Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN, NGỮ VĂN, TIẾNG ANH (04.12.2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.02 KB, 3 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1
Yêu cầu chung:
1.Đề thi bám sát đề cương ôn tập đã phát hành
2. Mức độ:
80%: ở mức độ nhận biết và thông hiểu; 20% ở mức độ vận dụng và vận dụng sáng tạo

CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN THỜI GIAN 90P
1. Khối 10:
Câu 1:
1. Chiều biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai
(2 đ)
2.Tương giao với đồ thị hàm bậc hai chứa dấu giá trị tuyệt đối hoặc tương giao giữa đường
thẳng chứa tham số với đồ thị hàm bậc 2
(1,5đ)
Câu 2:
1.Giải phương trình chứa căn thức hoặc hệ phương trình bậc 2 (1,5đ)
2.Phương trình bậc 2 chứa tham số
(1,5đ)
Câu 3:
1.Bài toán tọa độ
(1,5đ)
2.Bài toán hình học vecto
(2đ)

2. Khối 11:
Câu 1:
1. Phương trình lượng giác: giải một trong các dạng toán: đưa phương trình cơ bản, đặt ẩn
phụ, đẳng cấp
(2đ)
2.Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức lượng giác
(1đ)


Câu 2:
1.Hệ số trong khai triển Newton
(2đ)
2.Xác suất
(1,5đ)
Câu 3:
Tìm ảnh của hình qua phép đồng dạng
(1,5đ)
Câu 4:
Tìm giao tuyến, giao điểm, thiết diện
(2đ)

3. Khối 12:
Câu 1:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
(2đ)
2.Bài toán hàm số: một trong các bài toán tiếp tuyến, tương giao, cực trị
(1,5đ)
Câu 2:
1.Phương trình mũ, logarit: giải bằng phương pháp đưa về cùng cơ số hoặc đặt ẩn phụ
(1,5đ)
2.Xác suất
(1,5đ)
Câu 3:
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
(1,5đ)
Câu 4:
Tính thể tích, tính khoảng cách
(2đ)



CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – MÔN NGỮ VĂN THỜI GIAN
90P
I. Yêu cầu chung
1. Thời gian thi : 90 phút
2. Thang điểm: 10
3. Điểm lẻ tối thiểu: 0,5
4. Đề thi bao quát chương trình học kì 1, theo chuẩn kiến thức, kĩ năng đã học
5. Đề theo hướng mở, phát huy năng lực học sinh, khuyến khích vận dụng kiến thức
liên môn để giải quyết vấn đề.
II. Cụ thể
1. Khối 10:
Đề gồm hai phần:
PHẦN I- KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (3 điểm)
- Câu (Ý) hỏi về Nhận biết: 0,5 đ
- Câu (Ý) hỏi về Thông hiểu: 1,0 đ
- Câu (Ý) hỏi về Vận dụng: 1,5 đ.
- Phạm vi kiến thức:
+ Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
+ Đặc điểm ngôn ngữ nói / viết
+ Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
+ Thực hang tu từ ẩn dụ, hoán dụ
PHẦN II: NGHỊ LUẬN VĂN HỌC (7 đ)
Gồm 01 câu, yêu cầu phân tích, cảm thụ về một số vấn đề văn học dân gian . Trọng
tâm là thể loại Cổ tích và Ca dao.
2. Khối 11:
Đề gồm hai phần:
PHẦN I- KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (3 điểm)
- Câu (Ý) hỏi về Nhận biết: 0,5 đ
- Câu (Ý) hỏi về Thông hiểu: 1,0 đ

- Câu (Ý) hỏi về Vận dụng: 1,5 đ.
- Phạm vi kiến thức:
+ Ngôn ngữ chung và lời nói cá nhân
+ Ngữ cảnh
+ Phong cách ngôn ngữ báo chí
PHẦN II: NGHỊ LUẬN VĂN HỌC (7 đ)
Gồm 01 câu, yêu cầu phân tích, cảm thụ về một số vấn đề văn xuôi 1930-1945.
Trọng tâm là Hai đứa trẻ (TL); Chữ người tử tù (NT) và Hạnh phúc của môt tang gia
(VTP)
3. Khối 12:
Đề gồm hai phần:
PHẦN I- ĐỌC HIỂU (3 điểm)
- Phạm vi kiến thức: Cho ngữ liệu là môt đoạn văn về đề tài xã hội
- Đặt ra và yêu cầu trả lời 3 câu hỏi với 3 mức độ:
+ Câu (Ý) hỏi về Nhận biết: 0,5 đ
+ Câu (Ý) hỏi về Thông hiểu: 1,0 đ
+ Câu (Ý) hỏi về Vận dụng: 1,5 đ.


PHẦN II: NGHỊ LUẬN VĂN HỌC (7 đ)
Gồm 01 câu, yêu cầu phân tích, cảm thụ về một đoạn thơ trong chương trình
HK 1, trọng tâm là các bài: Tây Tiến (QD); Việt Bắc (TH); Đất nước (NKĐ) và Sóng
(XQ).
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – MÔN TIẾNG ANH THỜI GIAN 60P
I. Yêu cầu chung
Đề thi gồm 50 câu TNKQ:
20 câu ở mức độ nhận biết
20 câu ở mức độ thông hiểu
10 câu ở mức độ vận dụng
II. Cụ thể:

Phát âm: 3 câu
Trọng âm: 3 câu
Đọc hiểu (đục lỗ): 10 câu
Đọc hiểu trả lời câu hỏi: 5 câu
Từ đồng nghĩa: 2 câu
Từ trái nghĩa: 2 câu
Viết câu với từ gợi ý: 3 câu
Viết câu từ nghĩa gốc: 3 câu
Sửa lỗi : 5 câu
Từ vựng ngữ pháp: 14 câu



×