Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Phương Trình Bậc Nhất Đối Với Sin Và Cos Giải Chi Tiết Rất Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 55 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN I: ĐỀ BÀI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
Có dạng: a sinx + b cosx = c (1)
Cách 1:
a2  b2 ta được:
a
b
c
sin x 
cos x 
(1) 
a2  b2
a2  b2
a2  b2
a
b
, cos 
 Đặt: sin  
  0, 2 
2
2
2
2
a b
a b
c
phương trình trở thành: sin  .sin x  cos  .cos x 


a2  b2
c
 cos( x   ) 
 cos  (2)
2
2
a b
 Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
c
 1  a2  b2  c 2 .
a2  b2
 (2)  x      k 2 (k  Z )
Lưu ý:
1

3

cos x   2sin( x  )
 sin x  3 cos x  2  sin x 
2
3
2

 3

1

 3 sin x  cos x  2  sin x  cos x   2sin( x  )
2
6

 2

1

 1

cos x   2 sin( x  ) .
 sin x  cos x  2  sin x 
4
2
 2

Cách 2:
x 
a) Xét x    k 2    k có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x    k 2  cos  0.
2

 Chia hai vế phương trình cho

x
2t
1  t2
Đặt: t  tan , thay sin x 
, cos x 
, ta được phương trình bậc hai theo t:
2
1  t2

1  t2

(b  c)t 2  2at  c  b  0 (3)
Vì x    k 2  b  c  0, nên (3) có nghiệm khi:

 '  a2  (c2  b2 )  0  a2  b2  c2 .
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan
Ghi chú:
1)
Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 1

x
 t0 .
2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2)
3)

Lượng giác – ĐS và GT 11

Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2  b2  c2 .
Bất đẳng thức B. C. S:

y  a.sin x  b.cos x  a2  b2 . sin2 x  cos2 x  a2  b2

 min y   a2  b2 vaø max y  a2  b2 

sin x cos x
a

 tan x 
a
b
b

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x
A. sin 2 x  cos x 1  0 .
B. sin 2 x  cos x  0 .
C. 2 cos x  3sin x  1 .
D. 2 cos x  3sin 3 x  1 .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:
A. 2 cos x  3  0 .
B. 3sin 2 x  10  0 .
2
C. cos x  cos x  6  0 .
D. 3sin x  4 cos x  5 .
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
1
A. sin x  .
B. 3 sin x  cos x  3 .
3
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 .
D. 3sin x  4 cos x  5 .
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
1

A. cos x  .
B. 3 sin x  cos x  1 .
3
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 .
D. 3sin x  4 cos x  6 .
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2sin x  cos x  3 .
B. tan x  1 .
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 .
D. 3sin x  4 cos x  5 .
Phương trình nào sau đây vô nghiệm.
1
A. sin x  .
B. 3 sin x  cos x  1 .
4
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  4 .
D. 3sin x  4 cos x  5 .
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1
1
A. 3 sin x  2
B. cos 4 x 
4
2
2
2sin
x

3cos
x


1
C.
D. cot x  cot x  5  0
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x  cos 2 x  2
B. 3sin x  4 cos x  5
Câu 6:

C. sin x  cos


4

D.

3 sin x  cos x  3

Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x  cos x  3
B. cosx  3sinx  1
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2
D. 2sinx  3cosx  1
Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. sin x  2 cos x  3 .
B. 2 sin x  cos x  2 .
C. 2 sin x  cos x  1 .
D. 3 sin x  cos x  3 .
Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. sin x  cos x  3 .

B. 2 sin x  cos x  1 .
C.

2 sin x  cos x  1 .

File Word liên hệ: 0937351107

D.
Trang 2

3 sin x  cos x  2 .


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1
1
A. 3 sin x  2 .
B. cos 4 x  .
4
2
2
C. 2 sin x  3cos x  1 .
D. cot x  cot x  5  0 .
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. cos3x  3 sin 3x  2 .
B. cos3x  3 sin 3x  2 .






