Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.75 KB, 64 trang )

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ- LẦN I
MÔN HÓA HỌC LỚP 10

Thời gian làm bài: 60 phút;
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp..........................

Mã đề thi 132

Cho: O=16 H=1, S=32 , Fe=56, Al=27 , Cl=35,5, Br=80 ,F=19, Zn=65, Mg=24,Cu=64, Ag=108,
Ba=137, N=14, I=127
Câu 1. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Câu 2. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 4. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 2963Cu và 2965Cu . Nguyên tử khối trung bình của
63

đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là


A. 27%.
B. 50%.
C. 54%.
D. 73%.
Câu 5. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d64s1.
27

Câu 6. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là
A. 13 và 14.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 13.
Câu 7. Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2
khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6
B. 9
C. 12
D.10
Câu 8. Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và
B là: A. 17 và 29
B. 20 và 26
C. 43 và 49
D. 40 và 52
Câu 9. Số electron tối đa của lớp M là?

A. 3
B. 9
C. 18
D. 32
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(1) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
(2) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
(3) Nguyên tử hiđro có hai đồng vị là proti và đơteri.
(4) Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử.
(5) Trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.
(6) Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng thường là các nguyên tử phi kim.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 12. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 13. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang
phải là: A. Li, Na, O, F.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.

D. F, O, Li, Na.


Câu 14. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá
trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.
B. As.
C. N.
D. P.
2+
2
2
6
2
6
6
Câu 15. Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIA.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
(2) Các nguyên tố s và p đều thuộc nhóm A.
(3) Các nguyên tố d và f đều là kim loại (gọi là kim loại chuyển tiếp)
(4) Tính kim loại tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron.
(5) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, flo (F) là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
(6) Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
A. 6

B. 5
C. 3
D. 4
Câu 17. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kiêm loại A và B (nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp) tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loạ A, B là:
A. Be, Mg
B. Ca, Sr
C. Sr,, Ra
D. Mg, Ca
Câu 18. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?
A. K, Na, Mg, Al
B. Mg, Na, K, Na
C. Al, Mg, Na, K
D. Na, K, Mg, Al
Câu 19. Hai nguyên tố X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị
điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A, B là?
A. Na, Mg
B. Mg, Al
C. N, O
D. P, S
22Câu 20. Các ion A và B đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn vị,
thuộc 2 chu kì liên tiếp. A và B là
A. C và Si
B. N và P
C. S và Se
D. O và S
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có
cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. cho nhận.
B. kim loại.

C. ion.
D. cộng hoá trị.
Câu 22. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HCl, O3, H2S.
B. O2, H2O, NH3.
C. HF, Cl2, H2O.
D. H2O, HF, H2S.
Câu 23. Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 24. Hầu hết các hợp chất ion
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.
Câu 25. Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+ (theo thứ tự) là
A. 5 và 4.
B. 4 và 4.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
Câu 27. Liên kết nào phân cực nhất ?
A. H2O
B. NH3

C. NCl3
D. CO2
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết ion được tạo thành do lực hút tỉnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
(2) Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
(3) Khi nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành phần tử mang điện dương gọi là cation.
(4) Phân tử CO2 không bị phân cực do có cấu tạo thẳng.
(5) Trong phân tử SO2 nguyên tử S còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
(6) Liên kết cộng hóa trị có cực thì hiệu độ âm điện giữu hai nguyên tử lớn hơn 1,7.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6


Câu 29. Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5.
B. -2, -1, +2, -0,5.
C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1) Quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời
(2) Chất khử cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
(3) Chất oxi hóa nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
(4) Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
(5) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
(6) Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 5

C. 3
D. 4
Câu 31. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa.
B. khử.
C. tạo môi trường.
D. khử và môi trường.
Câu 32. Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl . Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 33. Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa- khử.
B. không oxi hóa- khử.
C. oxi hóa- khử hoặc không.
D. thuận nghịch.

Câu 34. Cho phương trình sau: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí
N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.

C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 36. Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là:
A. K2SO4, MnO2.
B. KHSO4, MnSO4.
C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 .
D. KHSO4, MnSO4, MnSO4
Câu 37. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2
có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
Câu 38. Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là
0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối
lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%
B. 61,82%.
C. 38,18%.
D. 38,20%.
Câu 39. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Sau khi cân bằng số phân tử HCl
đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7.
B. 3/7.
C. 3/14.
D. 1/7.
Câu 40. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 27.
B. 47.

C. 31.
D. 23.
Họ, tên thí sinh…………………….………

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1

ĐỀ 1

Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp electron và xác định chất oxi hóa,
chất khử.
a,
Cu
+
HNO3 →
Cu(NO3)2 +
NO
+
H2O
........................................................................................................................................................................................................
b,

Fe

+

H2SO4 →

Fe2(SO4)3


+

SO2

+

H2O


........................................................................................................................................................................................................
c,

Cl2

+

KOH



KCl

+

KClO 3 +

H2O

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

d,
CuS +
HNO3 → CuSO4
+
NO2 + H2O
......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : (1đ) Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 35 Cl và 37 Cl có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Biết
nguyên tử khối của 35 Cl chiếm 75,77% và có nguyên tử khối là 34,97. Tính nguyên tử khối của 37 Cl.
......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2đ) Cho các chất sau: H3PO3, Br2, NH3
a, Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các chất
b, Xác định cộng hóa trị và điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất
.......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (2đ) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, ion Y+ và ion Z2- đều là 2s22p6.
a, Viết cấu hình electron đầy đủ của X, Y, Z
b, Cho biết X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm, Vì sao?
.......................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................


