Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

113 câu hỏi-bài tập(ôn tập phần kim loại)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.15 KB, 11 trang )

THPT CẦN ĐĂNG
BÀI TẬP
Chương kim loại
Câu1. Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với :
A. O
2
B. Cl
2
C. S D. Dung dịch HCl
Câu2. Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Là kim loại nặng.
Câu3. Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(OH)
3
D. Cả A và B
Câu4. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra.
A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl.
B. Sắt tác dụng với dung dịch HNO


3
đặc nguội
C. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
.
D. Sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu5. Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng không giải phóng khí NO.
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Cả A và B
Câu6. Cho sắt tác dụng với HNO
3
loãng ta thu được hợp chất của sắt là:
A. Muối sắt (II) B. Muối sắt (III) C. Oxit sắt (II) D. Oxit sắt (III)
Câu7. Tính khử của Sắt được thể hiện khi:
A. Nhường 1 electron ở phân lớp 3d.
B. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d.
C. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s.

D. Các ý trên đều sai.
Câu8. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là.
A. Tính oxi hóa
B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính khử
D. Không xác định được
Câu9. Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
Câu10. Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức oxi hóa

A. Fe
3+
B. Fe
2+
, Fe
3+
C. Fe
3+
, Fe
4+
D. Fe
2+
Câu11. Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề
mặt bằng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch FeCl
3
dư.
B. Dung dịch CuCl
2
dư.
C. Dung dịch FeCl
2
dư.
D. Dung dịch ZnCl
2
dư.
Câu12. Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.
A. HNO
3
đặc,nguội B. HCl loãng C. H

2
SO
4
loãng D. HNO
3
đặc,nóng
Câu13. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. 2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O
B. Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
D. 2Fe + 3I
2
2FeI
3
Câu14. Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
B. Fe; S

2-
; Cl
-
C. S; Fe
2+
; Cl
-
; HCl
D. HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+
Câu15. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Không xác định được
Câu16. Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
- 1 -
THPT CẦN ĐĂNG

Câu17. Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung
dịch dư nào.
A. Mg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2
Câu18. Nhận xét nào sau đây là sai?
Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận thấy thế
nào? ( Giả sử các kim loại sinh ra-nếu có đều bám vào thanh Fe)).
A. Dung dịch FeCl
3
: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm.
C. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
D. Dung dịch CuCl
2
: Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu.
Câu19. Mẫu hợp kim sắt - thiếc để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy.

A. Cả 2 kim loại
B. Thiếc
C. Sắt
D. Không xác định được
Câu20. Cấu hình electron của Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
4p
6
.
Câu21. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phản ứng nào sau đây:
A. Fe(OH)
2
+ HNO
3
B. Fe + HNO
3
C. FeO + HNO
3
D. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
Câu22. Cấu hình electron của Fe
3+
là:
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
C. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
.
Câu23. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
có thể thu được tối đa bao nhiêu nhóm sản phẩm gồm: muối, sản
phẩm bị khử và nước.
A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 3 nhóm D. 2 nhóm

Câu24. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt ( II ) là:
A. Tính khử
B. Tính oxi hoá
C. Tính oxi hoá và tính khử
D. Không có những tính chất trên
Câu25. Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.
A. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
+ HNO
3 loãng
C. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 đặc
D. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 loãng

Câu26. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là :
A. Tính khử
B. Tính oxi hoá
C. Tính oxi hoá và tính khử
D. Không có những tính chất trên
Câu27. Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot và 16,8
gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối sunfat trên là :
A. CuSO
4
B. NiSO
4
C. ZnSO
4
D. FeSO
4
Câu28. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) :
A. Fe
2
O
3
tác dụng với nhôm
B. Sắt (III) clorua tác dụng với đồng
C. Sắt (III) clorua tác dụng với sắt
D. Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ
Câu29. Cho thanh sắt có khối lượng a gam vào dung dịch chứa b mol CuCl
2
, sau một thời gian lấy thanh sắt ra
khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh sắt. (Cho biết Cu tạo ra bám lên thanh sắt)
A. Không đổi
B. Giảm

