Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

violympic vong 1 của cẩm văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.5 KB, 3 trang )

Câu 1: Điền vào chổ (...) để được một hằng đẳng thức x
2
+ 8x + 16 = ( x + ……)
2
đúng :
a. 1 b. 2 c.3 d. 4
Câu 2: Kết quả của phép nhân : (x – 3 )(x + 3) là
a. (x – 3)
2
b. (x + 3)
2
c. x
2
– 3 d. x
2
– 9
Câu 3: Tìm giá trò của x để 4x
2
– 6x = 0 là :
a. x = 0; x = 1 b. x = 0; x =
c. x = 0; x = d. Một kết quả khác.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là sai ?
a. x
2
+ 4x + 4 = ( x + 2)
2
b. x
2
+ x +
4
1


=
 
+
 ÷
 
2
1
x
2
c.
2
2
1 1 1
x x x
2 4 2
 
+ + = +
 ÷
 
d. x
2
– 2xy + y
2
=(x – y)
2

Câu 5: Giá trò của biểu thức A = x
2
+ 2x + 1 tại x = 999 là :
a.10000 b. 100000 c. 1000000 d. Tất cả sai.

Câu 6: Kết quả của phép chia ( 3x
2
y
2
+ 6x
2
y
3
– 12xy ): 3xy bằng:
a. x y + 2x
2
y – 4 b. xy + 2xy
2
- 4
c. x y - 2xy
2
– 4xy d. Cả ba đều đúng.
Câu 7: Các biểu thức sau đây, biểu thức nào là phân thức đại số:
a.

+ −
2
1
x 4x 6
b. 0 c. 3 – 5x d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 8: Tìm A để
+

3 2
2

y y
y 1
=

A
y 1
.
a. y b. y
2
c. - y d. – y
2
Câu 9: Kết quả của


− −
2
9x 6x 1
3x 1 1 3x
bằng:
a. 1 – 3x b. 1+ 3x c.) 3x – 1 d. 3x + 1
Câu 10: Cho các đa thức A = x
2
+ 5x + 25 và B = x – 5.
Tích của A.B là:
a. x
3
+ 25 b. x
3
-25 c. x
3

+125 d. x
3
-125
Câu 11: Giá trò của biểu thức x(x – 1) – y(1 – x) tại x = 201,
y = 199 là:
a. 800 b. 8000 c. 80000 d.Kết quả khác.
Câu 12: Cho đa thức A = x
2
+3x - 9 và B = x – 2. Dư của phép
chia A cho B là:
a. 2x b. x c. 2 d. 1
Câu 13: Tổng các góc trong của một tứ giác bằng:
a. 4v b. 270
0


c. 360
0
d. Cả a và c đúng.
Câu 14: Hình thang là:
a. Hình có hai cạnh song song.
b. Tứ giác có hai cạnh đối song song.
c. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Hình thang ABCD (AB//CD), ta có:
a.
µ
µ
+ =
0

B D 180
b.
µ
µ
+ =
0
A C 180

c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai.
Câu16:Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), có
µ
=
0
A 90
thì:
a. ABCD là hình bình hành. b. ABCD là hình chữ nhật.
c. ABCD là hình thoi. d. ABCD là hình vuông.
Câu 17: Tứ giác nào không có trục đối xứng:
a. Hình thang. b. Hình thoi.
c. Hình chữ nhật. d. Hình thang cân.
Câu 18: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6 cm và 8 cm. Cạnh của hình thoi
bằng.
a. 5 cm b.
5
cm c. 10cm d.
6
cm
Câu 19: Điều kiện của hai đường chéo để một tứ giác là hình vuông:
a. Bằng nhau. b. Vuông góc với nhau.
c. Cắt nhau tại trung điểm của mõi đường. d. Cả ba điều kiện trên.

Câu 20: Tổng số đo các góc của hình n- góc là:
a. n.180
0
b. (n – 1) 180
0
c. (n + 1) 180
0
d. (n – 2) 180
0
Câu 21: Tìm giá trò của x để giá trò của phân thức
2
2
x 1
x 2x 1

+ +
bằng 0:
a. 1 b. – 1 c.
±
1 d. Một kết quả khác.
Câu 22: Phân thức thu gọn của phân thức
2
2
x 16
4x x


là:
a.
x 4

x
+
b.
x 4
x
+

c.
x 4
x

d. -
x 4
x

Câu 23: Cho biểu thức
− −
=
+ +
2
2
x 1 x 1
.Q
4x 3 (4x 3)
Biểu thức Q là:
a)

+
x 1
4x 3

b)
+
+
x 1
4x 3
c)
+
+
4x 3
x 1
d)
+

4x 3
x 1
Câu 24: Cho AB = 125 cm, CD = 625 cm. Tỉ số nào sau đây là đúng.
a.
AB 125cm
CD 625cm
=
b.
AB 125
cm
CD 625
=
c.
AB 1
CD 5
=
d. Một kết quả khác.

Câu 25: Cho hình vẽ : Biết MN // BC.
Trong các câu sau, câu nào đúng?
a. x = 19 b. x = 21
c. x = 20 d. Một kết quả khác.
Câu 26: Cho hình vẽ :
Trong các câu sau, câu nào sai?
a. ∆AMN ∽∆ABC b.
1
MN BC
2
=
c.
AMN
ABC
S 1
S 2


=
d.
AMN
ABC
S 1
S 4


=
Câu 27: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a

0) có nghiệm duy nhất là:

a.
b
x
a
= −
b.
a
x
b
=
c.
a
x
b
= −
d.
b
x
a
=
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình (4x – 5)(5x + 6)(6x – 7) = 0 là:
a. S =
5
4
 
 
 
b. S =
6
5

 

 
 
c. S =
7
6
d. S =
5 6 6
; ;
4 5 7
 

 
 
Câu 29: Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
a. x
2
+ 1 = 0 b. 2x + 3 = 0 c.
1
2x 0
x
+ =
d.
x 1 0+ =
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình
1 2x 1 1 2x
2x
2 4 8
+ −

− = −
là:
a. S =
1
2
 
 
 
b. S =
3
2
 
 
 
c. S =
5
2
 
 
 
d. S =
7
2
 
 
 
Câu 31: Cho ∆ABC ∽ ∆A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng
3
k
5

=
. Suy ra ∆A’B’C’∽
∆ABC theo tỉ số đồng dạng là:
a. k = 3 b. k = 5 c. k =
5
3
d. k = 15
Câu 32: Cho ∆EDF, có DH là tia phân giác của
µ
D
như (hình 1). Độ dài đoạn HF
bằng:
a. 1,875 b. 4,1

c. 5,8 d. 5,1
Câu 33: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D

BC) thì:
a.
DB AB
DC AC
=
b.
AB DC
BD AC
=
c.
BD AC
DC AB
=

d.
AB DC
AC DB
=
Câu 34: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
Nếu
ABC∆

A 'B'C'∆
theo tỉ số k thì:
a.
µ
µ
µ
µ
µ
µ
A A';B B';C C'= = =
b.
AB 1
A'B' k
=
c.
AB AC BC
A'B' A 'C' B'C'
= =
d.
2
ABC
A'B'C'

S
k
S

=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×