C. sin x  .
D. 3sin  x    4cos  x    5  0 .
3
3
3


Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  1 là:


A. x  k 2 ; x   k 2 .
B. x  k ; x    k 2 .
2
2


C. x   k ; x  k 2 .
D. x   k ; x  k .
6
4
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  1 là:


A. x    k 2 ; x    k 2 .
B. x    k 2 ; x   k 2 .

2
2


C. x    k ; x  k 2 .
D. x   k ; x  k .
3
6
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là:

5

3
 k 2 .
 k 2 .
A. x    k 2 ; x 
B. x    k 2 ; x 
12
12
4
4

2

5
 k 2 .
 k 2 .
C. x   k 2 ; x 
D. x    k 2 ; x  
3

3
4
4
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x  0 là:
A. x 


 k 2 .
6

B. x 


 k 2 .
3

C. x 


 k .
6

D. x 


 k .
3

D. x 



 k .
2

Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x  3 sin x  0 có nghiệm là


 k .
6
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 trên khoảng  0;  là
A. x 


 k .
6

C. x  

B. Vô nghiệm.

D. 3 .

A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x  cos x  1 là :

 x  k 2
B. 
.

 x    k 2

2

A. x  k 2 .

C. x 


 k 2 .
4

Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là:
5
5

 k .
 k 2 .
A. x 
B. x 
C. x    k .
6
6
6
Câu 22: Phương trình






3  1 sin x 





3  1 cos x  3  1  0 có các nghiệm là



 x   2  k 2
B. 
,k  .

 x   k 2

3



 x   4  k 2
A. 
,k  .

 x   k 2

6
File Word liên hệ: 0937351107

Trang 3




 x  4  k 2
D. 
.

 x    k 2

4
D. x 


 k 2 .
6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11





 x   6  k 2
 x   8  k 2
C. 
D. 
,k  .

,k  .
 x    k 2
 x    k 2


9
12
Câu 23: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là

3

5
 k 2 , k  .
 k 2 , k  .
A. x    k 2 , x 
B. x    k 2 , x 
4
4
12
12

2

5
 k 2 , k  .
 k 2 , k  .
C. x   k 2 , x 
D. x    k 2 , x  
3
3

4
4
Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  0 là




A. x   k , k  .
B. x   k , k  .
C. x   k , k  .
D.
3
2
6
3


x   k ,k  .
6
2
Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sin x  cos x  1 .
 x  k 2
,k  .
A. x  k 2 , k  .
B. 
 x    k 2

2



x   k 2


4
C. x   k 2 , k  .
D. 
,k  .
4
 x     k 2

4
Câu 26: Phương trình: 3.sin 3x  cos 3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:
 1

1



1




A. sin  3x    
B. sin  3x    
C. sin  3x    
D. sin  3x   
6 2
6
2

6
6
6
2




1
3
Câu 27: Phương trình sin x 
cos x  1 có nghiệm là
2
2
5
5
 k 2 , k  .
A. x 
B. x    k , k  .
6
6


 k 2 , k  .
C. x 
D. x   k 2 , k  .
6
6
Câu 28: Phương trình 3cos x  2 | sin x | 2 có nghiệm là:
A. x 



 k .
8

B. x 


 k .
6

C. x 


 k .
4

D. x 


 k .
2

Câu 29: Với giá trị nào của m thì phương trình (m  1) sin x  cos x  5 có nghiệm.
m  1
A. 3  m  1 .
B. 0  m  2 .
C. 
.
D.  2  m  2 .

 m  3
Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x  3cos x  5 có nghiệm là :
 m  4
A. m  4 .
B. 4  m  4 .
C. m  34 .
D. 
.
m  4
Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x  cos x  m có nghiệm:
A.  2  m  2 .
B. m  2 .
C. 1  m  1 .
D. m  2 .