Câu 5: (1đ) Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, hợp chất khí của R với hiđro có 5,88%H về khối lượng.
Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (2đ) Hòa tan 7,18 gam hỗn hợp A gồm Cu và một kim loại X hóa trị II vào dung dịch HCl 0,5M. Sau phản
ứng thu được 6,72 lít khí (đktc).
a, Xác định tên kim loại X và phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong A
b, Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết đã lấy dư 20% so với lượng cần dùng và khối lượng muối thu được.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ: HÓA - SINH
(ĐỀ THAM KHẢO)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi 101

Họ và tên :..................................................................... Số báo danh: .............................
(Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20notron, 19proton và 19electron:
39
37
40
40
A. 19 K
B. 17 Cl
C. 18 Ar
D. 20 Ca
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
t0
t0
A. 2HgO 
B. 2Al(OH)3 

→ 2Hg + O2
→ Al2O3 + 3H2O
0
t
t0
C. CaCO3 
D. 2NaHCO3 
→ CaO + CO2
→ Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ lệ
mol 1:1. Gía trị m là:


A. 12,8gam
B. 3,2gam
C. 25,6gam
D. 6,4gam
Câu 4: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số khối
B. Số notron
C. Số proton
D. Số electron
Câu 5: Hợp chất nào được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu (Biết độ âm
điện H=2,20; O=3,44; N= 3,04; C= 2,55; K= 0,82):
A. H2O
B. NH3
C. CH4
D. KCl.
Câu 6: Chất oxi hóa là
A. chất nhường electron cho chất khác.

B. chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. chất nhận proton của chất khác.
D. chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
2
Câu 7: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2s22p63s2. Khi tạo thành ion thì nguyên tử X trở thành
A. cation X2B. cation X2+
C. anion X2+
D. anion X2Câu 8: Các nguyên tố nhóm VIIA được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau:
A. Br, I, Cl, F
B. I, Br, Cl, F
C. I, Br, F, Cl
D. F, Cl, Br, I
Câu 9: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là Li
B. Kim loại mạnh nhất là bari
C. Phi kim mạnh nhất là iot
D. Phi kim mạnh nhất là flo
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số lượng chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là:
A. 4 và 3
B. 2 và 3
C. 2 và 5
D. 3 và 4
Câu 11: Liên kết ion được hình thành bởi
A. lực hút giữa các ion dương và electron.
B. lực hút giữa các hạt nhân nguyên tử.
C. các cặp electron dùng chung.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 12: Cho các nguyên tố X(Z=12); Y(Z=14); L(Z=16); M(Z=20). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tăng dần độ âm điện:
A. L, Y, X, M

B. X, Y, L, M
C. M, X, Y, L
D. M, L, Y, X
Câu 13: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp O là:
A. 32
B. 18
C. 50
D. 20
Câu 14: Hòa tan hết 14,5 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Zn, Fe trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung
dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là:
A. 25,45 gam
B. 35,8 gam
C. 24,5 gam
D. 53,8 gam
79
81
Câu 15: Trong tự nhiên, nguyên tử Brom có hai đồng vị là 35 Br và 35 Br . Nếu nguyên tử lượng trung bình
của Brom là 79,91 thì phần trăm hai đồng vị này là:
A. 35% và 65%
B. 54,5% và 45,5%
C. 30,2% và 69,8%
D. 51% và 49%
Câu 16: Cho các nguyên tố Mg (Z=12); Al (Z=13); Ca (Z=20). Tính kim loại của các nguyên tố theo thứ tự
giảm dần là:
A. Ca, Mg, Al
B. Al, Mg, Ca
C. Al, Ca, Mg
D. Ca, Mg, Al
Câu 17: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền, đồng vị 1 có số khối là 12 chiếm 98,89%, đồng vị 2 nhiều
hơn đồng vị 1 là 1 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là

A. 12,500
B. 12,022
C. 12,011
D. 12,055
10
1
Câu 18: Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là 3d 4s . Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm VIB.
B. Chu kì 4, nhóm VIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA.
D. Chu kì 4, nhóm IB.
+
22
2
Câu 19: X và Y có cùng cấu hình electron là 1s 2s 2p6 . Vậy tổng số hạt mang điện trong phân tử X2Y
A. 60
B. 20
C. 40
D. 30
Câu 20: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng của nguyên tử một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số khối
B. Nguyên tử khối của nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử Z
D. Số khối và số hiệu nguyên tử
27
Câu 21: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 13 X. Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tử của nguyên tố X có 14 hạt không mang điện
; (b) Số electron hóa trị của X là 3



(c) X là nguyên tố p
; (d) Tên nguyên tố X là nhôm
(e) Nguyên tố X có tính chất hóa học đặc trưng là kim loại
; (f) Số khối của X là 40
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 22: Cộng hoá trị của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là
A. 3 và 2
B. +4 và -2
C. 4 và 2
D. 4 và -2
Câu 23: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau: X:12 proton và 12 nơtron; Y:10 proton
và 14 nơtron; Z:12 proton và 14 nơtron. Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố
A. X, Z
B. X, Y, Z
C. Y, Z
D. X, Y
Câu 24: Trong các hợp chất sau trường hợp nào Mn có số oxi hóa cao nhất?
A. MnO2
B. KMnO4
C. K2MnO4
D. MnSO4
Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có kí hiệu 3157 X . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 4, nhóm VIIA
C. Chu kì 4, nhóm VA
D. Chu kì 3, nhóm VIIB

Câu 26: Ion nào là ion đơn nguyên tử?
A. NO3B. NH4+
C. OHD. ClCâu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12. X là
A. P
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 28: Phản ứng nào trong số các phản ứng sau không phải là phản ứng oxihoa khử:
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
D. F2 + H2O → 2HF + O2
Câu 29: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron, proton và notron
B. notron và proton
C. notron và electron
D. proton và electron
Câu 30: : Trong phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Vai trò NO2 là
A. vừa là chất oxi hóa và vừa là chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. không phải chất oxi hóa cũng không khử.
D. chất khử.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Họ, tên thí sinh…………………….………

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1

ĐỀ 2


Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (1,5đ) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22.
a, Xác định số proton, nơtron, electron, kí hiệu nguyên tử nguyên tố X
b, Viết cấu hình electron của X và X2+
......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
63
Cu
105
63
65
Câu 2: (1đ) Đồng trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị 29 Cu và 29 Cu với
=
65
245
Cu
Tính nguyên tử khối trung bình của đồng.


