Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

giáo an tin học 9 (cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.7 KB, 105 trang )

Ngày soạn: 23/8/08
Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
+HS nắm được nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.
+Hiểu được chương trình bảng tính là gì?
+Chương trình bảng tính có khả năng làm được những công việc gì?
-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng phân biệt, kỹ năng sử dụng máy tính, kỹ năng liên tưởng.
-Thái độ:
Học sinh có cách nhìn đúng về chức năng của bảng tính.
II. PHƯƠNG PHÁP:
-Nêu và giải quyết vấn đề, phân tích vấn đề.
III.CHUẨN BỊ:
-GV: Giáo án, Bảng phụ, đèn chiếu.
-HS: Sách, vở.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách vở, nền nếp HS
2./Triển khai bài: ( 2 phút)
Ở lớp 6 các em đã được học phần soạn thảo văn bản, biết cách để trình bày một
trang văn bản. Lên lớp 7 các em được học một phần mới đó là Excel.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY-TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chương trình bảng tính là gì? (10 phút)
GV: Khi muốn trình bày một tờ trình,
đơn xin phép hay một biên bản họp
lớp thì ta sử dụng phần mềm nào?
HS:......
GV: Khi cần tính điểm trung bình, sắp
xếp dữ liệu hay tạo một biểu đồ thì
phần mềm soạn thảo Word không có


khả năng làm các công việc đó mà
cần phải có một phần mềm khác đó là
bảng tính, hay còn gọi là phần mềm
Microsoft Excel.
GV: Vậy chương trình bảng tính là
gì?
HS:......
1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin
dạng bảng:
Chương trình bảng tính là phần mềm được
thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin
dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán
cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu có trong
bảng.
Tiết 1
Hoạt động 1: Màn hình và khả năng làm việc của Chương trình bảng tính ? (28 phút)
GV giới thiệu sơ qua màn hình làm
việc của bảng tính
GV: Em hãy cho biết một số dạng dữ
liệu?
HS:.......
GV: Với chương trình bảng tính ta có
thể thực hiện một cách tự động nhiều
công việc tính toán phức tạp, khi dữ
liệu thay đổi thì kết quả tự động tính
lại.
GV: Ta có thể sắp xếp điểm trung
bình theo thứ tự tăng dần hoặc giảm
dần để tiện việc theo dõi hoặc lọc

riêng ra từng nhóm HS giỏi, khá,...
GV: Biểu đồ là một trong những dạng
trình bày dữ liệu cô đọng và trực
quan.
Ngoài ra, với chương trình
bảng tính em có thể trình bày dữ liệu
dạng bảng theo nhiều cách khác
nhau .
Microsoft Excel là một trong
những chương trình bảng tính được sử
dụng rộng rãi.
2. Chương trình bảng tính:
a.Màn hình làm việc:
b.Dữ liệu:
Chương trình bảng tính có khả năng lưu
giữ và xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau,
trong đó có dữ liệu số và dữ liệu dạng văn
bản.
c.Khả năng tính toán và sử dụng hàm
có sẵn:
d.Sắp xếp và lọc dữ liệu
e.Tạo biểu đồ:
3./Củng cố-dặn dò: (5 phút)
-Tìm một vài ví dụ về thông tin dạng bảng?
-Chương trình bảng tính có những tính năng nào?
-Xem tiếp phần 3, 4 ở SGK để tiết sau học tiếp.
Ngày soạn: 23/8/2008
Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (tt)
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:

-HS nắm được màn hình làm việc của chương trình bảng tính.
-Hiểu khái niệm địa chỉ ô, địa chỉ vùng.
-Nắm được cách nhập dữ liệu vào trang tính.
-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng phân biệt, kỹ năng sử dụng máy tính, kỹ năng liên tưởng.
-Thái độ:
Học sinh có cách nhìn đúng về về chức năng của bảng tính.
II. PHƯƠNG PHÁP:
-Nêu và giải quyết vấn đề, phân tích vấn đề.
III.CHUẨN BỊ:
-GV: Giáo án, Bảng phụ, đèn chiếu.
-HS: Sách, vở.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Nêu tính năng chung của chương trình bảng tính?
2./Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY-TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Giới thiệu màn hình làm việc của chương trình bảng tính (20 phút)
GV cho HS quan sát màn hình
của chương trình bảng tính,
hỏi: Em hãy phân biệt màn
hình của chương trình bảng
tính với màn hình của chương
trình soạn thảo văn bản
Word?.
HS trả lời

GV giới thiệu và giải thích cho
3.Màn hình làm việc của chương trình bảng tính


Tiết 2
HS rõ thanh công thức, bảng
chọn Data.
GV chỉ vào trang tính và giới
thiệu cột, hàng, ô.
GV: Địa chỉ của một ô là gì?
HS trả lời
GV giới thiệu khối.
GV: Địa chỉ của khối là gì?
GV yêu cầu HS lên xác định
địa chỉ của khối.

a.Thanh công thức:
b.Bảng chọn Data:
c.Trang tính:
Trang tính gồm các cột và các hàng là miền làm việc
chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và
hàng là ô tính (còn gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ
liệu.
-Các cột được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải
bằng các chữ cái bắt đầu từ A,B,C,… Các kí tự này
được gọi là tên cột.
-Các hàng được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống
dưới bằng các số bắt đầu từ 1,2,3,… Các số này
được gọi là tên hàng.
-Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà
ô nằm trên đó.
-Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một
vùng hình chữ nhật.

-Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên
trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách nhau
bởi dấu hai chấm (: ).
VD: A1:A5; C3:F9
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nhập dữ liệu vào trang tính ( 15 phút)
GV: Để nhập dữ liệu vào ô
tính em nháy chuột chọn ô đó
và đưa dữ liệu vào. Để kết
thúc việc nhập em có thể chọn
một ô tính khác hoặc nhấn
phím Enter.
GV lần lượt giới thiệu hai cách
để di chuyển.
GV hướng dẫn HS cách gõ
chữ Việt và cách chọn các
Font chữ thích hợp.
4.Nhập dữ liệu vào trang tính;
a.Nhập và sửa dữ liệu:
b.Di chuyển trên trang tính: Theo hai cách
-Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
-Sử dụng chuột và các thanh cuốn.
c.Gõ chữ Việt trên trang tính:
3./Củng cố-dặn dò: ( 5 phút)
-Xem lại tòan bộ bài đã học
-Làm bài tập trang 9 SGK
-Cách khởi động và thoát khỏi Excel.
Ngày soạn: 30/8/2008
Bài thực hành 1:
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL
I.MỤC TIÊU:

-Khởi động và kết thúc Excel
-Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel.
-Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.
II.PHƯƠNG PHÁP: Thực hành
III.CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống các câu hỏi, bài tập in sẳn.
HS: Bài cũ, Sách.
IV.TIẾN TRÌNHLÊN LỚP:
1./Ổn định: Sĩ số
2./Bài cũ: Không
3./Nội dung thực hành
Bài 1: Khởi động Excel và thoát khỏi Excel.
-Quan sát các cột, hàng của bảng tính
-Liệt kê các điểm giống nhau và khác nhau giữa màn hình Word và Excel.
-Kích hoạt ô tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bằng bàn
phím.
-Quan sát sự thay đổi các nút tên hàng và tên cột.
Bài 2: Nhập dữ liệu tùy ý vào một ô trên trang tính. Hãy dùng phím Enter để kết
thúc việc nhập, quan sát ô được kích hoạt tiếp theo.
-Lặp lại thao tác nhập dữ liệu nhưng kết thúc việc nhập bằng phím mũi tên, quan
sát ô được kích hoạt tiếp theo và cho nhận xét.
-Thóat khỏi Excel mà không lưu lại kết quả.
Bài 3: Khởi động lại Excel và nhập dữ liệu ở bảng tính dưới đây
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP 9A
STT HỌ VÀ TÊN Tóan Tin Lý
1. Lê Tường Vi 8 8 8
2. Trần Tuấn Kiệt 9 9 9
3. Trần Hạnh Nguyên 7 7 7
4. Mai Phương Tuấn 8 8 8
5. Hà Thanh Tuấn 9 9 9

6. Lê Hải Yến 8 8 8
7. Tạ Bảo Châu 7 7 7
8. Đặng Thị Mai 8 8 8
9. Trần Khánh Linh 9 9 9
10. Trần Đại Thắng 5 5 5
11. Lê Anh Đạt 6 6 6
12. Lê Tuấn Tú 7 7 7
13. Dương Quốc Tự 8 8 8
Tiết
3,4
14. Võ Thành Chung 9 9 9
15. Võ Quốc Bảo 9 9 9
16. Lê Tú Trinh 7 7 7
17. Lê Tường Vi 8 8 8
18. Trần Tuấn Kiệt 9 9 9
19. Trần Hạnh Nguyên 7 7 7
20. Mai Phương Tuấn 8 8 8
21. Hà Thanh Tuấn 9 9 9
22. Lê Hải Yến 8 8 8
23. Tạ Bảo Châu 7 7 7
24. Đặng Thị Mai 8 8 8
25. Trần Khánh Linh 9 9 9
26. Trần Đại Thắng 5 5 5
27. Lê Anh Đạt 6 6 6
28. Lê Tuấn Tú 7 7 7
29. Dương Quốc Tự 8 8 8
30. Võ Thành Chung 9 9 9
31. Võ Quốc Bảo 9 9 9
32. Lê Tú Trinh 7 7 7
33. Mai Phương Tuấn 8 8 8

34. Hà Thanh Tuấn 9 9 9
35. Lê Hải Yến 8 8 8
36. Tạ Bảo Châu 7 7 7
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu: Lưu bảng tinh với tên Danh sach lop em và thoát khỏi Excel.
4./Nhận xét
5./Củng cố-dặn dò:
-Nêu các cách để khởi động và thoát khỏi Excel.
-Để lưu bài với một tên khác thì ta thực hiện như thế nào?
Ngày soạn: 06/9/2008
Bài 2: TẠO, MỞ, LƯU, ĐÓNG TẬP TIN
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
HS biết được cách tạo, mở, lưu, đóng một tập tin.

