Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi giữa học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.37 KB, 4 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
tỉnh ninh bình

đề thi kiểm định chất lợng học kỳ i lớp 11
Năm học 2007 - 2008
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề
(Đề này gồm 12 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận; 3 trang)
Phần i: Trắc nghiệm (3 điểm)
Cõu 1/ im bự CO
2
TV no cao nht?
A. Cỏc nhúm tng ng nhau
B. Thc vt C
4
C. Thc vt CAM
D. Thc vt C
3
Cõu 2/ Chn cõu tr li ỳng: Cỏc nguyờn t vi lng cn cho cõy vi s lng
nh, nhng cú vai trũ quan trng vỡ:chỳng cn cho mt s pha sinh trng.
A. Chỳng tham gia vo hot ng chớnh ca cỏc enzim.
B. Chỳng c tớch lu trong ht.
C. Chỳng cú cu trỳc trong tt c cỏc bo quan.
D. Chỳng dựng cho s phỏt trin ca lỏ.
Cõu 3/ Thc vt chu hn mt mt lng nc ti thiu l vỡ:
A. Gim dy ca lp cutin lỏ.
B. S dng con ng quang hp C
3
.
C. S dng con ng quang hp CAM.
D. Vũng ai caspari phỏt trin gia lỏ v cnh.


Cõu 4/ Chn cõu tr li ỳng v hụ hp ca ng vt:
A. Hụ hp l tp hp nhng quỏ trỡnh, trong ú c th ly oxi t bờn ngoi vo
oxi hoỏ cỏc cht trong t bo v gii phúng nng lng cho cỏc hot ng sng,
ng thi thi CO
2
ra ngoi.
B. Hụ hp l qỳa trỡnh tip nhn O
2
v CO
2
ca c th t mụi trng sng v gii
phúng nng lng.
C. Hụ hp l quỏ trỡnh t bo s dng cỏc cht khớ nh O
2
, CO
2
to ra nng
lng cho cỏc hot ng sng.
D. Hụ hp l quỏ trỡnh trao i khớ gia c th vi mụi trng m bo cho c th
cú O
2
v CO
2
cung cp cho cỏc quỏ trỡnh oxi hoỏ cỏc cht trong t bo.
Cõu 5/ Nc v cht khoỏng ho tan phi i qua t bo no trc khi vo t bo
mch g ca r:
A. T bo nhu mụ v.
B. T bo ni bỡ.
C. Khớ khng.
D. T bo biu bỡ.

Cõu 6/ Khi lỏ cõy b vng do thiu cht dip lc, cú th chn nhúm cỏc nguyờn
t khoỏng thớch hp bún cho cõy l:
A. N, K, Mn.
B. P, K, Fe.
C. P, K, Mg.
D. N, Mg, Fe.
Cõu 7/ Cõy xanh quang hp c l nh:
Mã ký hiệu
Đ01S-08-ktHki11
A. Tt c cỏc tia nhỡn thy
B. Tt c cỏc bc x nhỡn thy
C. Tia t ngoi
D. Tia hng ngoi
Cõu 8/ Quỏ trỡnh c nh nit t do mt s chng vi khun l do enzim:
A. Pờroxidaz. B. Nitrogennaz. C. ờcacboxilaz. D. ờaminnaz.
Cõu 9/ nt sn cõy h u, cỏc vi khun c nh nit cú sn phm l:
A. ng. B. ễxi. C. Mui nitrat. D. Protein.
Cõu 10/ Thc vt hai lỏ mm cú cỏc:
A/ Mụ phõn sinh nh v lúng.
B/ Mụ phõn sinh nh v bờn.
C/ Mụ phõn sinh nh thõn v r.
D/ Mụ phõn sinh lúng v bờn.
Cõu 11/ Trong ng tiờu hoỏ ca ng vt nhai li, thnh xelluloz ca t bo thc
vt:
A. c nc bt thu phõn thnh cỏc thnh phn n gin.
B. c tiờu hoỏ mnh nh co búp mnh ca thnh d dy.
C. trong c tiờu hoỏ nh vi sinh vt cng sinh manh trng v d dy.
D. c tiờu hoỏ hoỏ hc nh cỏc enzim tit ra t ng tiờu hoỏ.
Cõu 12: Kt qu sinh trng s cp l:
A/ Lm cho thõn, r cõy di ra do hot ng ca mụ phõn sinh nh.

