Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bài giảng phân tích triển vọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.19 KB, 50 trang )

PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG


QUY TRÌNH DỰ PHÓNG

LOGO

Dự phóng báo cáo tài chính
Ứng dụng của phân tích triển vọng trong
mô hình định giá
Các xu hướng trong các nhân tố thúc đẩy
giá trị


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng báo cáo thu nhập
Dự báo doanh thu cần:
Phân tích xu hướng quá khứ

Mức độ kỳ vọng về hoạt động kinh tế vĩ mô
Bối cảnh cạnh tranh
Sự hỗn hợp của các cửa hàng cũ và mới

www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng báo cáo thu nhập
Các bước thực hiện


Dự báo doanh thu

Dự báo giá vốn hàng bán và lãi gộp bằng cách
sử dụng mức trung bình trong quá khứ như là
một tỷ lệ phần trăm doanh số
Dự phóng các chi phí bán hàng, quản lý, chi
phí chung
www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng báo cáo thu nhập
Các bước thực hiện
Ước tính chi phí khấu hao như là một tỷ lệ
phần trăm trong quá khứ
Ước tính chi phí lãi vay
Ước tính chi phí thuế trên thu nhập chịu thuế

www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng báo cáo thu nhập
Ví dụ
Doanh thu tăng 8,09%


Lãi gộp: 31,69% doanh thu
SG&A: 22,27% doanh thu
Khấu hao: 6,85% trên tài sản đầu năm
Lãi vay: 7,15% nợ vay đầu năm
Thuế suất 38%
www.themegallery.com

Company Logo


Bảng báo cáo thu nhập của công ty
2008

2007

2006

Doanh thu ròng

1.037.088

959.478

876.252

Giá vốn hàng bán

(708.396)

(65.767)


(598.754)

328.692

301.808

277.498

(230.958)

(21.294)

(19.474)

Chi phí khấu hao (tài sản
hữu hình và tài sản vô hình)

(28.054)

(2.444)

(22.204)

Chi tiêu lãi vay

(12.064)

(11.050)


(10.218)

57.616

53.378

50.336

(14.404)

(13.574)

(12.982)

(156)

-

(1.066)

43.056

39.804

36.288

Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng, chi phí
chung và chi phí quản lý


Thu nhập trước thuế
Chi tiêu thuế thu nhập
Lỗ do các khoản chi tiêu bất
thường và gián đoạn sản
xuất
Lợi nhuận ròng


Một vài tỷ số
Tăng trưởng doanh thu

2007

2006

2005

8,09%

9,50%

9,91%

Tỷ suất lợi nhuận gộp

31,69% 31,46% 31,67%

Tỷ lệ chi phí bán hàng, chi phí chung và
chi phí quản lý/doanh thu


22,27% 22,19% 22,22%

Chi phí khấu hao/(Nhà xưởng và thiết bị
- PP&E) gộp năm trước

6,85

6,8

6,7

Chi tiêu lãi vay/Nợ dài hạn năm trước

7,15

8,47

8,35

Chi tiêu thuế thu nhập/Thu nhập trước
thuế

25,00% 25,43% 25,79%


Bước dự báo

Ước tính năm 200x

Báo cáo thu nhập

Doanh thu ròng

1

Giá vốn hàng bán

2

Lợi nhuận gộp

2

Chi phí bán hàng, chi phí chung và chi phí quản lý

4

Chi phí khấu hao (tài sản hữu hình và tài sản vô hình)