-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính, kỹ năng liên tưởng.
-Thái độ:
Học sinh thái độ cẩn thận, chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP:
-Nêu và giải quyết vấn đề, phân tích vấn đề.
III.CHUẨN BỊ:
-GV: Giáo án, Bảng phụ, đèn chiếu.
-HS: Sách, vở.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./Ổn định: ( 2 phút)
2./Kiểm tra bài cũ : Không
3./Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY-TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tạo, mở tập tin ( 15 phút)
GV: Ở phần Microsoft Word,
để tạo một tập tin mới ta thực
hiện ntn?
HS:..........
GV: Ở phần Microsoft Excel,
tạo một tập tin mới giống như
ở Word.
Hỏi: Hãy nêu cách mở một tập
tin đã học ở phần Word.
HS trả lời.
GV yêu cầu một HS lên mở
tập tin “Bai tho” ở ổ đĩa C
GV nêu lại các cách mở tập tin
đã có trên đĩa.
1./Tạo một tập tin mới:
Để tạo một tập tin mới, ta thực hiện một trong
những cách sau:
+ Vào File -> New
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
+ Nhấp nút trái chuột vào biểu tượng trên thanh
công cụ chuẩn.
2./Mở một tập tin đã có trên đĩa:
Để mở một tập tin đã có trên đĩa, ta thực hiện một
trong những cách sau:
+ Vào File -> Open
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
+ Nhấp nút trái chuột vào biểu tượng trên thanh
công cụ chuẩn.
Tiết

5
Hoạt động 2: Lưu tập tin đã có trên đĩa ( 25 phút)
GV: Giống như phần Word
GV làm mẫu, yêu cầu HS thực
hiện lại.
3./Lưu tập tin đã có trên đĩa:
Để lưu một tập tin đã có trên đĩa, ta thực hiện một
trong những cách sau:
+ Vào File ->Save
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
+ Nhấp nút trái chuột vào biểu tượng trên thanh
công cụ chuẩn.
*Chú ý: Khi một tập tin đã lưu sẵn tên, muốn lưu
vơi một tên khác ta phải vào File ->Save as. Xoá tên
cũ đi và nhập vào tên mới.

4./Củng cố - dặn dò: ( 3 phút)
- Xem lại cách lưu, mở tập tin
-Chú ý khi lưu một tập tin với một tên mới.
Ngày soạn: 06/9/2008
Bài 2: LƯU, ĐÓNG TẬP TIN
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
HS biết được cách lưu một tập tin có đặt mật mã.
Đóng một tập tin.
-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính, kỹ năng liên tưởng.
-Thái độ:
Học sinh thái độ cẩn thận, chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP:

-Nêu và giải quyết vấn đề, phân tích vấn đề.
III.CHUẨN BỊ:
-GV: Giáo án, Bảng phụ, đèn chiếu.
-HS: Sách, vở
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./Kiểm tra bài cũ : 2 HS (7 phút)
Hãy mở tập tin Bang diem lop 9A lưu ổ đĩa C. Lưu lại tập tin với tên mới là Bang
diem lop 9B
2./Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY-TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 3: Lưu tập tin có cài đặt mật mã ( 25 phút)
Ở phần này khó đối với HS,
GV vừa nói vừa trình bày, yêu
cầu HS theo dõi
GV giải thích rõ từng tuỳ chọn
cho HS.
4./Lưu tập tin có cài đặt mật mã:
Thực hiện thao tác này khi muốn bảo mật dữ liệu,
theo các bước thực hiện như sau:
+ Vào File ->Save as.
+ Nhấp trên nút lệnh Tools, hộp thoại save Options
xuất hiện.
+ Trong khung File sharing có các tuỳ chọn
- Password to open: Chỉ mở được tập tin khi
cung cấp đúng mật mã cài đặt
- Password to modify: Có thể mở được tập tin
nhưng không thể lưu lại tập tin nếu đã không
mở nó bằng mật mã.
Tiết

6
Chú ý cho HS khi gõ vào mật
mã cần phải phân biệt chữ hoa,
chữ thường.
- Read-only recommended:Tăng tính bảo mật
nếu đã chọn một trong hai tuỳ chọn trên.
+ Chọn tuỳ chọn cần sử dụng và gõ vào mật mã, có
sự phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường.
+ Nhấp OK đóng hộp thoại Save Options.
+ Trong hộp thoại Confirm Password, gõ lại mật mã
một lần nữa vào khung Reenter Password to
proceed. Nhấn OK.

