Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

50 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍCH VÔ HƯỚNG HAY CÓ LỜI GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.15 KB, 13 trang )

TÍCH VÔ HƯỚNG
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
TÍNH ĐỘ DÀI CỦA MỘT
r r VÉC TƠ.
0
Câu 1: Cho các véc tơ a; b có độ dài tương ứng bằng 1,2 và góc giữa hai véc tờ bằng 120 . Ta lập véc tơ

r r r
c = 3a + 4b . Tính độ dài của véc tơ

r
c
A.

4

B.

7
C.

5
D.


6
Câu 2: Trên các cạnh AB, BC của một tam giác vuông cân ABC vuông tại A ta lấy các điểm tương ứng
AM BN
=
=2
M,N sao cho MB NC
. Tính khoảng cách từ M đến N, biết

AB = 1

4
MN =
A.9

MN =

5
3

2
MN =
C.3

5
MN =
9
D.

r r B.
0

Câu 3: Cho các véc tơ b; c có độ dài tương ứng bằng 1; 2 và góc giữa hai véc tơ bằng 45 . Tính độ dài
r
r r
của véc tơ a, biết a = 2b − 3c .

A.
10
B.

4

C.

3 2
D.

2 7
Câu 4: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AB, BC ta lấy lần lượt các điểm M,N sao
AM BN
=
=2
cho MB NC
. Tính khoảng cách từ M đến N.

A.
3
2


B.

3
3

C.
2
2

D.

1
2

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có AB=1, AC=2. Ta dựng các điểm M sao cho AM ⊥ BC ,
uuuu
r
uuur
uuur
AM = 2 5 và đặt AM = xAB + yAC .Tìm các số thực x,y.
x = 4, y =x1= −4, y = −1
A.
hoặc
x = 4, y = −x1= −4, y = 1
C.
hoặc

x = −4, y =x1= 4, y = −1
B.
hoặc
x = 1, y =x4= −1, y = −4
D.

hoặc

0
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB=1. Ta dựng điểm M sao cho AM = 2 , ∠MAB = 45 và đặt
uuuu
r
uuur
uuur
AM = xAB + yAC . Tìm các số thực x,y.

x=

3+ 3
2 3
;y = −
3
3
A.

x=

3+ 3
2 3
;y =
3
3
B.

x=


3− 3
2 3
;y =
3
3
C.

D. Đáp án A và C đúng

uuuu
r uuu
r 1
AM.BC = a 2
2 .
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC = a 3 . Gọi M là trung tuyến, biết

Tính độ dài AB và AC.
a 11 a
;
2 A.2

B.

a; a 2

C.

a 2; a

a a 11

;
2 2D.

AD = 3AC
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm D thuộc tia AC sao
cho . Gọi G là trọng tâm của tam
giác
BCD.
Ta
có:

AG 2 =
.
1
16AB2 + AC2 )
(
9
A.

1
AB2 + 9AC2 )
(
9
C.

1
AB2 + 16AC 2 )
(
9
B.


1
9AB2 + 16AC 2 )
(
9
D.


Câu

r r
a, b

.

rr
a.b

Cho

9:

Biết

r
r
a = 3, b = 4




hai
r r
a+b = 2

.

véc

Tích





hướng

có giá trị là:
A.

21
2

B.

21

4




C.
21
2

D.

21
4

uuu
r uuur
AB. AD

AC = 6, BD = 8
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có độ dài các đường chéo
. Giá trij của tích vô hướng

là:
A.

5
B.

−7

C.

7
D.


25
TÍNH GÓC GIỮA HAI VÉC TƠ.
r r
r r
Câu 11: Cho véc tơ a; b có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện | 2a − 3b |= 7 . Tính góc giữa hai véc tơ

r
a


r
b
A.

60

30

o

B.
o

C.

120

o

150


o

D.


r r
r r r
0
a;
Câu 12: Cho b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng 60 . Ta lập các véc tơ u = a + 2b ,
r r r
v = a − b . Tính góc giữa hai véc tơ.

A.

79

o

B.
o

65

C.
o

135


D.
o

101

r r
r r r
0
a;
Câu 13: Cho b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng 60 . Ta lập các véc tơ u = a + 2b ,
r r r
v = a − b . Tính góc giữa hai véc tơ.

A.
o

135

B.
o

101

C.

79o

D.
o


65

0

uuu
r uuur uuur r
Câu 14: Cho tam giác đều ABC và điểm O thoả mãn điều kiện 0A + 4OB + 2OC = 0 . Tính số đo góc
AOC.
A.

o

B.

120

90

o

C.
o

D.
o

135

AM


Câu 15: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có độ dài các đường chéo là 3 và 5. Khoảng cách giữa hai trung
điểm hai đáy là 2. Tính góc giữa hai đường chéo của hình thang.
A.

B.

C.

