NGUYỄN THỊ THUẬN
Học kỳ 2
ALWAYS LEARNING
KEY TO
SUCCESS
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Contents
Units
Titles
Pages
Unit 11
Lời nói đầu
This is my family
2
4
Unit 12
This is my house
11
REVIEW
UNIT 11 + UNIT 12
15
Unit 13
Where is my book?
17
Unit 14
Are there any posters in the room?
24
Unit 15
Do you have any toys?
37
Unit 16
Do you have any pets?
44
Unit 17
What toys do you like?
51
Unit 18
What are you doing?
56
Unit 19
They are in the park?
64
Unit 20
Where is Sapa?
69
Bài tập tiếng Anh 3 nâng cao
72
Exercises Unit 11 – unit 20
74
Ôn tập học kì 2 ngữ pháp
86
19 đề thi học kì 2 tiếng Anh 3
93
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
1
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Học tiếng Anh chưa bao giờ muộn và thừa bởi lẽ tiếng Anh chính là ngôn ngữ
chính thức của hơn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ, và là ngôn ngữ chính thức
của khối E.U và là ngôn ngữ thứ 3 được nhiều người sử dụng nhất trên thế
giới chỉ sau tiếng Trung Quốc và Tây Ban Nha (do sự chênh lệch về dân số các
quốc gia sử dụng). Đặc biệt, nếu các em có nhu cầu muốn đi du học, muốn
xin việc làm trong các tập đoàn nhà máy lớn, liên doanh, các em muốn năng
động trong môi trường xã hội, tự tin trong giao tiếp và luôn muốn khám phá
những nền văn hóa của các nước trên thế giới, các em muốn tiếp cận, cập
nhật những nguồn tri thức từ khắp thế giới, các em muốn đi đến bất kì đâu
trên thế giới này thì tiếng Anh là một ngôn ngữ mà các em không nên bỏ qua.
Chính vì mỗi ngày trên thế giới có hàng trăm quyển sách được viết bằng tiếng
Anh, hàng nghìn máy móc, thiết bị được viết bằng tiếng Anh nên các em hãy
nhanh tay học cho mình ngôn ngữ quan trọng này. Danh ngôn có câu: ―Biết
thêm một ngôn ngữ như sống thêm một cuộc đời‖. Cảm giác của các em sẽ
tuyệt biết bao khi các em có giây phút thấy mình có thể nói chuyện với người
Anh, Mỹ hoặc xem các kênh tivi tiếng Anh. Tới đây có lẽ các em đã tìm được
cho mình động lực để học tiếng Anh. Còn nhiều và rất nhiều những lý do nữa
mà các em có thể nêu ra vì sao mình cần học tiếng Anh.
Bộ sách: “Từ vựng, ngữ pháp và bài tập cơ bản, nâng cao IOE tiếng Anh
3” được biên soạn gắn kèm theo chương trình tiếng Anh 3 mới Thí điểm của
Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ giúp các em học sinh bám sát và dễ dàng học và
thực hành theo chương trình đang học trên lớp. Dạy ngôn ngữ nói chung, dạy
ngôn ngữ thứ hai hay là dạy ngoại ngữ tiếng Anh nói riêng là hình thành
một thói quen mới: thói quen nghe những âm thanh mới, thói quen đọc
những kí hiệu mới, những trật tự ngôn ngữ mới và thói quen tư duy theo logic
của thứ ngôn ngữ người học chọn học.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
2
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Để giúp các em học sinh hình thành thói quen, qua việc luyện tập, qua các bài
tập thực hành trong cuốn sách này, các em học sinh tự hình thành thói quen
ngôn ngữ, phản xạ ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp, làm chủ được
ngôn ngữ theo nghĩa có thể dùng được tiếng Anh, trước mắt, cho mục đích
học tập của mình, và về sau, cho việc phát triển nghề nghiệp.
Lý do đơn giản của cuốn sách này là giúp các em học sinh hình thành cho
mình một thói quen và là vì tiếng anh đã trở thành ngôn ngữ thông dụng
và hữu ích nhất hiện nay trên toàn cầu.
Chúc các em thành công!
Tác giả
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
3
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
UNIT 11. THIS IS MY FAMILY
I.