........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2đ)
a, Viết công thức electron, công thức cấu tạo và cho biết loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử CO 2, HCl
b, Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử CaCl2, Na2O
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1,5 đ) Cho các nguyên tố sau: K, Si, Mg , S
a, Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự bán kính tăng dần
b, Viết công thức oxit cao nhất của các nguyên tố và phương trình xảy ra (nếu có) khi cho các oxit tác dụng với
nước.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 đ) Hợp chất khí của một nguyên tố với H có dạng RH 4. Oxit cao nhất của R chứa 72,73% oxi về khối
lượng.
Xác định tên nguyên tố R, công thức cấu tạo và loại liên kết trong phân tử RH 4.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................................................................

Câu 6: (1đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp electron và cho biết vai trò của các
chất tham gia phản ứng:
a, Al
+
HNO3 →
Al(NO3)3 +
N2
+
H2O
........................................................................................................................................................................................................
b,

FeSO4 +

KMnO4 +

H2SO4 →

Fe2(SO4)3 +

MnSO4 +

K2SO4 +


H2O

........................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1đ) Cho 1,95g kim loại A thuộc nhóm IA tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M.
Xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (1đ) Hợp chất MX3 có tổng số hạt là 196 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt
mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định hợp chất MX3.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ: HÓA - SINH
(ĐỀ THAM KHẢO)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi 105

Họ và tên :..................................................................... Số báo danh: .............................
(Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
32


Câu 1: Nguyên tử 16 S có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
Câu 2: Cho phản ứng: C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là
A. 4 và 1.
B. 2 và 1.
C. 1 và 2.
D. 1 và 4.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây luôn là không oxi hóa-khử:
A. phân hủy
B. hóa hợp
C. trao đổi
D. thế
86

Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử 37 Rb là
A. 123.
B. 49.
C. 37.
D. 86.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không
mang điện. Phát biểu không đúng về X là
A. Công thức hidroxit của X là X(OH)2
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA
C. X kết hợp với Clo tạo hợp chất cộng hóa trị. D. Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s2
Câu 6: Cho phản ứng sau: Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. Sự khử là:

A. Mg → Mg2+ + 2e
B. Mg2+ + 2e → Mg
C. Fe → Fe2+ + 2e
D. Fe2+ + 2e → Fe


Câu 7: Trong phân tử CO2 số cặp e dùng chung là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1.
Câu 8: Cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 0,56 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 9: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố là khí hiếm?
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
Câu 10: Nguyên tố M thuộc nhóm IA, công thức oxit cao nhất của M là
A. M2O.
B. MO.
C. MO2.
D. M2O3.
Câu 11: Số oxi hóa của Clo trong hợp chất HClO4
A. +5
B. +7

C. +3
D. +1
Câu 12: Cho các nguyên tố Na (Z = 11); Mg (Z = 12); Al (Z = 13); K(Z=19). Dãy các nguyên tố được sắp
xếp thứ tự tăng dần tính kim loại là
A. KB. Na< K < MgC. Na D. Al < Mg < NaCâu 13: Số nguyên tố thuộc chu kì 2 là
A. 8.
B. 18.
C. 2.
D. 32.
Câu 14: Liên kết được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu là
A. liên kết ion.
B. liên kết kim loại.
C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hiđro.
Câu 15: Nguyên tử M có Z=19. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố M thuộc
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 16: Oxit cao nhất của nguyên tố R là R 2O7, trong hợp chất của R với hiđro chứa 98,765% R về khối
lượng. R là
A. clo.
B. iot.
C. flo.
D. brom.
Câu 17: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d và f
B. Nguyên tố s và p
C. Nguyên tố s
D. Nguyên tố p

Câu 18: Các nguyên tố nhóm VIIA được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau:
A. Br, I, Cl, F
B. F, Cl, Br, I
C. I, Br, Cl, F
D. I, Br, F, Cl
Câu 19: Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm IA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm VIIA là
A. 1B. 1+
C. 7D. 7+
Câu 20: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p1
Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6
T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là:
A. Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X,Y,Z,T
D. X, Z
2
6
Câu 21: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p , cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 22: Cho biết số hiệu nguyên tử N(Z=7), H(Z=1). Trong ion NH 4+ có:
A. 11 electron và 11 proton.
B. 11 hạt electron và 12 proton.
C. 11 hạt electron và 10 proton.
D. 10 hạt electron và 11 proton.
63

65
Câu 23: Đồng có 2 đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm số
63
nguyên tử đồng vị 29 Cu là:
A. 73%.
B. 80%.
C. 27%.
D. 37%.
Câu 24: Cho phương trình hoá học của các phản ứng :
(a) S + O2 → SO2
(b) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
(c) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2 (d) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(e) Na + Cl2 → NaCl
(e) CaCO3 → CaO + CO2
Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 25: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố kim loại kiềm:
A. Na, Mg, Al, Si
B. F, Cl, Br, I
C. Na, K, Rb, Cs
D. Mg, Ca, Sr, Ba


Cõu 26: Ion no l ion n nguyờn t ?
A. OH.
B. Cu2+.


C. NH4+.

D. SO32.

Cõu 27: Mt ion M3+ cú tng s ht proton, ntron, electron l 79, trong ú s ht mang in nhiu hn
s ht khụng mang in l 19. S ht ntron trong ht nhõn nguyờn t M l
A. 26.
B. 30.
C. 27.
D. 56.
Cõu 28: Cho phn ng oxi húa kh: 3Mg + 8HNO 3 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. S phõn t HNO3 b
kh l:
A. 8.
B. 6.
C. 2.
D. 6.
Cõu 29: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng:
A. v nguyờn t c cu thnh bi cỏc ht electron
B. nguyờn t cú cu trỳc c khớt, gm v nguyờn t v ht nhõn nguyờn t
C. nguyờn t l mt h trung ho in
D. ht nhõn nguyờn t c cu thnh t cỏc ht proton v ht ntron
Cõu 30: Trong phng trỡnh SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4. Vai trũ ca cỏc cht l:
A. SO2 l cht kh, Br2 l cht oxi húa
B. SO2 l cht oxi húa, Br2 l cht kh
C. Br2 l cht oxi húa, H2O l cht kh
D. SO2 l cht kh, H2O l cht oxi húa

