Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.88 KB, 2 trang )
A/ PHẦN I : Học sinh hãy khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất (2đ)
Câu 1 : Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : (0.5đ)
a) 2780 ; 2785 ; 2899 ; 2055
b) 2055 ; 2780 ; 2785 ; 2899
c) 2899 ; 2785 ; 2780 ; 2055
Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6m2cm = ………cm là : (0.5đ)
a) 62 b)602 c)620
Câu 3 : Chữ số 4 được viết dưới dạng chữ số La Mã là : (0.5đ)
a) IV b)VI c)IIII
Câu 4 : Hình tròn bên có đường kính và bán kính là : (0.5đ)
a) đường kính KC và bán kính IK A
b) đường kính AB và bán kính OA C
c) đường kính AB và bán kính IC iI
OO O K
B
B/ PHẦN II : (7đ)
Câu 1: Đặt tính và tính kết quả : (3đ)
5311 + 232 8090 – 7131 2468 : 4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………
Câu 2 : Tính y :
y : 7 = 1024
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 3 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 32cm và chiều rộng là 15cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó(1đ)