Vocabulary:
1. A family
/ˈfæməli/ : gia đình
2. A father
/ˈfɑːðə(r)/ : bố = Dad /dæd/
/ˈmʌðə(r)/: mẹ = Mum /mʌm/
3. A mother
/ˈɡrænmʌðə(r)/: bà
4. A grandmother
5. A grandfather
/ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông
/ˈbrʌðə(r)/: anh/ em trai => brothers
6. A brother
/ˈsɪstə(r)/: chị/ em gái => sisters
7. A sister
/ˈdɔːtə(r)/: con gái => daughters
8. A daughter
/sʌn/: con trai => sons
9. A son
/ˈfəʊtəʊ/: bức ảnh => photos
10. A photo
/mæn/: người đàn ông => men /men/
11. A man
/ˈwʊmən/: người phụ nữ => women /ˈwɪmɪn
12. A woman
II.
Grammar:
1. Cách hỏi đây/ kia là ai và trả lời:
(?) Who is this/that?
(+) He/ She is + TTSH + N.
Eg. Mrs. Thuan: Who is that?
Trang: She is my mother.
2. Cách hỏi ai đó bao nhiêu tuổi và trả lời:
(?) How old + am/is/ are + S?
(+) S + am/ is/ are + số tuổi (+ years old).
Eg. Mrs. Thuan: How old is your mother?
Trang: She is forty-two years old.
III.
Exercises:
Ex 1: Read and match:
1. Father
2. Granfather
a. Con trai
b. Gia đình
1.
2.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
4
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
c. Chị, em gái
3.
d. Người đàn ông
4.
e. Con gái
5.
f. Anh, em trai
6.
g. Nhỏ nhắn, bé nhỏ
7.
h. Bố, cha
8.
i. Bà
9.
j. Bức ảnh
10.
k. Má, mẹ
11.
l. Người phụ nữ
12.
m. Ông
13.
3. Daughter
4. Grandmother
5. Son
6. Sister
7. Mother
8. Brother
9. Family
10.Man
11.Little
12.Photo
13.Woman
Ex 2: Odd one out:
1. a.
2. a.
3. a.
4. a.
5. a.
6. a.
7. a.
8. a.
9. a.
10.a.
father
ruler
black
small
photo
how old
am
my
your
classroom
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
mother
grandfather
brown
school bag
stand
nice
hello
her
bookcase
computeroom
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
rubber
grandmother
blue
young
it
what
is
his
desk
new
d.
d.
d.
d.
d.
d.
d.
d.
d.
d.
sister
brother
brother
little
ask
who
are
he
pencil shapener
gym
Ex 3: Write the number below in English:
1:
2:
3:
4:
one
two
three
four
9: nine
10: ten
11: eleven
12: twelve
17:
18:
19:
20:
seventeen
eighteen
nineteen
twenty
5:
6:
7:
8:
five
six
seven
eight
13:
14:
15:
16:
30:
40:
50:
60:
thirty
forty
fifty
sixty
thirteen
fourteen
fifteen
sixteen
15
63
21
67
25
78
34
88
36
93
70: seventy
80: eighty
90: ninety
100: one
hundred
NUMBER
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
5
42
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
94
49
95
55
99
Ex 4: Transalte into English:
1. Kia là ai? ....................................................................................................................
2. Đây là ai? ...................................................................................................................
3. Đây là ông của tôi. ......................................................................................................
4. Đây là bà của tôi. ........................................................................................................
5. Đây là bố của tôi. ........................................................................................................
6. Đây là mẹ của tôi. .......................................................................................................
7. Đây là chị gái của tôi. ..................................................................................................
8. Đây là em trai của tôi...................................................................................................
9. Đây là con gái của tôi...................................................................................................
10.Đây là con trai của tôi. .................................................................................................
11.Người đàn ông đó là ông của cô ấy. ...............................................................................
12.Người phụ nữ đó là bà của cô ấy. ..................................................................................
13.Người đàn ông đó là bố của cô ấy. .................................................................................
14.Người phụ nữ đó là mẹ của cô ấy...................................................................................
15.Cô gái đó là chị gái của cô ấy. .......................................................................................
16.Cậu bé đó là em trai của cô ấy. .....................................................................................
17.Ông của tôi 70 tuổi. .....................................................................................................
18.Bà của tôi 68 tuổi. .......................................................................................................
19.Bố của tôi 45 tuổi. .......................................................................................................
20.Mẹ của tôi 43 tuổi. .......................................................................................................
21.Chị gái của tôi 22 tuổi. .................................................................................................
22.Em trai của tôi 11 tuổi. ................................................................................................
23.Tôi 13 tuổi. .................................................................................................................
24.Bố của bạn bao nhiêu tuổi? ...........................................................................................
25.Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi? ..........................................................................................
26.Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi? .....................................................................................
27.Em trai của bạn bao nhiêu tuôi? ....................................................................................