TRUNG TM Q&G

THI HC Kè I 2014 - 2015


HNG TON HNG TR HU

MễN: HểA HC 10 ( Thi gian: 60 phỳt )

B S 555
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là:
A, Oxi
B, Nitơ
C, Clo
D,
Flo
Câu 2: Nguyên t thuc chu k 3 nhóm VA có cu hình e nguyên t là:
A,1s2222p5
B, 1s22s22p63s23p3
C, 1s22s22p63s23p5
D,
2
2
6
10
2
1s 2s 2p 2d 3s 3p3
Câu 3: Kí hiu mc nng lng ca Obitan nguyên t nào sau đây không úng:
A, 3p
B, 4s
C, 2d
D,

3d
Câu 4: ion nào sau ây có 32e:
A, SO42B, SO32C, NH4+
D,
NO3
Câu 5:Nguyên t ca nguyên t X có tổng s ht là115. S ht mang in nhiu hn
s ht không mang in là 25. Số proton X là:
A, 35
B, 27
C, 45
D,
53
Câu 6: Dy gm các ion X+, Y-, và nguyên t Z u có cu hình e 1s22s22p6 là:
A, Na+, Cl-, Ar
B, Li+, F-, Ne
C, Na+, F-, Ne
D, K+, Cl-,
Ar
Câu 7: Trong phn ng 3NO2 + H2O ----> 2HNO3 + NO . Trong đó NO2 có vai trò gì:
A, Cht oxi hoá
B, Cht kh
C, Cht t oxi hoá kh
D, Tt c sai
Câu 8: Cho phng trình: Al + HCl ----> AlCl3 + H2 h s cân bng ca phn ng
ln lt là:
A, 2, 3, 2, 3
B, 1, 3,1, 3
C, 2, 4, 2, 2
D, 2, 6,
2, 3

Câu 9: Nguyên t R thuc nhóm A. Trong oxit cao nht R chim 40% khi lng.
Công thc oxit đó là:


A, CO

B, CO2

C, SO2
D,
SO3
Câu 10: 1 Nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđrô có công thức RH3. Trong oxit bậc cao
nhất của R chiếm 25,03% về khối lợng R. Nguyên tố R là:
A, Cacbon
B, Nitơ
C, Lu huỳnh
D, Phốt
pho
Câu 11: Cho phản ứng hoá học:
M2Ox + HNO3 ----> M(NO3)3 + .... Giá trị nào của X ở phản ứng trên không là phản ứng
oxi hoá Khử:
A, 1
B, 2
C, 3
D, 5
Câu 12: Độ phân cực lớn nhất là phân tử nào trong các phân tử sau:
A, HCl
B, HBr
C, Hl
D,

HF
Câu 13: Cho phơng trình 2Na + Cl2 ----> 2NaCl . Na đóng vai trò là:
A, Chất khử
B, Chất oxi hoá
C, Tự khử tự oxi hoá
D, tất cả
sai
Câu 14: Số oxi hoá của lu huỳnh trong SO42- là:
A, +4
B, +5
C, +6
D, +2
Câu 15: Hai nguyên tử A, B có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử X gồm 5
nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có 72 proton. Công thức phân tử X là:
A, Fe2O3
B, Al2O3
C, Cr2O3
D,
Cr3O2
Câu 16: Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19
electron:
A, 3216 S
B, 3717 Cl
C, 4020 Ca
D, 3919 K
Câu 17: Hoá trị của Flo trong phân tử NaF là:
A, -1
B, 1C, 1+
D,+1
Câu 18: Có thể tìm liên kết ba trong phân tử nào:

A, N2
B, O2
C, O3
D,
FeCl3
Câu 19: Đồng vị nào sau đây hạt nhân không có nơtron :
A, 21 H
B, 11 H
C, 31 H
D, Không có
Câu 20: Hợp chất nào là liên kết ion :
A, HCl và KCl
B, NCl3 và Na2O
C, MgCl2 và NCl3
D, MgCl2 và Na2O
Câu 21: Cho 1,2 gam kim loại nhóm llA tác dụng với H2O tạo 0,672 lít Khí H2(đktc).
Kim loại đó là:
A, Mg
B, Ba
C, Ca
D, Sr
Cõu 1. V trớ ca nguyờn t X (z =24) trong bng tun hon:
A. Chu kỡ 3, nhúm VIA
B. Chu kỡ 2, nhúm VA C. Chu kỡ 4, nhúm VIB D. Chu kỡ 4, nhúm IIA
Cõu 2. Cho cỏc cht cú cụng thc: H2S, HCl, CO2, SO2. Phõn t cú liờn kt cho nhn:
A. CO2
B. SO2
C. HCl
D. H2S
Cõu 3. Cho phn ng ụxi húa kh: (ó c cõn bng)

aK2Cr2O7 + b HCl c Cl2 + d KCl + eCrCl3 + gH2O ( a, b, c, d, e, g: S nguyờn dng)
Tng h s nguyờn ti gin: a + b + c + d + e + g l:
A. 26
B. 27
C. 29
D. 28
Cõu 4. Cỏc nguyờn t ca nguyờn t nhúm VIIA trong bng tun hon cú s no chung
A. S electron lp ngoi cựng
B. S ntron
C. S electron húa tr
D. S lp electron
Cõu 5. Cho 18,6 gam hn hp 2 kim loi hai chu k liờn tip v u thuc nhúm IA ca bng tun hon
tỏc dng vi nc d thu c 6,72 lớt khớ H2 (ktc). Xỏc nh hai kim loi
A. K v Rb
B. Li v Na
C. Kt qu khỏc
D. Na v K