+ Nhấn Save đóng hộp thoại Save as
Hoạt động 4: Đóng tập tin ( 10 phút)
GV làm mẫu từng cách một
Gọi 3 HS lên đóng tập tin theo
3 cách vừa học.
5./Đóng tập tin:
+ Vào File -> Close
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
+ Nhấp vào nút x trên thanh tiêu đề.
3./Củng cố - dặn dò: ( 3 phút)
- GV nhắc lại cách Lưu tập tin có cài đặt mật mã
- Chú ý khi gõ vào mật mã cần phải phân biệt chữ hoa, chữ thường
Ngày soạn: 12/9/2008
Bài thực hành 2:
EM TẬP TRÌNH BÀY BẢNG TÍNH
I.MỤC TIÊU:
-Khởi động và kết thúc Excel

-HS biết cách trang trí bảng tính
-Tập đổi tên Sheet và tạo thêm Sheet mới.
II.PHƯƠNG PHÁP: Thực hành
III.CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống các câu hỏi, bài tập in sẳn.
HS: Bài cũ, Sách.
IV.TIẾN TRÌNHLÊN LỚP:
1./Ổn định:
2./Bài cũ: Không
GV giới thiệu bài thực hành: Trong tiết trước chúng ta đã được học về các thành
phần chính và dữ liệu trên trang tính, hôm nay chúng ta sẽ thực hành chon các dữ
liệu trên trang tính, phân biệt và nhập các loại dữ liệu khác nhau vào trang tính.
3./Nội dung thực hành
Bài 1: Khởi động Excel . Nhận biết các thành phần chính tren trang tính: ô, hàng,
cột, hộp tên và thanh công thức.
-Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các ô và quan sát sự thay đổi nội dung trên thanh công
thức. So sánh nội dung dữ liệu trong ô và trên thanh công thức.
Bài 2: Mở bảng tính
-Mở một bảng tính mới.
-Mở bảng tính danh sách lớp đã lưu trong bài thực hành 1.
Bài 3 : Nhập dữ liệu vào trang tính
Nhập các dữ liệu sau đây vào các ô trên trang tính của bảng tính danh sách lớp em
vừa mở ra ở bài 2.
STT HỌ VÀ TÊN Ngày sinh Chiều cao Cân nặng
1. Lê Tường Vi 02/09/76 1.54 45
2. Trần Tuấn Kiệt 02/09/76 1.5 45
3. Trần Hạnh Nguyên 02/09/76 1.54 48
4. Mai Phương Tuấn 02/09/76 1.5 56
5. Hà Thanh Tuấn 02/09/76 1.54 65
6. Lê Hải Yến 02/09/76 1.5 45

7. Tạ Bảo Châu 02/09/76 1.54 48
8. Đặng Thị Mai 02/09/76 1.5 50
9. Trần Khánh Linh 02/09/76 1.54 55
10. Trần Đại Thắng 02/09/76 1.5 57
11. Lê Anh Đạt 02/09/76 1.54 56
12. Lê Tuấn Tú 02/09/76 1.5 54
Tiết
7,8
13. Dương Quốc Tự 02/09/76 1.54 45
14. Võ Thành Chung 02/09/76 1.5 56
15. Võ Quốc Bảo 02/09/76 1.54 67
16. Lê Tú Trinh 02/09/76 1.5 78
TỔNG CỘNG:
Bài 4: Quan sát dữ liệu số và dữ liệu dạng kí tự
Bài 5: Lưu lại bảng tính với tên Danh sach lop em có cài đặt mật mã.
4./Nhận xét
5./Củng cố-dặn dò:
-Lưu văn bản với tên khác: File -> Save as
-Lưu văn bản có sử dụng Password: File -> Save as -> Tools...
-Xem trước một số nhóm hàm thông dụng trong Excel.
Ngày soạn: 18/9/2008
Chương 3: CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL
CÁC HÀM CƠ BẢN
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
Nắm được nhóm hàm số học, nhóm hàm thống kê, nhóm hàm chuỗi.
-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng hàm để thống kê, tính toán.
-Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, sử dụng đúng hàm để tính toán.

II. PHƯƠNG PHÁP:
-Nêu và giải quyết vấn đề, phân tích vấn đề.
III.CHUẨN BỊ:
-GV: Giáo án, Bảng phụ, đèn chiếu.
-HS: Sách, vở.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở, nền nếp HS
2./Triển khai bài: ( 5 phút)
Hàm là dạng công thức đã được viết sẳn để giúp tính toán nhanh hơn. Tất cả các
hàm đều có dạng tổng quát như sau: Tên hàm (các tham biến)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY-TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Nhóm hàm số học ( 20 phút)
GV đưa ra hàm số, diễn giải. Hỏi
=ABS( -5.2) -> ?
HS:...........
=INT( -5.2) -> ?
=INT(5.2) -> ?
HS :............
GV : Các em đã học cách làm tròn
số ở toán học. Hàm ROUND dùng
để làm tròn số như là làm tròn số ở
toán học.
I.Nhóm hàm số học:
1./Hàm ABS(số): Lấy giá trị tuyệt đối của
một số.
Ví dụ: =ABS( -5.2) -> 5.2
2./Hàm INT(số): Lấy phần nguyên của một
số. (Trả về giá trị nhỏ hơn).
Ví dụ: =INT( -5.2) -> -6