D.uu
uuuru
r
uuu
r uuur
uuuruuur
2 CACB = 9a 2 , CB.CD = 6a 2
ACAB
=
4a
Câu 16: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB. Biết
,
uuuu
r
uuur
.Gọi M là điểm trên AC và AM = kAC . Tính k để BM ⊥ CD .
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho tam giác đều ABC cạnh là 3a. Lấy các điểm M,N,P lần lượt trên các cạnh BC, AC, AB sao
4a

BM = a,CN = 2a, AP =
3 . Tính góc giữa
cho




PN
A.

30

o

B.
o

85

C.
o

65

D.
o

115

r

a

Câu 18: Cho hai véc tơ

r
b

,

r
a =1



,
r
b =2
r r
r r
r r
a − 2b = 15
a + b, 2ka − b
;
. Xác định k sao cho góc của hai véc tơ
bằng
0
60
.
8+3 5 8−3 5
−8 + 3 5 −8 − 3 5

;
;
2 A.
2
2 B.
2
4+3 5 4−3 5
−4 + 3 5 −4 − 3 5
;
;
2 C.
2
2 D.
2

(

)

uuur
uuur
·
MN = 4, MP = 8, NMP
= 600
ME
=
kMP
Câu 19: Cho tam giác MNP có
. Lấy điểm E trên tia MP sao cho
. Tìm k saoo cho

NE vuông góc với trung tuyến MF của tam giác MNP
A.

1
5

B.

4
5

C.

2
5

3
5

D.
r r
r r
a
+b = 3
Câu 20: Cho các vectơ a , b có độ dài bằng 1 và thỏa mãn điều kiện
. Tính góc tạo bởi hai
vectơ đó.
A.

30o


B.


60o

C.

90

o

D.

150

o

Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AB. Tính
uuuu
r uuur
cos BM , CN
.
A.
B.
C.
D.
r
r
r

r
r r
r r
1
a = 6 b = 4 cos a, b =
a+b
a − 2b
6 . Tính góc giữa hai véc tơ
Câu 22: Cho
;
;
,
A.

(

)

( )

(

) (

)

60o

B.


0

o

C.

30

o

90

o

D.
Câu 23: Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy là AD = 2a , BC = 4a , đường cao AB = 2a 2 . Tính
góc
giữa
AC


BD

A.
o

45

B.


90

0

C.

30

o

D.

120

o

∆ABC

Câu


24:

Cho

BC = 4, CA= 3, AB =2. Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tính độ dài

AD

A.


6
5
B.

2 6
5
C.

3 6
5
D.
6
MỘT SỐ BÀI TẬP KHÁC.


AB = 2, AC = 3, µA = 600
Câu 25: Cho tam giác ABC có
. Gọi M là trung điểm của BC. Tính

AM

A.

19
2
B.

23
2

C.

7
2
D.

13
2
Câu
,J

26:

Cho

tam

giác

ABC

có.

Tính

độ

dài

IJ,


trong

đó

uu
r uuuu
r r uuu
r
2
IA
+
JB
IB
=
2
0
JC
được xác định bởi hệ thức:
,
A.
B.

CD = 3

uuur uuu
r
CD.CB

C.

AB = 5, BC = 7, AC = 8

Câu 27: Cho tam giác ABC có

.

D.

. Gọi D là điểm trên CA sao cho
Tính

A.

23
2

B.

33
2

C.

5
2

D.

9
2


∆ABC

Câu

28:

uuur uuu
ruuur uuur
AB
.
CB
= 4.BC
vuông tại A, cóAC
và = 9 . Tính độ dài AB,AC,BC

2;3; 13
A.
C.

2;4; 2 5
B.

4;3;5
4;6;2 13
D.

Cho



AD = a, BC = 3a
Câu 29: Cho hình thang ABCD vuông tại A,B có các đáy

= 2a . Gọi
và AB
cạnh

,J

lần

lượt



trung

điểm

của

AB, CD

.

Hạ

I ', JJ'

uuur uu

r
AC.IJ

vuông

góc

với



AC.

Tính

độ

dài

'J '
5a
13
A.
6a
6a 2 ;
13
C.

5a
13

B.
6a
4a 2 ;
13
D.
AB = 2a, BC = a 7, AC = 3a

5a 2 ;

6a 2 ;

Câu 30: Cho tam giác ABC có
AN = 2 NC

. Gọi M là trung điểm của AB, N thuộc AC sao

cho



D

thuộc

MN
2DM
= DN . Tính độ dài đoạn AD theo a.
sao
cho
A.


2a 7
3
B.

4a 3
3
C.

2a 11
3

D.

2a 3
3

r r
a; b

r r
a +b

Câu

31:

Cho

thỏa


mãn

A.

3
B.
C.

2

D.

2

hai

véc
r r
2a − b = 3



.

đơn

vị

Tính



Câu

Cho

32:

đoạn

thẳng

cố

định

AB = a

. I là trung điểm của AB. M là điểm thay đổi trên đường tròn tâm I bán kính

b

.