5

Chi tiêu lãi vay

6

Thu nhập trước thuế

7

Chi tiêu thuế thu nhập


8

Lỗ do các khoản chi tiêu bất thường và gián đoạn SX

9

Lợi nhuận ròng

10

1.120.988
765.747
355.241
249.644
32.845
15.036
57.716
14.429
0
43.287


Doanh thu thuần

= 1.037.088 x 1,0809

Giá vốn hàng bán

= 1.120.988 – 355.241


Lợi nhuận gộp

=1.037.088 x 31,69%

Chi phí bán hàng, chi phí chung và
chi phí quản lý

= 1.120.988 x 22,27%

Chi phí khấu hao

=479.492 x 6,85%

Chi phí lãi vay

= 210.288 x 7,15%

Lợi nhuận trước thuế

=355.241 – 249.644 – 32.845-15.036

Thuế thu nhập

=57.716 x 25%

Lãi (Lỗ) do các khoản bất thường

=0

Lợi nhuận sau thuế


= 57.716 – 14.429


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Các bước thực hiện
1. Dự phóng các tài sản lưu động ngoại trừ tiền mặt,
sử dụng doanh thu được dự phóng hoặc giá vốn
hàng bán và các tỷ số về vòng quay.
2. Dự phóng sự gia tăng PP&E (đất đai, nhà xưởng,
thiết bị) với các ước tính chi tiêu vốn rút ra từ các
xu hướng lịch sử hoặc thông tin thu được trong
bảng báo cáo hàng năm.
www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Các bước thực hiện
3. Dự phóng nợ ngắn hạn, sử dụng doanh thu hoặc
giá vốn hàng bán được dự phóng và các tỷ số về
vòng quay thích hợp.
4. Tính toán các kỳ hạn phải thanh toán của nợ dài
hạn từ biểu nợ dài hạn.
5. Giả định những khoản nợ ngắn hạn khác không đổi
so với số dư năm trước trừ khi chúng có những
biểu hiện thay đổi rõ rệt.

www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Các bước thực hiện
6. Giả định số dư nợ dài hạn ban đầu bằng nợ dài hạn
kỳ trước trừ đi các khoản nợ dài hạn đến kỳ thanh
toán.
7. Giả định các nghĩa vụ tài chính dài hạn khác bằng
số dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện
thay đổi rõ rệt
8. Giả định ước tính cổ phần thường ban đầu bằng với
số dư năm trước.
www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Các bước thực hiện
9. Giả định lợi nhuận giữ lại bằng số dư năm trước
cộng (trừ) lợi nhuận (lỗ) ròng và trừ cổ tức kỳ
vọng.
10. Giả định những khoản về cổ phần khác bằng với số
dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện
thay đổi rõ rệt.


www.themegallery.com

Company Logo


Chú ý

LOGO

Cộng từ (3) đến (10) cho chúng ta tổng nợ và vốn
cổ phần.
Tổng tài sản được đặt bằng đúng con số này và
tiền mặt được tính bằng cách lấy tổng tài sản trừ
đi (1) và (2).
Tiền mặt sẽ cao hoặc thấp. Khi đó nợ dài hạn và
cổ phần thường được điều chỉnh bằng cách phát
hành mới (mua lại) để có được mức tiền mặt
mong muốn và duy trì cấu trúc vốn đã xác định.


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Ví dụ:
 Khoản phải thu: 107.684 = 1.120.988 (doanh thu
thuần)/10,41 (vòng quay khoản phải thu)
 Hàng tồn kho: 125.122= 765.747 (giá vốn hàng
bán)/6,12 (vòng quay hàng tồn kho).
 Các tài sản ngắn hạn khác: không thay đổi.
 PP&E: 568.386 = 479.492 (số dư năm trước) +

88.894 (ước tính chi tiêu vốn).
 Khấu hao lũy kế: 160.479 = 127.634 (số dư kỳ trước)
+ 32.845 (ước tính khấu hao) (BCTN).
 PP&E ròng: 407.907 = 568.386 – 160.479
 Các tài sản dài hạn khác: không thay đổi.
www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Ví dụ:
 PP&E ròng: 43.722$ - 12.344$.
 Các tài sản dài hạn khác: không thay đổi.
 Các khoản phải trả: 58.900$ (Giá vốn hàng
bán)/6,55 (vòng quay khoản phải trả).
 Tỷ lệ nợ dài hạn hiện hành: tính từ số liệu ở bảng
13.4 về nợ dài hạn, là số nợ đến hạn phải trả của
năm 2002.
 Chi tiêu phát sinh: 86.230$ (doanh thu)/25,47
(vòng quay chi tiêu phát sinh).
www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Ví dụ:

 Các khoản phải trả: 116.908 = 765.747 (Giá vốn
hàng bán)/6,55 (vòng quay khoản phải trả).
 Nợ dài hạn đến hạn trả: 23.192 (số liệu này được báo
cáo trong mục nợ dài hạn của bản thuyết minh báo
cáo tài chính).
 Chi phí phải trả ngắn hạn khác: 44.012 = 1.120.988
(doanh thu thuần)/25,47 (vòng quay chi phí phải trả
ngắn hạn khác).
 Thuế phải nộp: 10.966 = 14.429(thuế) x 76% (thuế
phải trả/chi tiêu thuế) (BCTN)
 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: không thay đổi.
www.themegallery.com

Company Logo


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng cân đối kế toán
Ví dụ:
 Nợ dài hạn: 187.096 = 210.288 (nợ dài hạn năm
trước) – 23.192 (nợ dài hạn đến hạn trả, có được từ
bước thứ 9).
 Cổ phần thường: không thay đổi.
 Thặng dư vốn: không thay đổi
 Lợi nhuận giữ lại: 216.759 = 173.862 (lợi nhuận giữ
lại của năm trước + 43.287 (lợi nhuận sau thuế được
dự phóng) - 390 (cổ tức ước tính với tỷ lệ chi trả
20%/mệnh giá một cổ phần)( giải định).
 Tiền mặt: Số tiền mặt cần có để cân đối giữa tổng nợ
và cổ phần trừ đi các khoản từ (1) - (7).