Ví dụ: =INT(5.2) -> 5
3./Hàm MOD(số bị chia, số chia):
Lấy giá trị số dư của phép chia
Ví dụ: =MOD(10,3) -> 1
4./Hàm ROUND(Số cần làm tròn, số lẻ):
Làm tròn số
Ví dụ: =ROUND(1234.6646,2) -> 1234.66
Ví dụ: =ROUND(1234.6646,1) -> 1234.7
5.Hàm SQRT(số):
Tiết
9
Lấy căn bậc hai của một số.
Ví dụ: =SQRT(25) -> 5
Hoạt động 2: Nhóm hàm thống kê ( 17 phút)
GV: Hàm AVERAGE dùng để
tính bình quân hay còn gọi là trung
bình.
=COUNT(1, cam, quýt, 0, 3, táo)
-> ?
II. Nhóm hàm thống kê:
1./Hàm AVERAGE(Số thứ 1, số thứ 2, ...)
Tính bình quân các số trong ngoặc
Ví dụ: =AVERAGE( 4,6,7,3) -> 5
2./Hàm COUNT(Giá trị 1, giá trị 2,...)
Đếm các phần tử kiểu số
Ví dụ: =COUNT(1, cam, quýt, 0, 3, táo)-> 3
3./Hàm MAX(Số thứ 1, số thứ 2, ...)
Lấy giá trị lớn nhất
Ví dụ: = MAX( 2,7,8,4,9) -> 9
4./Hàm MIN(Số thứ 1, số thứ 2, ...)

Lấy giá trị nhỏ nhất
Ví dụ: = MIN( 2,7,8,4,9) -> 2
5./Hàm SUM(Số thứ 1, số thứ 2, ...)
Tính tổng các số trong ngoặc
Ví dụ: = SUM( 2,7,8,4,9) -> 30
3./Củng cố - dặn dò: ( 3 phút)
- GV nhắc lại
+Nhóm hàm số học
+Nhóm hàm thống kê
-Nghiên cứu kỹ bài, tiết sau học bài “CÁC HÀM CƠ BẢN “(tt)
Ngày soạn: 18/9/2008
CÁC HÀM CƠ BẢN (tt)
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
Nắm được nhóm hàm số học, nhóm hàm thống kê, nhóm hàm chuỗi.
-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng hàm để thống kê, tính toán.
-Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, sử dụng đúng hàm để tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
-Nêu và giải quyết vấn đề, phân tích vấn đề.
III.CHUẨN BỊ:
-GV: Giáo án, Bảng phụ, đèn chiếu.
-HS: Sách, vở.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở, nền nếp HS
2./Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY-TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 3: Nhóm hàm chuỗi ( 20 phút)

GV : Khi lấy các ký tự bên trái,
phải nếu tiếp đó là một ký tự trắng
ta phải tính cả ký tự trắng.
? =Left(“TP HỒ CHÍ MINH” ->
GV: Hàm Right dùng để làm gì?
=RIGHT(“Nguyễn Bỉnh Khiêm”,5)
-> ?

GV: Khi ta nhập vào một chuỗi bất
kì, muốn đưa chuỗi về chữ hoa,
chữ thường, chữ cái đầu in hoa ta
có thể sử dụng hàm để thực hiện.
III.Nhóm hàm chuỗi:
1./Hàm LEFT(chuỗi, số ký tự cần lấy)
Lấy các ký tự bên trái của chuỗi
Ví dụ: =LEFT(“Nguyễn Bỉnh Khiêm”,6) -> Nguyễn
2./Hàm RIGHT(chuỗi, số ký tự cần lấy)
Lấy các ký tự bên phải của chuỗi
Ví dụ: =RIGHT(“Nguyễn Bỉnh Khiêm”,5) -> Khiêm
3./Hàm UPPER(Chuỗi):
Đổi chuỗi thành chữ hoa
Ví dụ: =UPPER(“tp hcm”) -> TP HCM
4./Hàm LOWER(Chuỗi):
Đổi chuỗi thành chữ thường
Ví dụ: =UPPER(“tP HcM”) -> tp hcm
5./Hàm PROPER(Chuỗi):
Đổi kí tự đầu của chuỗi thành chữ in
Ví dụ: =PROPER(“nguyễn bỉnh khiêm”) ->
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hoạt động 4: Liên kết dữ liệu trong bảng tính ( 20 phút)

Tiết
10
GV: Để khỏi mất thời gian khi ta
thực hiện tính toán trên nhiều bảng
tính nhưng cùng một bảng dữ liệu
thì ta sử dụng liên kết dữ liệu.
Ví dụ khi ta muốn lấy ô D4 cộng
với Sheet2 trên cùng một bảng tính
ta thực hiện như sau:
GV đưa ra ví dụ
IV.Liên kết dữ liệu trong bảng tính:
1.Liên kết dữ liệu giữa các bảng tính:
Trong một tập tin Excel gồm nhiều bảng tính,
khi tạo công thức có thể sử dụng dữ liệu
trong bảng tính khác nhau. Muốn nhập địa
chỉ của một ô bảng tính khác vào ccông thức
cần nhập tên của bảng tính đó và kí tự (!)
trước địa chỉ ô.
Ví dụ: =D4 +Sheet2!D4.
2./Liên kết dữ liệu giữa các tập tin:
Mở các tập tin cần liên kết dữ liệu trên cùng
một cửa sổ Excel. Muốn nhập địa chỉ của một
ô ở tập tin khác vào công thức cần nhập tên
của tập tin đó (cả phần mở rộng) trong dấu
[...] và tên bảng tính (sheet), tất cả có nháy
(‘’) và kí tự (!) trước địa chỉ ô.
Ví dụ: D4 + ‘[baitap.xls]Sheet2’!D4
3./Củng cố - dặn dò: ( 5 phút)
- GV nhắc lại
+Nhóm hàm số học

