  n  1 . Như vậy số 1 là số hạng thứ nhất của dãy
2n  11

Câu 18: Đáp án A
Ta có un  n2  2n  10 

 n  1

2

 9  3 . Dấu bằng xảy ra  n  1

Do vậy dãy số un  n2  2n  10 bị chặn dưới bởi số 3

Câu 19: Đáp án A
Ta có un 

3n  12  11
11
 3
 3 . Do đó dãy số bị chặn trên bởi số 3
n4
n4

Câu 20: Đáp án A
Ta có un 

6  n  2  5
5
 6
 6 . Do đó dãy số bị chặn dưới bởi số 6
n2
n 1

Câu 21: Đáp án B
Ta có un  n4  4n  3   n  1  n3  n2  n  3
Mặt khác do n  1 nên un   n  1  n3  n2  n  3  0 . Do vậy dãy số bị chặn dưới bởi số 0
Câu 22: Đáp án D
5

u1 

qu1  5
q

u1  u2  u3  31 u2  5
qu  5



 1


2
u1  5q  26
u1  u3  26
u1  u3  26
u1  q u1  26
 5  5q  26
 q
1

q  ; u1  25


5

q

5;
u1  1


Câu 23: Đáp án C
Ta có 4Sn  S2 n  4


u1  un
u u
n  1 2 n .2n  2  u1  un   u1  u2 n  u1  2un  u2 n
2
2


 u1  2 u1   n  1 d   u1   2n  1 d  2u1  d

2u1  d
d  4

Mặt khác u5  18  u1  4d  
u1  4d  18 u1  2
Câu 24: Đáp án D
Để 3 số 1  sin x; sin 2 x; 1  sin 3x theo thứ tự là CSC thì 1  sin x  1  sin 3x  2sin 2 x
 2  sin x  sin 3x  2sin 2 x  2 1sin 2 x   2sin 2 x cos x  0  cos 2 x  sin 2 x cos x  0



x   k
cos x  0


2
 cos 2 x 1  2sin x   0  


1

sin x 
 x    k  ; x  7  k 2

2

6
6

Câu 25: Đáp án D
Do 3 số

2
2
2
1
2b  a  c
2 1 2

 
lập thành CSC nên 
; ;
b ba bc
b  b  a  b  c 
ba b bc

 b2  ab  bc  ac  2b2  ab  bc  b2  ac . Do vậy 3 số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số

nhân
Câu 26: Đáp án A


un 

1
1
1
1
3
u  2 un2  ...  n1 un n1  n1 u1  n1
1 n 1
2
2
2
2
2

Câu 27: Đáp án A
un  a n  b.n  c  un1  a n1  b  n  1  c; u1  a  b  c


u1  11
a  b  c  11
  n 1
Mặt khác 
n
un 1  10un  1  9n 
a  bn  b  c  10  a  bn  c   1  9n
a  b  c  11
a  b  c  11
a  10





 ab  c  10
n
 a  10  a   9  9b  n  b  9c  1 a  10; b  1; b  9c  1 b  1; c  0


Câu 28: Đáp án A
Ta có

n   n  1
1
1
1



 n  1 n  n  1 n n  1 n

1 1 1 1 1
1
1
1 n 1
  1 
Do đó S  1      ... 
2 2 3 3 4
n 1 n
n
n


Câu 29: Đáp án D


Ta có S  10  100  1000  ...  100..00
1 2 3 n 
n so 0

1  10n
10
.10  n  10n  1  n
1  10
9



×