C. Tăng
D. Không xác định được
- 2 -
THPT CẦN ĐĂNG
Câu30. Phản ứng nào sau đây sai :
A. Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
B. FeO + CO Fe + CO
2
C. Al + Fe
2
O
3
Al
2

O
3
+ Fe
D. Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
Câu31. Trong 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
chất nào tác dụng với axít HNO
3
cho ra chất khí.
A. Chỉ có Fe
2
O
3
B. Chỉ có Fe

3
O
4
C. Chỉ có FeO D. FeO và Fe
3
O
4
Câu32. Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá :
A. Fe
2
O
3
+ HCl FeCl
3
+ H
2
B. 10FeO + 2KMnO
4
+18H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4

+ K
2
SO
4
+ 18H
2
O
C. FeCl
3
+ KI

FeCl
2
+ KCl + I
2
D. Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O Fe(OH)
3
Câu33. Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO + Fe
2
O

3
dùng cách nào sau đây.
A. HCl và đung dịch KI
B. HNO
3
và NaOH
C. HCl và H
2
SO
4
đặc
D. H
2
SO
4
đặc và KOH
Câu34. Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl
3
; AgNO
3
; NaCl; Cu(NO
3
)
2
. Số kết tủa
thu được là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử?
A. H
2

SO
4
+ Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
+ FeO Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H

2
O
C. H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
D. H
2
SO
4
+ Fe FeSO
4
+ H
2
Câu36. Để điều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
A. Khử Fe
2
O
3

bằng CO
B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al
C. Mg tác dụng vơi FeCl
2
D. Điện phân dung dịch FeCl
2
Câu37. Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất:
A. Ni; Sn B. H
2
; Al C. Al; Mg D. CO; C
Câu38. Hợp chất (X) nào của sắt phản ứng với HNO
3
theo sơ đồ ?
(X) + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O

+ NO
A. FeO
B. Fe

x
O
y
( với x/y ≠ 2/3 )
C. Fe(OH)
2
D. Tất cả đều đúng
Câu39. Cho phương trình phản ứng:
FeCu
2
S
2
+ O
2
ba oxit
Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu
2
S
2
và O
2
là:
A. 4 và 30 B. 1 và 7 C. 4 và 15 D. 2 và 12
Câu40. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2

O
3
C. FeO
D. Không xác định được.
Câu41. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư. Lượng Fe
còn dư là:
A. 0,56g. B. 0,24g. C. 0,44g. D. 0,76g.
Câu42. Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 4,81g B. 4,8g C. 3,8g D. 5,21g
Câu43. Một dung dịch chứa hai cation là Fe
2+
(0,1mol); Al
3+
(0,2mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol); SO
4

2-
(y mol).
Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,2 và 0,3 B. 0,2 và 0,4 C. 0,1 và 0,2 D. 0,3 và 0,2
- 3 -
THPT CẦN ĐĂNG
Câu44. Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. A
có số khối là:
A. 70 B. 72 C. 56 D. 60
Câu45. Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Không xác định được.
Câu46. Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở
đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối
lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:
A. 7,2 gam B. 11,2 gam C. 16gam D. 12gam
Câu47. Ở 20
o

C khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình
cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là
55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là:
A. 0,53.10
-8
cm B. 1,089.10
-8
cm C. 1,37.10
-8
cm D. 1,29.10
-8
cm
Câu48. Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong đời sống.
Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây?
A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong
thép.
B. Thép dẻo và bền hơn gang.
C. Gang giòn và cứng hơn thép.
D. A, B, C đúng.
Câu49, Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Đó là
kim loại nào trong số sau:
A. Ca B. Fe C. Al D. Mg
Câu50. Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570
oC

thì tạo ra sản phẩm:
A. Fe
2
O
3
và H
2
. B. Fe
3
O
4
và H
2
. C. Fe(OH)
2
và H
2
. D. FeO và H
2
.
Câu51. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch thu được phản ứng
hoàn toàn với 1,58 gam KMnO