+Nhóm hàm thống kê
+Nhóm hàm chuỗi
-GV yêu cầu HS mở bảng tính đã lưu sẵn trong máy và thực hiện liên kết dữ
liệu trong cùng bảng tính, giữa các tập tin.
-Nghiên cứu kỹ bài, tiết sau học bài “CÁC HÀM CƠ BẢN “(tt)
Ngày soạn: 30/9/2008
CÁC HÀM CƠ BẢN (tt)
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
Nắm được nhóm hàm ngày tháng, nhóm hàm logic
-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng hàm để thống kê, tính toán.
-Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, sử dụng đúng hàm để tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
-Nêu và giải quyết vấn đề, phân tích vấn đề.
III.CHUẨN BỊ:
-GV: Giáo án, Bảng phụ, đèn chiếu.
-HS: Sách, vở.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Hãy trình bày cú pháp và công dụng của các hàm sau:
ROUND, AVERAGE, LEFT, SUM
2./Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY-TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Nhóm hàm ngày tháng (20 phút)
GV: Khi dùng hàm Date ta phải
chú ý nhập năm trước ->tháng ->
ngày. Kết quả trả về là ngày,

tháng, năm.
GV: =Day(01,12,98) ->?
GV: =Month(01,12,98) -> ?
GV: =Year(01,12,98) -> ?
I.Nhóm hàm ngày tháng:
1./Hàm Date (yy,mm,dd): Nhập hai số của
năm, tháng, ngày trả về ngày tháng năm.
Ví dụ: =Date(98,12,16) -> 16/12/98
2./Hàm Day(tháng, ngày, năm): Trả về số
thứ tự của ngày trong tháng
Ví dụ: =Day(01,12,98) -> 12
3./Hàm Month(tháng, ngày, năm): Trả về số
của tháng.
Ví dụ: =Month(01,12,98) -> 01
4./Hàm Year(tháng, ngày, năm): Trả về số
của năm
Ví dụ: =Year(01,12,98) -> 98
Tiết 11
Hoạt động 2: Nhóm hàm logic (15 phút)
GV: Tuỳ theo điều kiện bài toán ta
có thể dùng AND hay OR khi bài
toán có từ hai biểu thức điều kiện
trở lên.
Khi ta nói: Điểm trung bình lớn
hơn hoặc bằng 8 và điểm môn
Toán lớn hơn hoặc bằng 6.5 thì ta
dùng hàm AND.
VD: =AND(C2>=8,D2>=6.5)
Khi nói : Chức vụ là HT hoặc chức
vụ là HP thì ta dùng hàm OR

VD: =OR(C2=”HT”,C2=”HP”)
II. Nhóm hàm logic:
1./Hàm AND(các biểu thức điều kiện)
Trả về giá trị “và” logic trong các biểu thức
điều kiện đúng hay sai.
2./Hàm OR(các biểu thức điều kiện)
Trả về giá trị “hoặc” logic trong các biểu thức
điều kiện đúng hay sai.
3./Hàm NOT(các biểu thức điều kiện)
Trả về giá trị “Không” logic trong các biểu
thức điều kiện đúng hay sai.
3./Củng cố - dặn dò: ( 3 phút)
- GV nhắc lại
+Nhóm hàm logic
+Nhóm hàm ngày tháng
-GV yêu cầu 10 HS lần lượt lên thao tác trên máy.
-Về nhà xem trước nhóm hàm điều kiện.
Ngày soạn: 30/9/2008
CÁC HÀM CƠ BẢN (tt)
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
Nắm được nhóm hàm có điều kiện.
-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng hàm để thống kê, tính toán.
-Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, sử dụng đúng hàm để tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
-Nêu và giải quyết vấn đề, phân tích vấn đề.
III.CHUẨN BỊ:
-GV: Giáo án, Bảng phụ, đèn chiếu.

-HS: Sách, vở.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Hãy trình bày cú pháp và công dụng của các hàm sau:
AND, OR, NOT, DATE, DAY
2./Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY-TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 3: Nhóm hàm có điều kiện (25 phút)
Nhóm hàm điều kiện là một trong
những loại hàm khó, cần chú ý cẩn
thận khi dùng.
GV đưa ví dụ lên đèn chiếu
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài
?Với bài này ta làm như thế nào.
III.Nhóm hàm có điều kiện
1./ Hàm IF(Điều kiện, giá trị đúng, giá trị sai)
Trả về giá trị đúng nếu điều kiện đúng và ngược
lại
Ví dụ: =IF(a>=0 ,
a
, -
a
) ->
a
Ví dụ:
BẢNG TÍNH LƯƠNG NHÂN VIÊN
A B C D E
TT Họ tên Chức vụ Phụ cấp Lương
1 Nguyễn Anh HT