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 32: Cho phương trình:  m2  2 cos2 x  2m sin 2 x  1  0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị
thích hợp của tham số m là
1
1
1
1

B.   m  .
C.   m  .
2
2
4
4
m
Câu 33: Tìm m để pt sin 2 x  cos 2 x 
có nghiệm là
2
A. 1  3  m  1  3 .
B. 1  2  m  1  2 .

A. 1  m  1 .

C. 1  5  m  1  5 .
D. 0  m  2 .
Câu 34: Điều kiện có nghiệm của pt a sin 5 x  b cos 5 x  c là
A. a2  b2  c2 .
B. a2  b2  c2 .
C. a2  b2  c2 .
Câu 35: Điều kiện để phương trình m sin x  8cos x  10 vô nghiệm là
 m  6
A. m  6 .
B. 
.
C. m  6 .
m  6
Câu 36: Điều kiện để phương trình 12sin x  m cos x  13 có nghiệm là
 m  5

A. m  5 .
B. 
.
C. m  5 .
m  5
Câu 37: Tìm điều kiện để phương trình m sin x  12 cos x  13 vô nghiệm.
 m  5
A. m  5 .
B. 
.
C. m  5 .
m  5
Câu 38: Tìm điều kiện để phương trình 6sin x  m cos x  10 vô nghiệm.
 m  8
A. 
.
B. m  8 .
C. m  8 .
m  8
Câu 39: Tìm m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm
A. m  13 .
B. m  12 .
C. m  24 .
Câu 40: Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm.
 m  4
A. 
.
B. m  4 .
C. m  4 .
m  4

Câu 41: Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là
A. m  4 .

D. a2  b2  c2 .
D. 6  m  6 .

D. 5  m  5 .

D. 5  m  5 .

D. 8  m  8 .
D. m  24 .
D. 4  m  4 .
 m  4
D. 
.
m  4

C. m  34 .

B. 4  m  4 .

D. | m | 1 .

 
Câu 42: Tìm m để phương trình 2sinx  mcosx  1  m (1) có nghiệm x    ;  .

A.  3  m  1
B.  2  m  6
C. 1  m  3

Câu 43: Tìm m để phương trình msinx  5cosx  m  1 có nghiệm.
A. m  12
B. m  6
C. m  24
Câu 44: Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là :
 m  4
A. 
.
B. m  4 .
C. m  34 .
m  4
Câu 45: Để phương trình cos x  sin x  m có nghiệm, ta chọn:
A. 1  m  1 .
B. 0  m  2 .
C. m tùy ý.
Câu 46: Phương trình m cos2x  sin 2x  m  2 có nghiệm khi và chỉ khi




3

A. m   ;  .
4







4

B. m   ;  .
3

File Word liên hệ: 0937351107



Trang 5

4
3




C. m   ;   .



2 2 

D.  1  m  3
D. m  3
D. 4  m  4 .
D.  2  m  2 .

3
4





D. m   ;   .


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 47: Cho phương trình 4sin x  (m 1)cos x  m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương
trình có nghiêm:
17
17
17
17
A. m  .
B. m   .
C. m  .
D. m  .
2
2
2
2
Câu 48: Phương trình 3sinx – 4cosx  m có nghiệm khi
A. 5  m  5
A. m  5 hoặc m  –5
C. m  5
D. m  –5

Câu 49: Cho phương trình lượng giác: 3sinx   m 1 cosx  5 . Định m để phương trình vô nghiệm.
A. 3  m  5
B. m  5
C. m  3 hay m  5
D. 3  m  5
Câu 50: Cho phương trình m sin x  1  3m cos x  m  2 . Tìm m để phương trình có nghiệm.
1
1
A.  m  3
B. m 
3
3
C. Không có giá trị nào của m
D. m  3
2
Câu 51: Tìm m để phương trình 2sin x  m sin 2 x  2m vô nghiệm.
m  0
m  0
4
4

A. 0  m  .
B.
C. 0  m  .
D. 
.
4.

m  4
3

3
m
3
3


Câu 52: Tìm m để phương trình m sin x  5cos x  m  1 có nghiệm:
A. m  12 .
B. m  6 .
C. m  24 .
D. m  3 .


Câu 53: Cho phương trình sin  x    3 cos  x    2m . Tìm m để phương trình vô nghiệm.
3
3


A.  ; 1  1;  .
B.  ; 1  1;  .
C.  1;1 .
D. m  .

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
2
Câu 1: Giải phương trình 5sin 2 x  6cos x  13 .
A. Vô nghiệm.
C. x    k 2 , k  .