Câu 6. Trong các loại phản ứng hóa học vô cơ sau . Loại nào luôn không phải là phản ứng ôxi hóa- khử ?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố
Y có tổng số hạt điện tích nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố
A. Al và Br
B. Si và Br
C. Mg và Cl
D. Al và Cl
Câu 8. Một nguyên tố phi kim Y thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn . Y tạo được hợp chất khí với hidrô và
công thức Oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại X cho hợp chất có công thức XY2 trong đó X

chiếm 46,67% về khối lượng. Vậy X là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 9. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng ôxi hóa khử ?
A. Ca(NO3)2 → Ca(NO2)2 + O2
B. N2 + 3H2 → 2 NH3
C. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
D. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4 HNO3
Câu 10. Cho 19,2 gam một kim loại M (có hóa trị n) tác dụng hết với dung dịch HNO3. Sản phẩm tạo
thành muối, nước và 4,48 lit khí NO (đktc) thoát ra kim loại M là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al

BO DE 555 – HÓA 10
1
D

2
B

11
C

12
D


Câu
Đ/Á

1
C

3
C
13
A

4
D
14
C

2
B

5
A
15
C

3
C

6
C
16

D

4
A

7
C
17
B

5
D

8
D
18
A

6
B

9
D

19
B

7
D


10
B

20
D

8
A

21
C

9
C

10
B


XIN QUÝ THÀY CÔ GÓP Ý CHO CÂU : 2; 19;
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN HÓA HỌC LỚP 10

TỔ HÓA

Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Cho biết : Na=23;K=39; N=14;P=31; Fe=56;H=1; O=16; Cl=35,5;Cu=64


Mã đề thi 132

Họ, tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Chọn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất
A. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
B. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
C. Là lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
D. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 2: Cho phản ứng:10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4 → 5 Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 +8 H2O
Hiện tượng từ phản ứng trên quan sát được là :
A. Dung dịch mất màu tím.
B. Dung dịch mất màu đỏ.
C. Dung dịch mất màu xanh.
D. Dung dịch mất màu vàng.
63
65
Câu 3: Đồng có 2 đồng vị Cu (73%) và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 00
B. 63,618
C. 63,54
D. 64,53
Câu 4: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố d và nguyên tố f. B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và nguyên tố p D. Nguyên tố p
Câu 5: Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. CH4.
B. O2.
C. C2H2.

D. N2.
Câu 6: Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
A. F
B. I
C. Cs
D. Li
Câu 7: Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó :
A. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
B. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
D. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 8: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là ?
A. proton,nơtron
B. electron,nơtron,proton
C. electron, proton D. nơtron,electron
Câu 9: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
33. Số khối của nguyên tử đó .
A. 188
B. 148
C. 150
D. 108
Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Tạo ra chất kết tủa.
B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số ngyên tố. D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
Câu 11: Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 17 và 13: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là một kim loại và Y là một phi kim
B. X và Y đều là các khí hiếm
C. X là một phi kim còn Y là một kim loại
D. X và Y đều là các kim loại

Câu 12: Số electron tối đa trong các phân lớp s; p; d; f lần lượt là
A. 2; 6; 10; 14.
B. 2; 4; 6; 8.
C. 1; 3; 5; 7.
D. 2; 8; 8; 18.
Câu 13: Cho hai nguyên tử

23
11

X và

55
25

Mn . Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là :


A. X thuộc chu kì 3, nhóm IA và Y chu kì 4, thuộc nhóm IIB
B. X thuộc chu kì 2, nhóm IA và Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIIB
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IA và Y thuộc chu kì 4,nhóm VIIB
D. X thuộc chu kì 3, nhóm IA và Y thuộc chu kì 4,nhóm IIA
Câu 14: Cho phản ứng hóa học : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + NO + H2O. Biết tỉ lệ mol n(N2O)
: n(NO) = 2 : 3 .Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản
thì tổng hệ số của phản ứng hóa học là :
A. 156
B. 157
C. 158
D. 159
Câu 15: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử

A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 16: Một nguyên tố (X) có hợp chất khí với hidro là XH 3. Oxit cao nhất của (X) chứa 43,66% X về
khối lượng. Nguyên tố (X) là :
A. C
B. S
C. N
D. P
Câu 17: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết ion?
A. NaCl.
B. H2O.
C. HCl.
D. N2O.
Câu 18: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. proton,nơtron
B. electron,nơtron,proton
C. electron, proton
D. nơtron, electron
Câu 19: Cho các thí nghiệm sau :

(1)

Na

K

Al


H2O

H2O

H2O

(2)

(3)

Phản ứng ở ống nghiệm cho khí thoát ra nhanh nhất là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 1 và 2
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Mg và Cl
B. Al và Cl
C. Al và Br
D. Si và Br
+

Câu 21: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các ion NH4 , NO3 lần lượt là
A. –4, +5
B. –4, +6
C. –3, +5
D. +3, +5
Câu 22: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên , Fe là
A. Vừa là chất oxi hóa,vừa là chất khử. B. Chất oxi hoá. C. Chất bị KHỬ.

D. Chất khử.
Câu 23: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp rắn (A) có khối lượng 75,2
gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết (A) vào dung dịch HNO 3 dư, đặc nóng thu được 13,44
lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc). Giá trị m (gam) là bao nhiêu?
A. 10.08
B. 56
C. 65
D. 18,80
Câu 24: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 25: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M 2+ và X– , tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX 2 là 186 hạt trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số nơtron của ion M 2+ nhiều hơn X– là 12.
Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Công thức phân tử của MX2 là
A. CaCl2.
B. FeCl2
C. ZnBr2
D. BaBr2.
Câu 26: Cho 2,3 gam kim loại M ở nhóm IA (kim loại kiềm)tác dụng hết với nước thì thu được 1,12 lít khí
H2 (đktc). Nguyên tố M là :
A. Ba
B. Ca
C. K
D. Na
Câu 27: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + .....
Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử ?
SỞ GD&ĐT
CÀ MAU
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC ( 2014 – 2015 )
Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn

Môn: Hóa học 10C
Tổ: Hóa – Sinh
Thời gian: 45 phút Đề: 01
I. Phần trắc nghiệm:( 3,0 điểm )


Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất khí với hidro và
công thức oxit cao nhất của R lần lượt là:
A. RH3, R2O5.
B. RH2, RO.
C. RH5, R2O3.
D. RH4, RO2
Câu 2: Mục đích của việc tạo thành liên kết giữa các nguyên tử là:
A. Tạo ra các hợp chất hóa học.