2 Lê Cần HP
3 Lê Ba NV
Tính phụ cấp: Nếu chức vụ là HT thì phụ cấp
2.5, nếu chức vụ là HP thì phụ cấp 1.7 còn lại thì
phụ cấp bằng 0.
=IF(C2=”HT”,2.5,IF(C2=”HP”,1.7,0))
Tiết 12
GV đưa ra cú pháp, giải thích rõ:
Vùng 1, điều kiện, vùng 2
GV gọi HS đứng tại chổ trả lời
2./Hàm SUMIF(Vùng 1, điều kiện, vùng 2)
Tính tổng các ô trong vùng 2 tương ứng với các
ô ở vùng 1 thoả mãn điều kiện.
Ví dụ: Tính tổng lương của những người có chức
vụ là HT.
=SUMIF(C2:C4,”HT”,E2:E4)
3./Hàm COUNTIF(Vùng, điều kiện)
Đếm các ô thoả mãn điều kiện trong vùng.
Ví dụ: Đếm xem có bao nhiêu người là HT
=COUNTIF(C2:C4,”HT”)
3./Củng cố - dặn dò: (15 phút)
- GV nhắc lại
+Nhóm hàm logic
+Nhóm hàm ngày tháng
+Nhóm hàm điều kiện
-Bài tập:
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỂM HỌC SINH
STT HỌ VÀ TÊN
ĐIỂM CÁC MÔN
ĐTB XẾP LOẠI

Lý thuyết Thực hành
Nguyễn Thế Vũ 8.5 10
Trương Thành Nhân 8.0 9.5
Phan Hoài Nam 9.5 4.5
Lương Viết Cường 5.0 10
Hồng Hải Hà 4.5 6.5
Trần Hoài Nam 6.5 8.5
Vũ Thị Nghĩa 8.0 9.5
Hà Thanh Hải 9.0 6.5
1./Tính cột ĐTB =(Lý thuyết+Thực hành*2)/3 (Làm tròn 1 chữ số thập phân)
2./Xếp loại Giỏi nếu ĐTB >= 8, Xếp loại Khá nếu ĐTB >=7 Còn lại xếp loại TB.
3./Thống kê xem có bao nhiêu người Giỏi, Khá, TB.
4./Tính tổng điểm của những người có điểm thực hành >=9
-GV hướng dẫn -> HS làm vào vở.
Gọi 1 HS lên bảng viết các câu lệnh
Ngày soạn: 06/10/2008
THỰC HÀNH
I.MỤC TIÊU:
-Khởi động và kết thúc Excel
-HS sử dụng công thức để thực hiện tính toán trên trang tính.
II.PHƯƠNG PHÁP: Thực hành
III.CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống các câu hỏi, bài tập in sẳn.
HS: Bài cũ, Sách.
IV.TIẾN TRÌNHLÊN LỚP:
1./Ổn định: Sĩ số
2./Bài cũ : Hàm ROUND, COUNTIF, SUMIF dùng để làm gì?
3./Nội dung thực hành: Hãy mở bảng tính Excel, nhập và thực hiện các yêu cầu
sau:
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỂM HỌC SINH

STT HỌ VÀ TÊN
ĐIỂM CÁC MÔN
ĐTB XẾP LOẠI
Lý thuyết Thực hành
Nguyễn Thế Vũ 8.5 10
Trương Thành Nhân 8.0 9.5
Phan Hoài Nam 9.5 4.5
Lương Viết Cường 5.0 10
Hồng Hải Hà 4.5 6.5
Trần Hoài Nam 6.5 8.5
Vũ Thị Nghĩa 8.0 9.5
Hà Thanh Hải 9.0 6.5
1./Tính cột ĐTB =(Lý thuyết+Thực hành*2)/3 (Làm tròn 1 chữ số thập phân)
2./Xếp loại Giỏi nếu ĐTB >= 8 và điểm thực hành >= 8, điểm lý thuyết >=6.5
Xếp loại Khá nếu ĐTB >= 6.5 và điểm thực hành >= 7, điểm lý thuyết >=5.0
Còn lại xếp loại TB.
3./Thống kê xem có bao nhiêu người Giỏi, Khá, TB.
4./Tính tổng điểm của những người có điểm thực hành >=9
5./Thống kê điểm trung bình cao nhất, thấp nhất.
*Hướng dẫn:
1./ =Round((LT+TH*2)/3,1)
Tiết 13-
14
2./ = If(and(ĐTB>=8,LT>=6.5,TH>=8),”G”,
If(and(ĐTB>=6.5,LT>=5,TH>=7),”K”,”TB”))
3./ =Countif(Vùng xếp loại, “G”)
=Countif(Vùng xếp loại, “K”)
=Countif(Vùng xếp loại, “TB”)
4./ = Sumif(Vùng điểm TH, >=9,Vùng điểm TB)
5./ = Max(Vùng điểm TB)