B. x  k , k  .
D. x  k 2 , k  .

Câu 2: Phương trình sin x  cos x  2 sin 5x có nghiệm là






x  4  k 2
 x  12  k 2
A. 
B. 
,k  .
,k  .
x    k 
x    k 


6
3

24
3






x


k
x


k
 16
 18
2
2
C. 
D. 
,k  .
,k  .
x    k 
x    k 


8
3

9
3
2
Câu 3: Phương trình 2sin x  3 sin 2 x  3 có nghiệm là

2
4
 k , k  .
 k , k  .
A. x   k , k  .
B. x 
C. x 
D.
3
3
3
5
x
 k , k  .
3
Câu 4: Phương trình sin8x  cos 6 x  3  sin 6 x  cos8x  có các họ nghiệm là:







 x  3  k
 x  5  k

 x  4  k
A. 
.
B. 
.
C. 
.
x    k 
x    k 
x    k 



12
7
6
2
7
2
Câu 5: Phương trình: 3sin 3x  3 cos9 x  1  4sin 3 3x có các nghiệm là:

2

2

2



 x   12  k 9

x   6  k 9
x   9  k 9
A. 
.
B. 
.
C. 
.
 x  7  k 2
 x  7  k 2
 x  7  k 2



12
9
6
9
9
9
3
1
.Câu 6: Phương trình 8cos x 
có nghiệm là:

sin x cos x










x  k
x


k
 x  16  k 2


8
2
12
2
A. 
.
B. 
.
C. 
.
 x  4  k
 x    k
 x    k



3

3
6
Câu 7: Phương trình sin 4 x  cos7 x  3(sin 7 x  cos4x)  0 có nghiệm là
A. x 



 k2 ,k  .
6
3

C. x 

5

 k2 ,k  .
66
11

File Word liên hệ: 0937351107



 x  8  k
D. 
.
x    k 

9
3




 x   54  k 9
D. 
 x    k 2

18
9




x  9  k 2
D. 
.
 x  2  k

3




x


k
2

6

3
B. 
(k  Z ) .
 x  5  k 2 

66
11
D. khác

Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

2

x
x

Câu 8: Phương trình:  sin  cos   3cosx = 2 có nghiệm là:
2
 2




 x   6  k
 x   6  k 2

A. 
B. 
k  Z 
k  Z 
 x    k
 x    k 2


2
2


C. x    k 2 , k 
D. x   k , k 
6
2



Câu 9: Phương trình: 2 3 sin  x   cos  x    2cos2  x    3  1 có nghiệm là:
8
8
8



3
5
5
3





 x  8  k
 x  4  k
 x  8  k
 x  4  k
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 x  5  k
 x  5  k
 x  7  k
 x  5  k




16
12
24
24

2 



Câu 10: Phương trình: 4sin x.sin  x   .sin  x 
  cos3x  1 có các nghiệm là:
3
3 



2







x  6  k 3
 x  4  k
 x  2  k 2
x


k
2

A. 
.
B. 
.

C. 
.
D. 
.
3

2



x  k
x  k
x  k
 x  k



3
4
3
Câu 11: Phương trình 2 2 sin x  cos x  .cos x  3  cos2 x có nghiệm là:
A. x 


 k .
6

B. x  



 k .
6


 k 2 .
3

2

C. x 

D. Vô nghiệm.

  

Câu 12: Phương trình 2 3 sin  x   cos  x    2cos  x    3  1 có nghiệm là:
8
8
8



3
3


 x  8  k
 x  4  k
A. 
B. 

,k  .
,k  .
 x  5  k
 x  5  k


12
24
5
5


 x  4  k
 x  8  k
C. 
D. 
,k  .
,k  .
 x  5  k
 x  7  k


16
24
1
1
2


Câu 13: Giải phương trình

sin 2 x cos 2 x s in4x
A. x  k , x 


 k , k  .
4

B. x  k , k  .
D. x 

C. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
C
C.
sin 2 x  0
 sin 4 x  0 .
Điều iện: 
cos 2 x  0

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 8


 k , k  .
4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Lượng giác – ĐS và GT 11

Phương trình đề bài  sin 2 x  cos 2 x  1 . Suy ra:  sin 2 x  cos 2 x   1  sin 4 x  0 (loại)
ậy phương trình đ cho vô nghiệm.
2

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH
Câu 1: Phương trình 1  cosx  cos2 x  cos3x  sin2 x  0 tương đương với phương trình.
A. cosx  cosx  cos3x   0 .
B. cosx  cosx  cos2 x   0 .