4
trong môi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
ban đầu lần lượt là:
A. 67% và 33%. B. 24% và 76%. C. 33% và 67%. D. 76% và 24%.
Câu52. Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao
người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,448 lít khí cacbonic(đktc). Công thức hoá học của loại oxit sắt nói trên là:
A. FeO
B. Fe
2
O
3
.
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định được
Câu53. Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch

axit nitric thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch bari clorua thấy có kết
tủa trắng (không tan trong axit). Hãy cho biết tên, thành phần hoá học của quặng?
A. Manhetit Fe
3
O
4
. B. Xiđerit FeCO
3
. C. Hematit Fe
2
O
3
. D. Pirit FeS
2
.
Câu54. Hiện tượng thép, một hợp kim có nhiều ứng dụng nhất của sắt bị ăn mòn trong không khí ẩm, có tác
hại to lớn cho nền kinh tế. Thép bị oxi hoá trong không khí ẩm có bản chất là quá trình ăn mòn điện hoá học.
Người ta bảo vệ thép bằng cách:
A. Gắn thêm một mẩu Zn hoặc Mg vào thép.
B. Mạ một lớp kim loại như Zn, Sn, Cr lên bề mặt của thép.
C. Bôi một lớp dầu, mỡ (parafin) lên bề mặt của thép.
D. A, B, C đúng.
Câu55. Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm lượng
sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu tới sức khoẻ của con
- 4 -
THPT CẦN ĐĂNG
người nên cần phải loại bỏ. Ta có thể dùng các phương pháp nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh
hoạt?
A. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với
không khí rồi lắng, lọc.

B. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên.
C. Sục clo vào bể nước mới từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp.
D. A, B, C đúng.
Câu56. Có những đồ vật được chế tạo từ sắt như: chảo, dao, dây thép gai. Vì sao chảo lại giòn, dao lại sắc và
dây thép lại dẻo? Lí do nào sau đây là đúng?
A. Thép dẻo vì tỷ lệ cacbon ~ 0,01%. Một số tính chất đặc biệt của thép do các nguyên tố vi lượng trong
thép gây ra như thép crom không gỉ, …
B. Gang giòn vì tỷ lệ % của cacbon cao ~ 2%.
C. Gang và thép là những hợp kim khác nhau của Fe, C và một số nguyên tố khác.
D. A, B, C đúng.
Câu57. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Fe (nóng đỏ) + O
2
A A + HCl B + C + H
2
O
B

+ NaOH D + G C + NaOH E
D + ? + ? E E
t
o
F
Các chất A, E và F là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2

và FeO
B. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
và Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
và Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
và Fe
2
O

3
Câu58. Bổ túc phản ứng sau: Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
4
2-
SO
2
+ ...
A. Fe
3+
+ H
2
O
B. Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
C. FeSO
4
+ Fe

2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
D. Cả A, B đúng
Câu59. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Các chất A, G và H là:
A. Cu, CuOH và Cu(OH)
2
B. Fe, FeCl
2
và Fe(OH)
3
C. Cu, Cu(OH)
2
và CuOH
D. Pb, PbCl
2
và Pb(OH)
4
Câu60. Cho dãy sơ đồ chuyển hóa sau:
A B + C B + HCl E + D + F
D + KOH G + H G + E + C I
F + NaOH Z + I I + HCl F + E
F + Al L + M M + HCl D + K
D + Al M + L

Các chất A, M và D là:
A. Fe
2
O
3
, Fevà FeCl
2
B. Fe
3
O
4
, Fe và FeCl
2
C. Fe
3
O
4
, Fe và FeCl
3
D. Fe
2
O
3
, Fe và FeCl
3
Câu61. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
- 5 -

×