www.themegallery.com

Company Logo


Bảng cân đối kế toán của Công ty
2008
2007
Tiền mặt
Các khoản phải thu
Tồn kho
Các tài sản lưu động khác
Tổng tài sản lưu động
Nhà, xưởng và thiết bị (PP&E)
Khấu hao tích lũy
Nhà xưởng và thiết bị ròng
Các tài sản cố định khác
Tổng tài sản

2006

12.974

9.256

5.720

99.606

50.466


44.824

115.674

110.448

98.748

22.594

19.734

19.266

250.848

189.904

168.558

479.492

409.734

359.424

127.634

112.866


102.050

351.858

296.868

257.374

25.298

19.968

19.786

628.004

506.740

445.718


Bảng cân đối kế toán của Công ty
2008

2007

2006

108.160


92.976

91.364

Nợ dài hạn đến hạn phải trả

23.530

22.282

12.948

Các chi tiêu tích tụ

40.716

39.182

39.520

Thuế thu nhập phải trả

10.998

9.386

8.268

183.404


163.826

152.100

29.952

26.936

23.660

Nợ dài hạn

210.288

146.484

117.546

Tổng nợ

423.644

337.246

293.306

1.950

1.950


1.976

28.548

23.452

18.980

173.862

144.092

131.456

204.360

169.494

152.412

628.004

506.740

445.718

Các khoản phải trả

Tổng nguồn vốn lưu động

Thuế thu nhập trả chậm và các khoản nợ khác

Cổ phiếu thường
Thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Vốn cổ phần
Tổng nợ và tài sản ròng


Một vài tỷ số chọn lọc
Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay khoản phải trả
Vòng quay các chi tiêu phát sinh
Thuế phải trả/chi tiêu thuế
Tổng tài sản/vốn chủ sở hữu (Đòn bẩy tài
chính)
Cổ tức của mỗi cổ phiếu
Chi tiêu vốn (CAPEX)
Chi tiêu vốn (CAPEX)/Doanh thu

2008
2007 2006
10,41 19,01 19,55
6,12
5,95
6,06
6,55
7,07
6,55

25,47 24,49 22,17
0,5024 0,4575 0,4234
3,07
0,225
3.163
7,93%

2,99
2,92
0,215 0,214
2.528 1.918
6,85% 5,69%


2008

Bước
dự báo

Ước tính
đầu năm
2009

Ước tính
cuối năm
2009

Tiền mặt

12.974


17

(12.905)

87.507

Các khoản phải thu

99.606

1

107.684

107.684

115.674

2

125.122

125.122

22.594

3

22.594


22.594

226.210

316.210

Tồn kho
Các tài sản lưu động khác
Tổng tài sản lưu động

250.848

Nhà xưởng và thiết bị (PP&E)

479.492

4

568.386

568.386

Khấu hao tích lũy

127.634

5

160.479


160.479

Nhà xưởng và thiết bị ròng

351.858

6

407.907

407.907

25.298

7

25.298

25.299

659.415

759827

Các tài sản cố định khác
Tổng tài sản

628.004



2008
Các khoản phải trả

Ước tính Ước tính
Bước đầu năm cuối năm
dự báo
2009
2009

108.160

8

116.908

116.908

Nợ dài hạn đến hạn trả

23.530

9

23.192

23.192

Các chi tiêu tích tụ


40.716

10

44.012

44.012

Thuế thu nhập phải trả

10.998

11

10.966

10.966

195.110

195.110

Tổng nguồn vốn lưu động

Thuế thu nhập nộp chậm và các
khoản nợ khác

183.404

29.952


12

29.952

29.953

Nợ dài hạn

210.288

13

187.096

287509

Tổng nợ

423.644

412.158

512.570

Cổ phiếu thường

1.950

14


1.950

1.950

28.548

15

28.548

28.548

Lợi nhuận giữ lại

173.862

16

216.759

216.759

Vốn cổ phần

204.360

247.257

247.257


Tổng nợ và tài sản ròng

628.004

659.415

759.827

Thặng dư vốn


Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Được dự phóng từ bảng cân đối kế toán và báo
cáo thu nhập.
 Từ ví dụ trên, lập báo cáo dòng tiền cho công ty
ở bảng sau:
 Dòng tiền từ hoạt động sẽ được tài trợ cho chi
tiêu vốn và cổ tức, khoản thiếu hụt sẽ được tài
trợ từ nợ.

www.themegallery.com

Company Logo


×