C. Tạo ra các hợp chất hữu cơ.

B. Tạo ra các hợp chất vô cơ.

D. Đạt được cấu trúc e lớp ngoài cùng giống khí hiếm.


Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong ion ( hoặc hợp chất ): NO3 , HNO2 , N 2 O lần lượt là:

A. +6, +4, -2.

B. +5, +3, +1.

C. -2, +6, +4


D. +4, +4, -2

Câu 4: Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron nguyên tử của M và vị
trí của nó trong bảng tuần hoàn là:
A. 1s22s22p4, ô thứ 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. 1s22s22p63s13p1, ô thứ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. 1s22s22p63s2, ô thứ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. 1s22s22p63s23p1, ô thứ 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 5: Cho các nguyên tố sau: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K. Cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều
tính kim loại tăng dần:
A. Al, K, Na, Mg.

C. K, Na, Mg, Al.

B. Al, Mg, Na, K.

D. Na, Mg, Al, K.

Câu 6: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hoá trị cao nhất ứng với công thức chung là XO2?
A. Nhóm IA.

B. Nhóm VA.

C. Nhóm IIIA.

D. Nhóm IVA.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức RO3. Trong hợp chất khí với Hidro nguyên tố R
chiếm 94,12% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố.

(1,0 điểm)
Bài 2: Cho 7,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì
thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc ). Xác định tên của 2 kim loại.
(1,25 điểm)
Câu 3: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ và có tổng số hạt proton trong hạt
nhân nguyên tử là 25. Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn?
(1,25 điểm)
Câu 4: Nguyên tố X có tổng số các hạt trong nguyên tử là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mạng điện là 25 hạt. Xác định ZX?
(1,25 điểm)
Câu 5:

(1,25 điểm)

a. Cho hợp chất ion Al2O3. Viết phương trình biểu diễn sự hình thành liên kết ion và xác định điện hóa trị
của các nguyên tố trong hợp chất trên. (Cho biết: 13Al và 8O ).
b. Cho các chất có liên kết cộng hóa trị: PH3, F2. Viết công thức electron, công thức cấu tạo và xác định
cộng hóa trị của các nguyên tố trong các chất trên. (Cho biết: 1H, 15P và 9F ).
Bài 6: Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:

(1,0 điểm)


a. Mg + H2SO4 đặc 
→ MgSO4 + S +

H2O.

b. HBr + KMnO4 
→ KBr + MnBr2 + Br2 + H2O.

Cho: Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; S = 32; O = 16; N = 14; Si = 28

A. 1
B. 2
C. 1 hoặc 2
D. 3
Câu 28: Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25 (ZX < ZY). Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là
A. 4 và 5
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 3 và 4
Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử:
to
to
A. 2NaHCO3 
B. 2HgO 
→ Na2CO3 + CO2 + H2O.
→ 2Hg + O2.
o
o
t
t
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 30: Biết Fe ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6 4s².
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6 .
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5 4s1.

---------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2014-2015
Thời gian làm bài: 45 phút

TRƯỜNG THPT SỐ 2 MÔ ĐỨC
Câu 1: (2 điểm)
Hãy mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử NaCl,
C
.
Câu 2: (1 điểm)
Anion
cation
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3
Hãy viết cấu hình electron nguyên tử
và xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn.
Câu 3:(2 điểm)
Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt.
a) Tìm số lượng mỗi loại hạt trong X.
b) Trong tự nhiên, nguyên tố A là hỗn hợp của 2 đồng vị X,Y. Biết Y ( chiếm 25%) nhiều hơn X 2 hạt
notron . Hãy tính % về khối lượng của X trong HA

.

Câu 4 : (3 điểm)
Cân bằng các phản ứng ôxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất
khử .
a) Mn + HCl
O
b)
c) Fe

Câu 5 : (2 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A, B(
vào 200 gam dung dịch 10,95 % thu được dd X và 5,6 lít khí
a) Xác định tên 2 kim loại .
b) Tính nồng độ % các chất trong dd X .

) ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm II A
ở đktc .

)


Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn hóa học, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
………………..Hết………………..
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Năm học 2014 – 2015

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA LỚP 10 BAN CƠ BẢN A
Thời gian làm bài : 45 phút

Câu 1 : (2,5 điểm)
a. Viết công thức cấu tạo của các chất sau : HNO3, P2O5, K2SO4, SiO2
b. Xác định cộng hóa trị của nitơ trong HNO3
Câu 2 : (1,25 điểm) Viết phương trình hóa học có sư di chuyển electron
a. Nhôm + lưu huỳnh
b. Natri + nitơ
Câu 3 : (2,25 điểm) : ion B3+ có cấu hình electron ờ lớp ngoài cùng giống ion X-. Nguyên tử X có cấu hình
electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p5.
a. Viết cấu hình electron của X, X-, B

b. Xác định vị trí của X, B trong bảng tuần hoàn (không giải thích)
c. Viết công thức hidroxit được tạo ra từ B và nêu tính chất của hidroxit đó
d. Hãy dùng kí hiệu hóa học của nguyên tố B, X biểu diễn những quá trình biến đổi sau đây :
B3+
+
?

B
; 2X- →
?
+
2e
Câu 4 : (2,5 điểm) : Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử,
chất oxi hóa
a. Zn
+
HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O
b. KMnO4 +
HNO2 +
H2SO4 →
K2SO4 +
MnSO4+
HNO3 + H2O
Câu 5 : (2điểm) Hòa tan hoàn toàn 1,38 gam một kim loại thuộc nhóm IA vào 50ml dung dịch HCl
31,74% (D = 1,15g/ml) thu được dung dịch A. Lượng axit dư được trung hòa bằng 300ml dung dịch KOH
1M.
a. Xác định tên kim loại.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A
Câu 6 : (1 điểm) Cho a gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp NO
và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 và dung dịch X. Biết dung dịch X chỉ chứa HNO3 dư và muối nhôm

nitrat. Tính a.