= Min(Vùng điểm TB)
4./Nhận xét
5./Củng cố-dặn dò:
-Lưu văn bản với tên khác: File -> Save as
-Lưu văn bản có sử dụng Password: File -> Save as -> Tools...
-Tiết sau thực hành.
Ngày soạn: 12/10/2008
BÀI TẬP
I.MỤC TIÊU:
-HS tổng hợp các kiến thức đã học để làm bài tập.
-HS hệ thống lại các kiến thức đã học
-Cẩn thận, chính xác, rõ ràng
II.PHƯƠNG PHÁP: Tổng hợp.
III.CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống các câu hỏi, bài tập in sẳn.
HS: Bài cũ, Sách.
IV.TIẾN TRÌNHLÊN LỚP:
1./Ổn định: Sĩ số
2./Bài cũ: Hàm AVERAGE, IF, SUMIF dùng để làm gì?
3./Nội dung bài tập:
Bài 1: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong
ô B2. Công thức nào trong các công thức sau đây đúng?
a) (D4+C2)*B2 b) D4+C2*B2 c) =(D4+C2)*B2
d) = (B2*(D4+C2) e) = (D4+C2)B2 g) (D4+C2)B2
Bài 2: Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:
a) quản lý cơ sở dữ liệu c) lập trình bảng tính
b) xử lý bảng tính và vẽ biểu đồ d) thực hiện cả 3 mục đích trên.
Bài 3: Để cài đặt ché độ ẩn cho Sheet, ta di chuyển đến Sheet đó rồi:
a) Chọn Format ->Sheet -> Hide
b) Chọn Window ->Hide

c) Chọn Data -> group and Outline -> Hide Detail
d) Thực hiện cách nào cũng được.
Bài 4: Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:
a) Thoát khỏi Excel
b) Lưu tập tin với tên mới
c) Đóng tập tin hiện hành
d) Đóng Sheet hiện hành.
Bài 5: Trong Excel, muốn tính tổng ta dùng:
a) hàm Or b) Hàm Count
c) hàm Dsum d) Hàm Sum
Tiết 15-
16
Bài 6: Nhóm hàm logic có:
a) hàm If, Date, And, Or
b) hàm Not, And, Or
c) hàm Date, And, Or, Vlookup
d) hàm Date, and, Or, Hlookup
Bài 7:
BẢNG THANH TOÁN TIỀN MUA HÀNG
STT Tên hàng ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Thuế
(VAT)
Tổng
tiền
1 Máy tính bộ 3 5000000

2 Máy in Cái 1 2800000
3 mực in hộp 1 980000
4 Giá đĩa Cái 4 45000
5 Giấy in Ram 5 35000
6 Modem Cái 1 350000
7 Cáp M 5 12000
8 chuột con 1 100000
Tổng cộng ? ? ? ? ?
Thực hiện các yêu cầu sau:
1./Tính cột thành tiền, biết rằng: Thành tiền = SL*Đơn giá
2./Thính thuế VAT, biết rằng: Nếu ĐVT là bộ hoặc cái thì thuế VAT = 5%*thành
tiền, ngược lại 3%*thành tiền.
3./Tính cột tổng tiền: Tổng tiền = thành tiền + thuế
4./Tính tổng cộng các ô có dấu ?
5./Tính tổng thành tiền những mặt hàng có ĐVT là Bộ
4./Nhận xét
5./Củng cố-dặn dò:
-Xem lại các bài tập đã chữa
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 17/10/2008
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU:
-HS hệ thống lại các kiến thức đã học
-Phân loại được HS giỏi, khá, TB, yếu
-HS có thái độ tự giác, tự làm bài.
II.PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra
III.CHUẨN BỊ:
GV: Bài kiểm tra được in sẳn
HS: Học bài, bút...
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Ổn định: Sĩ số
2./Phát đề kiểm tra
Đề ra:
Bài 1: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong
ô B2. Công thức nào trong các công thức sau đây đúng?
a) (D4+C2)*B2 b) D4+C2*B2 c) =(D4+C2)*B2
d) = (B2*(D4+C2) e) = (D4+C2)B2 g) (D4+C2)B2
Bài 2: Để cài đặt ché độ ẩn cho Sheet, ta di chuyển đến Sheet đó rồi:
a)Chọn Format ->Sheet -> Hide b)Chọn Window ->Hide
c)Chọn Data -> group and Outline -> Hide Detail d)Thực hiện cách nào cũng được.
Bài 3: Trong Excel, muốn tính tổng ta dùng:
a) hàm Or b) Hàm Count
c) hàm Dsum d) Hàm Sum
Bài 4:
BẢNG THANH TOÁN TIỀN MUA HÀNG
A B C D E F G H
1
STT Tên hàng ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Thuế
(VAT)
Tổng
tiền
2 1 Máy tính bộ 3 5000000
3 2 Máy in Cái 1 2800000
4 3 mực in hộp 1 980000

5 4 Giá đĩa Cái 4 45000
6 5 Giấy in Ram 5 35000
7 6 Modem Cái 1 350000
8 7 Cáp M 5 12000
9 8 chuột con 1 100000
Tổng cộng ? ? ? ? ?
Tiết 17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×