28.Anh ấy là bạn của tôi, Nam. ..........................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
6
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
29.Cô ấy là em gái của tôi. ................................................................................................
30.Đây là em trai của tôi...................................................................................................
Ex 5: Answer questions about you:
1. What’s your name? ......................................................................................................
2. How are you? ..............................................................................................................
3. How old are you?.........................................................................................................
4. What colour is your school bag? ....................................................................................
5. What colour is your pen? ..............................................................................................
6. How old is your father? ................................................................................................
7. How old is your mother?...............................................................................................
8. How old is your brother/ sister?.....................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
7
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Unit 11
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
8
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
9
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
10
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
I.
Vocabulary:
/ˈlɪvɪŋ ruːm/: phòng khách
1.
A living room
2.
A kitchen
3.
A bathroom
/ˈbɑːθruːm/: phòng tắm
4.
A bedroom
/ˈbedruːm/: phòng ngủ
5.
A dining room
6.
A garden
7.
A pond
8.
A yard
/jɑːd/: cái sân
9.
A tree
/triː/: cái cây
/ˈkɪtʃɪn/: phòng bếp
/ˈdaɪnɪŋ ruːm/: phòng ăn
/ˈɡɑːdn/: vườn
/pɒnd/: cái ao
/ɡeɪt/: cổng
10. A gate
/fens/: hàng rào
11. A fence
12. Over there
/ˈəʊvə(r) ðeə(r)/: ở đằng kia
13. There is/ are… có…
14. (to) clean the house: lau dọn nhà
15. Early (adv)
16. So (adv)
II.
/ˈɜːli/: sớm
/səʊ/: quá
Grammar:
1.Cách giới thiệu có cái gì ở đâu:
(+)There is a/ an + N …..=> Đối với số lượng là 1 hoặc danh từ không
đếm được thì dùng SOME thay vào chỗ A/AN.
(+)There are + Ns …. => Đối với số lượng từ 2 trở lên
Eg. There is a bathroom in my house.
There are ten students in my class.
2. Cách hỏi:
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
11
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
(?) Is there + a/an/ any +N….?
Trả lời: Yes, there is./ No, there isn’t.
(?)
Are there any + Ns….?
Trả lời: Yes, there are./ No, there aren’t.
III. Exercises:
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
12
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
13
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
14
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
REVIEW UNIT 11 + UNIT 12
I. Circle the odd one out:
1. A. mother
B. father
C. uncle
D.
2. A. grandfather B. brother
C. grandmother D.
3. A. sister
B. brother
C. friend
D.
4. A. family
B. Mummy
C. Baby
D.
5. A. daughter
B. uncle
C. son
D.
6. A. house
B. bedroom
C. garage
D.
7. A. bathroom
B. school
C. bedroom
D.
8. A. kitchen
B. dining room C. library
D.
9. A. class room B. bathroom
C. living room D.
10.A. table
B. chair
C. garden
D.
II. Look at the letters, write the words:
brother
teacher
mother
Daddy
baby
kitchen
dining room
living room
bedroom
desk
1.
souhe
2.
fefetni
3.
ngerad
4.
welvet
5.
thiknec
6.
teghi
7.
redbomo
8.
wetnyt
9.
tohobram
10.
leneve
III. Read the text carefully then answer the questions below:
My name is Tony. I am nine years old. I am in the picture with my relative. This is
my uncle Tim. He is twenty nine years old. This is my aunt Tina. She is twenty-eight
years old. This is my cousin Pat. He is thirteen years old. This is my cousin Jill. She is
three years old. I like to play with Pat and Jill.
1. How old is Tony?
..........................................................................................................
2. How old is uncle Tim? ......................................................................................................
3. How old is aunt Tina? .......................................................................................................
4. How old is Pat?
..........................................................................................................
5. How old is Jill?
..........................................................................................................
IV. Reorder these words to make meaningful sentences:
1. small/ is/ this/ house/ a/.
..........................................................................................
2. a/ living/ large/ room/ is/ this. ........................................................................................
3. there/ is/ in/ house/ the/ bedroom/ a/ ? ...........................................................................
4. pond/ in/ garden/ the/ is/ a/ there/. ................................................................................
5. kitchen/ the/ old/ is/.
..........................................................................................
6. room/ living/ the/ large/ is/. ..........................................................................................
7. bath/ the/ room/ big/ is/.
..........................................................................................
8. that/ a/ is/ pond/.
..........................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
15
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
9. over/ there/ the/ is/ garden/. ..........................................................................................