Sở GD-ĐT Bình Định
Trường THPT An Nhơn I

KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011
Môn: Hóa học - Khối 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ

913
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)
I.TRẮC NGHIỆM(5đ)
1. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung
dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:
A. 36
B. 18
C. 24
D. 11,85
2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 5,4,4,1,5
B. 4,5,4,1,4
C. 5,4,4,1,4
D. 4,5,4,1,5
3. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl 2 thấy có 93,2
gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là :
A. H2SO4.SO3 .
B. H2SO4.4SO3
C. H2SO4.3SO3

D. H2SO4.2SO3
4. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2


5. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch
nào sau đây?
A. dd Br2 d
B. dd NaOH d
C. dd Ca(OH)2 d
D. dd
Ba(OH)2 d
6. Phn ng tng hp amoniac l:N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
H = 92kJ .Yu t khụng giỳp tng hiu
sut tng hp amoniac l :
A. Tng nhit .
B. Tng ỏp sut.
C. B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng
D. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
7. Dóy gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
8. Cho cỏc cht sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dch H2SO4 c, núng tỏc dng vi cht no
to khớ?
A. 2,3,4,5.
B. 1,2,3,4,5.

C. 2,3.
D. 2,3,4.
9. Bit rng khi nhit tng lờn 100C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng tng lờn
bao nhiờu ln khi tng nhit t 200C n 1000C.
A. 16 ln.
B. 64 ln
C. 256 ln
D. 32 ln.
10. Cho cỏc cp cht sau õy, cp cht khụng phn ng vi nhau l:
A. I2 v dung dch NaCl B. Br2 v dung dch NaI.
C. Cl2 v dung dch NaBr
D. Cl2 v dung dch NaI.

II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H2SO4 c,núng d thu c dung
dch X v 2,688 lit khớ SO2(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO2 trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O2(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V2O5 un núng
t= 450-5000C,sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong B?
c.Hn hp Y gm (6,72 gam Fe v 7,84 gam M trờn) cho vo dung dch H2SO4 c,núng thu c dung
dch Z, 8,8 gam cht rn khụng tan v V(lit) SO2(kc).Tớnh V

B.PHN RIấNG(2)
Thớ sinh ch chn 1 trong 2 phn sau:
IB.Theo chng trỡnh nõng cao:
Bi 2:(1,0) T qung pirit st, khụng khớ ,nc.Vit phng trỡnh phn ng iu ch st(III) sunfat.
Bi 3:(1,0 )Trong bỡnh kớn th tớch 1 lit , t0C cú phn ng phn ng thun nghch sau:
CO(k) +H2O(h) CO2 + H2 , Kc=1
Nu nng ca CO2 v H2 lỳc cõn bng l 2M. Hóy tớnh nng ban u ca CO v H2O,bit rng nng
ban u ca CO bộ hn H2O l 3M


IIB.Theo chng trỡnh c bn
Bi 2(1)Hon thnh chui s phn ng sau(ghi rừ iu kin nu cú)
ZnS H2S SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3
Bi 3:(1 )Bng phng phỏp húa hc nhn bit cỏc l dung dch mt nhón sau:
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl
(Cho bit: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
------------------------------------------ Ht -----------------------------------------------


Sở GD-ĐT Bình Định
Trường THPT An Nhơn I

KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011
Môn: Hóa học - Khối 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ 914

A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)
I.TRẮC NGHIỆM(5đ)
1. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)
ΔH = –92kJ . Yếu tố không giúp tăng hiệu
suất tổng hợp amoniac là :
A. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
B. Tăng nhiệt độ.
C. Tăng áp suất.
D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
2. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cl2 và dung dịch NaBr

B. Br2 và dung dịch NaI.
C. Cl2 và dung dịch NaI.
D. I2 và dung dịch NaCl


3. Cho cỏc cht sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dch H2SO4 c, núng tỏc dng vi cht no
to khớ?
A. 1,2,3,4,5.
B. 2,3,4,5.
C. 2,3.
D. 2,3,4
4. Cho phn ng: H2SO4 +Zn ZnSO4+ H2S+ H2O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 4,5,4,1,4
B. 4,5,4,1,5
C. 5,4,4,1,4
D. 5,4,4,1,5
5. Dn 1,68 lit khớ SO2(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn dung dch
X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 24
B. 11,85
C. 36
D. 18
6. Dóy gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
D. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
Ho
tan
33,8

gam
oleum
H
SO
.nSO
vo
nc,
sau
ú
cho tỏc dng vi lng d BaCl 2 thy cú 93,2 gam kt
7.
2
4
3
ta. Cụng thc ỳng ca oleum l :
B. H2SO4.SO3 .
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.2SO3
A. H2SO4.4SO3
8. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch
nào sau đây?
A. dd Ba(OH)2 d
B. dd Ca(OH)2 d
C. dd Br2 d
D. dd NaOH d
9. Bit rng khi nhit tng lờn 100C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng tng lờn
bao nhiờu ln khi tng nhit t 200C n 1000C.
A. 16 ln.
B. 64 ln
C. 32 ln.