C. sinx  cosx  cos2 x   0 .
D. cosx  cosx  cos2 x   0 .
Câu 2: Phương trình sin 3 x  4sin x.cos 2 x  0 có các nghiệm là:
 x  k 2
 x  k

A.
, k , n .
B. 
, k , n .

 x     n
 x     n
3
6


2



x  k 3
x  k 2
C. 
, k , n .
D. 
, k , n .
 x   2  n
 x     n


4
3
  69 
2
Câu 3: Số nghiệm thuộc  ;
 của phương trình 2sin 3x 1  4sin x   0 là:
14 10 
40
A.
.

B. 34 .
C. 41 .
D. 46 .
2
Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt  2sin x  cos x 1  cos x   sin x là:


6

5

C. x  
D. x 
6
12
2
Câu 5:
[1D1-2] Nghiệm của pt cos x  sin x cos x  0 là:



A. x   k ; x   k
B. x   k
4
2
2

5
7
 k ; x 

 k
C. x   k
D. x 
2
6
6
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x  2 2 sin x cos x  0 là:
3


A. x 
B. x 
C. x 
D. x  
4
4
3
Câu 7: Tìm số nghiệm trên khoảng (; ) của phương trình :
A. x 

B. x 

2( sinx  1)( sin2 2 x  3sinx  1)  sin4 x.cosx

A. 1
Câu 8:

B. 2
2
2

Giải phương trình sin 2x  cos 3x  1 .

C. 3

D. 4


,k 
5

A. x  k 2π, k 

B. x  k

C. x  π  kπ, k 

D. x  kπ  x  k

π
,k 
5

Câu 9: Phương trình 4 cos x  2 cos 2 x  cos 4 x  1 có các nghiệm là:





x   k
x  k



A.
B.
,k  .
2
4
2 ,k  .


 x  k 2
 x  k

2




x  3  k 3
x  6  k 3
C. 
D. 
,k  .
,k  .
x  k 
x  k 


2
4

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 10: Phương trình 2sin x  cos x  sin 2 x  1  0 có nghiệm là:




 x  6  k
 x  6  k 2


5
5

A. x 
B.  x 
 k , k  .
 k 2 , k  .


6
6



 x  k
 x  k 2






 x  6  k 2
 x  6  k 2





C. x    k 2 , k  .
D.  x    k 2 , k  .


6
6


 x  k 2
 x  k


Câu 11: Phương trình sin 3 x  cos 2 x  1  2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình
sin x  0

sin x  0
sin x  0
sin x  0

A.
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
sin x  1
sin x   1
sin
x

1
sin
x


1



2

2
2

Câu 12: Giải phương trình sin 2x  cot x  tan 2x   4cos x .
A. x 
C. x 


2


2

 k , x  
 k , x  



 k , k 

6


3

B. x 

.

 k 2 , k  .

D. x 


Câu 13: Giải phương trình cos3 x  sin3 x  cos 2x .



 k , x   k , k  .
2
4


C. x  k 2 , x   k  , x   k , k  .
2
4
A. x  k 2 , x 


2


2

 k , x  
 k , x  



 k 2 , k 

6




 k , k 

3

.
.



 k  , x   k 2 , k  .
2
4


D. x  k , x   k , x   k , k  .
2
4
B. x  k 2 , x 

Câu 14: Giải phương trình 1  sin x  cos x  tan x  0 .
A. x    k 2 , x 
C. x    k 2 , x 


4


4


 k , k 
 k 2 , k 

B. x    k 2 , x  

.

D. x    k 2 , x  

.


4


4

 k 2 , k 
 k , k 

Câu 15: Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin2 3x  cos x  0 là :
A. 



k .
6
3

B.




k .
6
3

C. k


.
2

D. k


4.