B/ To mch rõy th cp, g dỏc, g lừi.
C/ To lúng do hat ng ca mụ phõn sinh lúng.
D/ To biu bỡ, tng sinh mch, g s cp, mch rõy s cp.
Phần ii: tự luận (7 điểm)
Cõu 1: in th ngh l gỡ? in th ngh c hỡnh thnh nh th no?
Cõu 2: Vai trũ ca bm Na - K?
Cõu 3: Tri rột nh hng n sinh trng v phỏt trin ca ng vt hng
nhit v ng vt bin nhit nh th no?
Câu 4: Có bao nhiêu con đờng hấp thu nớc từ đất vào rễ cây? Mô tả mỗi con đ-
ờng? Hãy nêu vị trí và vai trò của vòng đai caspari?
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 ®iÓm)
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
§A D A C A D D B B C B C A
PhÇn Ii: tù luËn (7 ®iÓm)
Câu 1 (2 điểm)
- Điện thế nghỉ là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào nghỉ
ngơi, phía trong màng tế bào tích điện âm so với phía ngoài màng tích điện
dượng.
- điện thế nghỉ được hình thành chủ yếu là do:
+ Nồng độ K
+
bên trong cao hơn bên ngoài tế bào.
+ Các cổng K
+
mở (tính thẩm thấu chọn lọc đối với K
+
) nên các K
+
ở sát

màng tế bào đồng loạt đi từ trong ra ngoài tế bào và tập trung ngay sát mặt
ngoài màng tế bào, làm cho mặt ngoài tích điện dương so với mặt trong
màng tích điện âm.
+ Bơm Na - K vận chuyển K
+
từ phía bên ngoài trả vào phía bên trong màng
tế bào giúp duy trì nồng độ K
+
bên trong tế bào cao hơn bên ngoài tế bào.
Câu 2 (2 điểm)
- Bơm Na - K là các chất vận chuyển (bản chất là prôtêin) có ở trên màng tế
bào. Bơm này có nhiệm vụ chuyển K
+
từ phía ngoài trả vào phía trong màng
tế bào làm cho nồng độ K
+
ở bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài tế bào,
vì vậy duy trì được điện thế nghỉ. Họat động của bơm Na - K tiêu tốn năng
lượng. Nặng lượng do ATP cung cấp.
- Bơm Na - K còn có vai trò tỏng cơ chế hình thành điện thế hoạt động. Bơm
này chuyển Na
+
từ phía trong trả ra phía ngoài màng tế bào trong trường hợp
điện thế hoạt động xuất hiện.
Câu 3 (2,5 điểm)
- Đối với động vật biến nhiệt, nhiệt độ xuống thấp ((trời rét) làm thân nhiệt
của động vật gảim theo, các quá trình chuyển hóa trọng cơ thể giảm, thậm
chí bị rối loạn, các hoạt động sống của động vật như sinh sản, diếm ăn ...
giảm. Điều này làm quá trình sinh trưởng và phát triển chậm lại.
- Đối với động vật hằng nhiệt, khi nhiệt độ môi trường xuốgn thấp, do thân

nhiệt cao hơn nhiều so với nhiệt độ môi trường nên động vật mất rất nhiều
nhiệt vào môi trường xung quanh. Để bù lại số lượng nhiệt đã mất và duy trì
thân nhiệt ổn định, cơ thể chống lạnh được tăng cường, quá trình chuyển hóa
ở tế bào tăng lên, các chất bị ôxi hóa nhiều hơn. Nếu không được ăn đầy đủ
để bù lại các chất đã bị ôxi hóa (tăng khẩu phần ăn so với ngày bình thường)
thì động vật sẽ bị sút cân và dễ mắc bệnh, thậm chí có thể chết. Tuy nhiên,
vo nhng ngy tri rột, nu c n ung y thỡ ng vt s tng cõn
do c th tng cng chuyn húa v tớch ly cỏc cht d tr chng rột.
Cõu 4 (1,5 im)
* Nớc & các chất khoáng hoà tan trong nớc đi từ đất vào cây thông qua các tế
bào lông hút rồi vào mạch gỗ của rễ qua hai con đờng:
- Con đờng gian bào
- Con đờng tế bào chất (qua các tế bào)
- Con đờng gian bào: Nớc từ đất vào tế bào lông hút

gian bào của các tế bào
vỏ tới vòng đai Caspari

vào trung trụ

vào mạch gỗ.
* Con đờng tế bào chất: nớc từ đất vào lông hút

Tế bào vỏ

đai caspari

trung trụ

mạch gỗ

- Vị trí: Nằm ở phần nội bì của rễ
- Vai trò: Kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hoà vận tốc hút nớc của rễ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×