D. 256 ln
10. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon:
A. Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt B. Ozon oxi húa Ag thnh Ag2O
C. Ozon kộm bn hn oxi
D. Ozon oxi húa ion I- thnh I2

II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H2SO4 c,núng d thu c dung
dch X v 2,688 lit khớ SO2(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO2 trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O2(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V2O5 un núng t=
450-5000C sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong B?
c.Hn hp Y gm (6,72 gam Fe v 7,84 gam M trờn) cho vo dung dch H2SO4 c,núng thu c dung
dch Z, 8,8 gam cht rn khụng tan v V(lit) SO2(kc).Tớnh V

B.PHN RIấNG(2)
Thớ sinh ch chn 1 trong 2 phn sau:
IB.Theo chng trỡnh nõng cao:
Bi 2:(1,0) T qung pirit st, khụng khớ ,nc.Vit phng trỡnh phn ng iu ch st(III) sunfat.
Bi 3:(1,0 )Trong bỡnh kớn th tớch 1 lit , t0C cú phn ng phn ng thun nghch sau:
CO(k) +H2O(h) CO2 + H2 , Kc=1
Nu nng ca CO2 v H2 lỳc cõn bng l 2M. Hóy tớnh nng ban u ca CO v H2O,bit rng nng
ban u ca CO bộ hn H2O l 3M

IIB.Theo chng trỡnh c bn
Bi 2(1)Hon thnh chui s phn ng sau(ghi rừ iu kin nu cú)
ZnS H2S SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3
Bi 3:(1 )Bng phng phỏp húa hc nhn bit cỏc l dung dch mt nhón sau:
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl
(Cho bit: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)

------------------------------------------ Ht -----------------------------------------------


S GD-T Bỡnh nh
Trng THPT An Nhn I

Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2010-2011
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phat )

M 915

A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch
nào sau đây?
A. dd Br2 d
B. dd NaOH d
C. dd Ba(OH)2 d
D. dd Ca(OH)2 d
2. Dn 1,68 lit khớ SO2(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn dung dch
X c bao nhiờu gam cht rn khan:


A. 18
B. 11,85
C. 24
D. 36
3. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Br2 và dung dịch NaI. C. Cl2 và dung dịch NaBr

D. I2 và dung dịch NaCl
4. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)
ΔH = –92kJ.Yếu tố không giúp tăng hiệu suất
tổng hợp amoniac là :
A. Tăng áp suất.
B. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
5. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 5,4,4,1,5
B. 4,5,4,1,5
C. 4,5,4,1,4
D. 5,4,4,1,4
6. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl 2 thấy có 93,2 gam kết
tủa. Công thức đúng của oleum là :
A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D. H2SO4.SO3 .
7. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào
tạo khí?
A. 1,2,3,4,5.
B. 2,3.
C. 2,3,4,5.
D. 2,3,4
8. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:
A. Ozon oxi hóa ion I- thành I
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt D. Ozon kém bền hơn oxi
9. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:

A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
B. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
D. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
10. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng
lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.
A. 64 lần
B. 32 lần.
C. 16 lấn.
D. 256 lần

II.TỰ LUẬN:
Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung
dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)
a.Xác định tên kim loại M.
b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t=
0
450-500 C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?
c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung
dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V

B.PHẦN RIÊNG(2đ)
Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.
Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:
CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1
Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng
độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M


IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H2S  SO2  H2SO4  Fe2(SO4)3
Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------


Sở GD-ĐT Bình Định
Trường THPT An Nhơn I

KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011
Môn: Hóa học - Khối 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ 916

A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)
I.TRẮC NGHIỆM(5đ)
1. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cl2 và dung dịch NaI.
B. Cl2 và dung dịch NaBr
C. I2 và dung dịch NaCl
D. Br2 và dung dịch NaI.
2. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào
tạo khí?


A. 2,3.

B. 1,2,3,4,5.
C. 2,3,4
D. 2,3,4,5.
3. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon:
A. Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt B. Ozon kộm bn hn oxi
C. Ozon oxi húa Ag thnh Ag2O
D. Ozon oxi húa ion I- thnh I2
4. Bit rng khi nhit tng lờn 100C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng
tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t 200C n 1000C.
A. 16 ln.
B. 32 ln
C. 64 ln
D. 256 ln
5. Cho phn ng: H2SO4 +Zn ZnSO4+ H2S+ H2O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 4,5,4,1,5
B. 5,4,4,1,5
C. 4,5,4,1,4
D. 5,4,4,1,4
6. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung
dịch nào sau đây?
A. dd NaOH d
B. dd Ca(OH)2 d
C. dd Ba(OH)2 d
D. dd Br2 d
7. Ho tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vo nc, sau ú cho tỏc dng vi lng d BaCl2 thy cú 93,2
gam kt ta. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H2SO4.SO3 .
B. H2SO4.4SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.2SO3

8. Dn 1,68 lit khớ SO2(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn
dung dch X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 11,85
B. 36
C. 24
D. 18
9. Dóy gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
D. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
10. Phn ng tng hp amoniac l:N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; H = 92KJ. Yu t khụng giỳp tng
hiu sut tng hp amoniac l :
A. Tng nhit .
B. B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng
C. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
D. Tng ỏp sut.

II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H2SO4 c,núng d thu c
dung dch X v 2,688 lit khớ SO2(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO2 trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O2(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V2O5 un
núng t= 450-5000C sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong
B?
c.Hn hp Y gm (6,72 gam Fe v 7,84 gam M trờn) cho vo dung dch H2SO4 c,núng thu
c dung dch Z, 8,8 gam cht rn khụng tan v V(lit) SO2(kc).Tớnh V

B.PHN RIấNG(2)
Thớ sinh ch chn 1 trong 2 phn sau:

IB.Theo chng trỡnh nõng cao:
Bi 2:(1,0) T qung pirit st, khụng khớ ,nc.Vit phng trỡnh phn ng iu ch st(III) sunfat.
Bi 3:(1,0 )Trong bỡnh kớn th tớch 1 lit , t0C cú phn ng phn ng thun nghch sau:
CO(k) +H2O(h) CO2 + H2 , Kc=1
Nu nng ca CO2 v H2 lỳc cõn bng l 2M. Hóy tớnh nng ban u ca CO v H2O,bit rng
nng ban u ca CO bộ hn H2O l 3M

IIB.Theo chng trỡnh c bn
Bi 2(1)Hon thnh chui s phn ng sau(ghi rừ iu kin nu cú)
ZnS H2S SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3
Bi 3:(1 )Bng phng phỏp húa hc nhn bit cỏc l dung dch mt nhón sau:
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl
(Cho bit: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
------------------------------------------ Ht -----------------------------------------------


×