10.my/ is/ this/ house/. / is/ it/ beautiful/. ............................................................................
V. Read and tick (v)
Hi! My name is Lan. This is my house. It is big. There is a garden in front of the
house. There are trees in the garden. There is not a garage. The living room is large,
but the kitchen small. There are four bedrooms, two bathrooms in my house. There
is a pond behind the house. Around the pond, there are many trees and flowers.
They are very beautiful.
Yes
No
1. Lan’s house is small.
2. The garden is behind the house.
3. The living room is large.
4. There are many rooms in Lan's house.
5. There is a pond in front of her house.
VI. Translate into English:
1. Tớ thích chơi bịt mắt bắt dê. ............................................................................................
2. Ông của bạn bao nhiêu tuổi? ............................................................................................
3. Ông của tớ 78 tuổi.
.......................................................................................................
4. Đây là phòng khách. ......................................................................................................
5. Nó rất đẹp!
..................................................................................................................
6. Có một phòng bếp trong nhà bạn đúng không? – Đúng vậy.
.....................................................................................................................................
7. Đây là một bức ảnh của gia đình tớ. ..................................................................................
8. Đây là em trai của tớ. Cô bé đứng cạnh cậu ấy là em gái tớ.
.....................................................................................................................................
9. Em gái của tớ 6 tuổi.
.....................................................................................................
10.Có một cái ao ở phía trước ngôi nhà của tớ.
.....................................................................................................................................
VII. Ask and answer questions about these people’s age:
1. Lee/ 5
...............................................................................................................
2.
3.
4.
5.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Ben/ 15
Pat/ 13
May/ 12
Kim/ 2
6. Tiffany/ 20 ...............................................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
16
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
I.
Vocabulary:
1. A poster
/ˈpəʊstə(r)/ :tấm áp phích
/bed/: cái giường
2. A bed
/tʃeə(r)/: cái ghế
3. A chair
4. A picture
/ˈpɪktʃə(r)/:bức tranh
/kəʊt/: cái áo khoác
5. A coat
/bɔːl/: quả bóng
6. A ball
7. Where(pron)
/weə(r)/: ở đâu
8. Near (prep)
/nɪə(r)/: ở gần
/ˈʌndə(r)/: ở dưới
9. Under (prep)
10.Behind(prep)
/bɪˈhaɪnd/: ở đằng sau
11.On (prep)
: ở trên
12.There is/ are…
: có…
13.Here (adv)
/hɪə(r)/: đây, ở đây
14.There(adv)
/ðeə(r)/: kia, ở kia
15. (to) look in …
16.
II.
: nhìn vào trong
(to) tell + O + about something:nói với ai về cái gì
Grammar:
Cách hỏi ai/ cái gì đó ở đâu và trả lời:
(?) Where + am/ is/ are + S?
(+) S+ am/ is/ are + cụm từ chỉ nơi chốn
Eg. Mrs. Thuan: Where is your book, Trang?
Trang: It is on the table.
Mrs. Thuan: Where is Vy, Trang?
Trang: She is in the classroom.
III.
Exercises:
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
17
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
18
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
19
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
20
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
BÀI TẬP NÂNG CAO UNIT 13 WHERE IS MY BOOK?
Ex 1: Fill in the gap with a suitable letter:
1. D__n__ng room
2. __ate
3. P__ste__
4. Ne__r
5. __athroom
6. Y__rd
7. __ha__r
8. __nder
9. Ga__d__n
10.T__ee
11.B__ll
12.Be__ind
13.F__nc__
14.__itc__en
15.__oat
16.P__ctur__
Ex 2: Put the words in correct order:
1. is/ coat/ my/ where/? // - on/ wall/ it/ is/ the/.
.................................................................................................................................
2. balls/ his/ where/ are/? //– are/ they/ under/ chair/ the/.
.................................................................................................................................
3. is/ of/ in/ there/ a / tree/ house/ my/ front/.
.................................................................................................................................
4. is/ fence/ around/ there/ a/ house/ her/.
.................................................................................................................................
5. bed/ the/ is/ where/ ?// – is/ in/ it/ bedroom/ the/.
.................................................................................................................................
6. is/ gate/ front/ in/ of/ there/ a/ house/ my/.
.................................................................................................................................
7. seventy/ grandfather/ is/ years/ my/ old/.
.................................................................................................................................
8. a/ is/ living room/ there/ in/ house/ my/.
.................................................................................................................................
9. cat/ a/ the/ chair/ is/ behind/there/.
.................................................................................................................................
10.are/ four/ chairs/ near/ table/ the/ there/.