Tính

uuur uuur
MA.MB
1
4b 2 − a 2 )

(
4
A.
1 2
b − 4a 2
4
C.

(

1
4b 2 + a 2 )
(
4
B.
1
4b 2 + a 2
4
D.

)

(

)

uuur uuu
r
uuur uuur
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB.CB = 4 , AC.BC = 9 . Tính ba cạnh của tam giác.

2;3; 13
2;4; 2 5
A.
B.
C.

4;3;5
4;6;2 13
D.

r r
r r
o
r r r
a
,
b
=
30
b
, c = 60o ( cr, ar ) = 90o
a
c
b
Câu 34: Cho các vectơ , , có độ dài lần lượt là 1, 2, 3 và
,
,
.
r r
r r r

P = a + b − 2c . 2b + 3c
Tính giá trị các biểu thức:
−49 − 2 3
−49 + 2 3
−54 + 2 3
54 − 2 3
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
bằng
a.
Hai
điểm
M

N
lần
lượt

trung điểm của BC và CD.
uuu
r uuuu
r uuuur uuur
Tính các tích vô hướng AB. AM , AM . AN .
A.


(

)(

)

(

)

( )

1
a2; a2
2

B.

2a 2 ;2a 2
3 2 1 2
a ; a
2
2C.
2

a ;a

D.

2


Câu 36: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là một điểm trên đường thẳng (d) qua G và vuông góc
uuur uuur uuuu
r uuur
MA + MB + MC .BC
với cạnh BC. Tính
A.

(

)

B.

2

C.

3
D.

0

AM = MN = NC
Câu 37: Cho tam giác ABC đều
uuurcạnh
uuur bằng
uuur u3a.
uu
r M, N là hai điểm thuộc cạnh AC sao cho

. Tính các tích vô hướng sau: AB. AC , AC.CB


3a 2 3a 2
;
2 A.
2

r r
a, b

Câu

rr
a.b

thoả

9 a 2 9a 2

;
2 B2 .
38:

mãn:

9 a 2 9a 2
;−
2 C. 2


9 a 2 9a 2
;
2 D.
2

Cho

r
r
r r
a = 1, b = 2, a − 2b = 15

2

.

vectơ

Tính

A.

5
B.

−5
C.

5
2


D.

5

2

Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác
uuur uur ABD.Tính
BG.BI
.
A.
2
a
B.
2
2a
3
C.
2
2a
15
D.
2
a
3
Câu 40: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác
uuur uur ABD.Tính
BD.BI
A.

2
3a
2
B.
2
a
C.
2
2a
D.
2
a
2
uuur uuu
r uuu
r uuur uuur uuu
r
AD.BC
+
BE.CA
+
AB.CF
Câu 41: Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD; BE;CF. Tính


A. 3

B. 2

C.


0
D. 1

uur 3 uuur
AJ = AC
AB = 2, BC = 4, AC = 3
2
Câu 42: Cho tam giác ABC có
. Gọi I là trung điểm của AB, J là điểm thỏa mãn
. Tính
độ dài đoạn IJ?
A.
47
2
B.

5 2
2
C.

94
2
D.

3
2

43:
uuur uuur Câu

AC.AB
uuur uuur
cos AB, AC
và tính
.
A.
3 1
;
2 4

(

tam

giác



AB = 2, BC = 4, AC = 3

)

C.

−3 −1
;
2 4

D.


uuuu
r uuuu
r
MH.MA
Câu 44: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC. Tính .
A.

1
BC 2
2

B.

1
BC 2
3

C.

2
BC 2
3

1
BC 2
4

ABC

B.


−3 1
;
2 4

3 −1
;
2 4

Cho

D.

.Tính


Câu 45:
Cho
hình
vuông ABCD cạnh bằng a, tâm I. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB, N di động trên
uuu
r uuuu
r
AD.MN
cạnh CD. Tính .
A.

a2 3
2


B.
2

a
3

C.
2

a
2

D.
2

a

uuur uuur uuur
AC AC − AB
Câu 46: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng
A.

(

)

a2 2

2


B.

a

2

3

2

C.
2

a
2

D.



2

a
2

uuur uuur uuur
AB AB + AC ,
Câu 47: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng
A.


(

)

3a 2
2
B.
2

a
2

a

( 2 + 3) a

2

2C.

D.

2

uuur uuur Câu 48:
AH.AC
A.
2
3a
4


3a
2

Cho

tam

giác

B.
2

đều

ABC

cạnh

a,

đường

cao

AH.

Tính

tích




hương


a



C.
2

3

4

D.
3a
4

2

HB = 3

HC = 5

Câu

49:


Cho

tam

giác

ABC

vuông

tại

A



đường

cao

AH,





tích
uuur uuur .Tính
AB.AH

A. 17
B. 10
C. 12
Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, có
HB = 3

HC = 5
uuur uuu
r . Tính các tích vô hướng
CA.CB
,
A. 30
B. 40
C. 10
D. 20



hướng
D. 15

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: />


×