Câu 16: Phương trình 2 sin x  cot x  1  2 sin 2 x tương đương với phương trình
 2sin x  1
 2sin x  1
A. 
.
B. 
.
sin x  cos x  2sin x cos x  0
sin x  cos x  2sin x cos x  0
 2sin x  1
 2sin x  1
C. 

.
D. 
.
sin x  cos x  2sin x cos x  0
sin x  cos x  2sin x cos x  0
Câu 17: Giải phương trình sin 3 x  cos3 x  2  sin 5 x  cos5 x  .
A. x 


4

 k , k 

B. x 

.

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 11


4



k
2

, k


.

.
.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. x 


4

 k 2 , k 

Lượng giác – ĐS và GT 11


D. x    k 2 , k 

.

4

Câu 18: Giải phương trình tan x  tan 2 x   sin 3 x.cos 2 x
A. x 
C. x 

k
3

k

, x    k 2 , k 

3

, k

B. x 

.

k
3

,x 


2

D. x  k 2 , k 

.

.

 k 2 , k 

.


.


x
x 
Câu 19: Cho phương trình sin 2    tan 2 x  cos 2  0 (*) và x    k (1), x    k 2 (2),
4
2
2 4
x


 k 2 (3), với k  . Các họ nghiệm của phương trình (*) là:
2

A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
Câu 20: Phương trình 2 3 sin 5 x cos3x  sin 4 x  2 3 sin 3 x cos5 x có nghiệm là:
k
3 k
, x   arccos

,k  .
4
48 2
k
,k  .
C. Vô nghiệm.

D. x 
2
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x  sin 2 x  cos x  2cos2 x là :

2


A. .
B.
C. .
D. .
.
3
6
4
3

A. x 

k
1
3 k
, x   arccos

,k  .
4
4
12
2


Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x 

B. x 


.
4

Câu 22: Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin2 x  sin2 2 x  sin2 3x  2 là.
A.


3

B.


12

C.


6

D.


.
8


Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2 x  cos x  sin x  sin 2 x là?


.
6


.
4


.
3

2
.
3
Câu 24 Dùng máy tính thử vào phương trình, nghiệm nào thỏa phương trình và có giá trị nhỏ nhất thì
nhận.
Câu 25: Phương trình sin 3x  cos 2 x  1  2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
sin x  0
sin x  0
A. 
.
B. 
.
 sin x  1
sin x  1
 sin x  0
sin x  0


C.
C. 
1.
1.
sin x 
sin x  
2
2


Câu 26: Phương trình sin 3x  4sin x.cos 2 x  0 có các nghiệm là:
2



x

k
x

k
 x  k 2
 x  k


3
2
A. 
.

B. 
.
C. 
.
D. 
.


 x    n
 x    n
2


x  
 x    n
 n
3
6




4
3
Câu 27: Phương trình 2 cot 2 x  3cot 3x  tan 2 x có nghiệm là:

A. x  k .
B. x  k .
C. x  k 2 .
D. Vô nghiệm.

3
Câu 28: Phương trình cos4 x  cos2 x  2sin6 x  0 có nghiệm là:
A. x 

B. x 

File Word liên hệ: 0937351107

C. x 

Trang 12

D. x 


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. x 


 k .
2

B. x 



k

Lượng giác – ĐS và GT 11




.
C. x  k .
D.
4
2
Câu 29: Phương trình: 4cos5 x.sin x  4sin5 x.cos x  sin2 4 x có các nghiệm là:




 x  k
x  k 4
x  k 2
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D.
3
x 




 k
x   k

x   k
4



8
2
4
2
Câu 30: Phương trình: sin x  sin 2 x sin x  sin 2 x   sin2 3x có các nghiệm là:



x  k 3
A. 
.
x  k 

2
Câu 31: Phương trình



 x   4  k 2


A.  x   k
.

8



x  k
2

Câu 32: Phương trình
A. x 


 k .
4

Câu 33: Phương trình


 x  k 12
A. 
.
x  k 

4
Câu 34: Phương trình
A. x 
B. x 


3




k
k


2



2

x  k 6
xk

B. 
.
C.
3 .

x  k 
 x  k

4
cos 2 x
cos x  sin x 
có nghiệm là:
1  sin 2 x

3



 x  4  k 2
 x  4  k





B. x   k .
C.  x    k 2 .


2
2
 x  k
 x  k 2




1
1
2sin 3 x 
 2 cos 3 x 
có nghiệm là:
sin x
cos x

3
 k .
B. x    k .