.................................................................................................................................
Ex 3: Read and match:
a) Read and match:
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
21
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
1.
2.
3.
5.
6.
4.
a. There’s a bed in the bedroom.
b. There’s a chair.
c. There’s a poster.
d. There’s a big tree near my
e. The coat is brown.
f. It’s a nice ball.
house.
1………
2………….
3……….
4………..
5………..
6…………..
b)
1. Where’s the bed?
2. What colour is your coat?
3. How old is your mother?
4. How old are you?
5. Where are my books?
6. Is there a pond in front of your house?
7. How are you?
8. Where are his posters?
Ex 4: Translate into English:
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
They are on the wall.
No. But there is a big tree.
They are in your schoolbag.
I’m fine, thanks.
It’s brown.
It’s in the bedroom.
I’m nine years old.
She’s thirty eight years old.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tấm áp phích ở đâu? ....................................................................................................
Cái giường ở đâu? ........................................................................................................
Cái ghế ở đâu? ............................................................................................................
Những quyển sách của tớ ở đâu? ...................................................................................
Chiếc áo khoác của cô ấy ở đâu? ...................................................................................
Có một cái áo phía trước ngôi nhà của tôi.
.................................................................................................................................
7. Những quả bóng ở dưới chiếc bàn.
.................................................................................................................................
8. Có 1 phòng khách và 4 phòng ngủ trong nhà của tôi.
.................................................................................................................................
9. Những quyển vở và những chiếc bút chì của tôi ở trên bàn học.
.................................................................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
22
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
10.Khu vườn ở đằng kia. Nó rất đẹp.
.................................................................................................................................
Ex 6: Look and write:
- People: người
Hello, my name is
Questions:
Phuong. This is a picture
1. How old is Phuong’s
of my (1)
grandfather?
..................................
.................................................................................................................................
...... . There are
2. How old is her father?
(2)..............................
.................................................................................................................................
.......... people in my
3. How old is Phuong?
family. They are: my (3)
.................................................................................................................................
................................. ,
4. How old is her brother?
my (2) .......................,
my (4) ........................................ , my (5)
.................................................................................................................................
........................................ , my (6)
5. Are her grandfather and
........................................ and me, Phuong. My
grandmother young?
grandfather is 65 (7) ........................................
.................................................................................................................................
old. My (8) ........................................ is 60
years old. They are not young. They are old. My
father is 45 years old. My (9) ..............................
is 40 years old. I am 8 years old. And my (10)
.................................... is 6 years old.
Ex 5: Odd one out:
1. a.
2. a.
3. a.
4. a.
5. a.
6. a.
7. a.
8. a.
9. a.
10.a.
book
where
father
fourty
my
ball
poster
living room
hello
library
b. brother
b. how
b. grandfather
b. nice
b. his
b. teacher
b. picture
b. bathroom
b. how
b. green
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
pen
how old
brother
eight
she
mother
kitchen
bed
how old
yellow
d. desk
d. old
d. sister
d. nine
d. her
d. sister
d. book
d. kitchen
d. where
d. black
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
23
TIẾNG ANH LỚP 3- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 11-unit 20)
I.
Vocabulary:
1. A map
2. A sofa
3. A wardrobe
4. A fan
5. A cupboard
6. A door
7. A mirror
8. A window
9. A cup
10.A poster
11.A picture
12.A lamp
/mæp/: bản đồ => maps
/ˈsəʊfə/: cái ghế tràng/trường kỉ => sofas
/ˈwɔːdrəʊb/: tủ quần áo => wardrobes
/fæn/: cái quạt => fans
/ˈkʌbəd: tủ trà => cupboards
/dɔː(r)/: cửa chính => doors
/ˈmɪrə(r)/: gương soi => mirrors
/ˈwɪndəʊ/: cửa sổ => windows
/kʌp/: cái cốc, cái chén => cups
/ˈpəʊstə(r)/: tấm áp phích => posters
/ˈpɪktʃə(r)/: bức tranh => pictures
/læmp/: cái đèn bàn => lamps
13.spot the differences /spɒt/ /ðə/ /ˈdɪfrəns/: tại những nơi khác biệt
14.Count (v)
/kaʊnt/:đếm
15.How many …?
: Bao nhiêu…?
16.Is there…?
: Có….. ?
17.Are there ….?
: Có …..?
II. Grammar:
1) Cấu trúc THERE IS.../THERE ARE...
Cấu trúc này dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó, ở đâu trong hiện tại.
THERE IS + danh từ số ít + trạng ngữ (nếu có)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:
24