C. x 
4
4
sin2 3x  cos2 4 x  sin2 5x  cos2 6 x có các nghiệm là:




x  k 9
xk

B. 
.
C.
6.

x  k 
 x  k

2
sin x  sin 2 x  sin 3 x
 3 có nghiệm là:
cos x  cos 2 x  cos 3x

x  k 2 .

 x  k 2

.


 x   k 2
3


 x  k 3
D. 
.
 x  k 2

5

 x  4  k

3
D.  x 
 k .

8


x  k
4


D. x  

3
 k .
4




xk

D.
3 .

 x  k 2

.



.
6
2
2

k .
C. x 
3
2
D. x 


7
5
 k 2 , x 
 k 2 , x 
 k 2 ,  k 

6
6
3

Câu 35: Các

nghiệm

thuộc

khoảng

.
0; 

của

phương

tan x  sin x  tan x  sin x  3tan x là:
 5
 3
 5

A. ,
.
B. ,
.
C. ,
.

D. .
8 8
4 4
6 6
6
2
Câu 36: Phương trình  2sin x  13cos4 x  2sin x  4  4cos x  3 có nghiệm là:
File Word liên hệ: 0937351107

Trang 13

trình:


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A



 x  6  k 2

5
B.  x 
 k 2 .

6
 x  k






 x   6  k 2

7
A.  x 
 k 2 .

6


x  k
2


Câu 37: Phương trình 2 tan x  cot 2 x  2sin 2 x 

Lượng giác – ĐS và GT 11



 x  3  k 2

2
D.  x 
 k 2 .

3

2
x  k

3




 x   3  k 2

4
C.  x 
 k 2 .

3
 x  k 2


1
có nghiệm là:
sin 2 x




 k .
C. x    k .
D. x    k .
6
3
9
Câu 38: Phương trình: 5  sin x  cos x   sin 3x  cos3x  2 2  2  sin 2 x  có các nghiệm là



A. x   k 2 , k  .
B. x    k 2 , k  .
A. x  



k .
12
2

B. x  

4



4



 k 2 , k  .
2
2
Câu 39: Một nghiệm của phương trình cos2 x  cos2 2x  cos2 3x  1 có nghiệm là

C. x 

A. x 




8

 k 2 , k 

D. x  

.

B. x 

.


.
12

C. x 



.

3
 x  7
Câu 40: Phương trình: sin x.cos 4 x  sin 2 2 x  4sin 2     có nghiệm là
 4 2 2

D. x 



6

.





 x   6  k
 x   6  k 2
A. 
, k .
B. 
, k .
 x  7  k
 x  7  k 2


6
6




 x   6  k 2
 x   6  k
C. 
, k .

D. 
, k .
 x    k 2
 x    k


6
6
2
2
2
2
Câu 41: Giải phương trình sin x  sin 3x  cos x  cos 3x

 k
 k
,x  
A. x    k 2 , k  .
B. x   
, k .
4
4 2
8 4
 k
 k
 k
 k
,x  
,x  
C. x  

, k .
D. x   
, k .
4 2
8 4
4 2
4 2
3

Câu 42: Phương trình: sin12 x  cos12 x  2(sin14 x  cos14 x)  cos2 x có nghiệm là
A. x 
C. x 


4



4

2

 k , k 
 k 2 , k 

B. x 

.
.



4

 k 2 .

4

k


2

, k

.

D. Vô nghiệm.

Câu 43: Giải phương trình 4cot 2 x 
A. x 



B. x 

File Word liên hệ: 0937351107

cos 2 x  sin 2 x
.
cos6 x  sin 6 x



4

 k .

Trang 14

C. x  


4

 k 2 .

D. x 


4



k
2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


 cos
Câu 44: Giải phương trình 8cot 2 x 
A. x  


4

 k .

B. x  

File Word liên hệ: 0937351107


4



2

x  sin 2 x  .sin 2 x

cos6 x  sin 6 x
k
2

.

Trang 15


Lượng giác – ĐS và GT 11

.

C. x 


4

 k .

D. x 


4



k
2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG THƯỜNG GẶP
Câu 1:


Giải phương trình  tan x  cot x   tan x  cot x  2 .
2

B. x 

A. Cả 3 đáp án.
C. x 
Câu 2:


 k , k  .
6

Câu 3:


 k , k  .
4

sin10 x  cos10 x
sin 6 x  cos6 x
Giải phương trình
.

4
4cos2 2 x  sin 2 2 x

A. x  k 2 , x 
C. x 


D. x 


 k , k  .
4


2


2

 k 2 , k 

B. x 

.

k
2

, k

D. x  k , x 

 k , k  .


2


.

 k 2 , k 

.

Cho phương trình: 4cos2 x  cot 2 x  6  2  2cos x  cot x  . Hỏi có bao nhiều nghiệm x

thuộc vào khoảng (0;2 ) ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
2
2
Câu 4: Cho phương trình: 4cos x  cot x  6  2 3  2cos x  cot x  . Hỏi có bao nhiều nghiệm x thuộc
vào khoảng (0;2 ) ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. đáp số khác.
Câu 5: Phương trình: sin3x  cos x  2sin3x   cos3x 1  sin x  2cos3x   0 có nghiệm là:
A. x 


 k .
2

B. x 



4

k


2

.

4x
 cos 2 x .
3

 x  k


B.  x    k .

4

5
x  
 k
4


C. x 



 k 2 .
3

D. Vô nghiệm.

Câu 6: Giải phương trình cos


 x  k 3


A.  x    k 3 .

4

5
x  
 k 3
4


 x  k 3
C. 
.
 x     k 3
4


 x  k 3

D. 
 x   5  k 3
4


.
Câu 7: Giải phương trình
A. x 


12

.

1  sin x
1  sin x
4
 


x   0; 
1  sin x
1  sin x
3 với
 2 .

B. x 


4


C. x 

.


3

.

D. x 


6

.

Câu 8: Để phương trình: 2sin x  2cos x  m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
A. 1  m  2 .
B. 2  m  2 2 .
C. 2 2  m  3 .
D. 3  m  4 .
2

File Word liên hệ: 0937351107

2

Trang 16



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
Có dạng: a sinx + b cosx = c (1)
Cách 1:
a2  b2 ta được:
a
b
c
sin x 
cos x 
(1) 
a2  b2
a2  b2
a2  b2
a
b
, cos 
 Đặt: sin  
  0, 2 
2
2
2
2
a b
a b

c
phương trình trở thành: sin  .sin x  cos  .cos x 
a2  b2
c
 cos( x   ) 
 cos  (2)
2
2
a b
 Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
c
 1  a2  b2  c 2 .
a2  b2
 (2)  x      k 2 (k  Z )
Lưu ý:
1

3

cos x   2sin( x  )
 sin x  3 cos x  2  sin x 
2
3
2

 3

1

 3 sin x  cos x  2  sin x  cos x   2sin( x  )

2
6
 2

1

 1

cos x   2 sin( x  ) .
 sin x  cos x  2  sin x 
4
2
 2

Cách 2:
x 
a) Xét x    k 2    k có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x    k 2  cos  0.
2

 Chia hai vế phương trình cho

x
2t
1  t2
Đặt: t  tan , thay sin x 
, cos x 
, ta được phương trình bậc hai theo t:

2
1  t2
1  t2

(b  c)t 2  2at  c  b  0 (3)
Vì x    k 2  b  c  0, nên (3) có nghiệm khi:

 '  a2  (c2  b2 )  0  a2  b2  c2 .
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan
Ghi chú:
1)
Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 17

x
 t0 .
2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2)
3)

Lượng giác – ĐS và GT 11

Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2  b2  c2 .
Bất đẳng thức B. C. S:


y  a.sin x  b.cos x  a2  b2 . sin2 x  cos2 x  a2  b2
 min y   a2  b2 vaø max y  a2  b2 

sin x cos x
a

 tan x 
a
b
b

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x
A. sin 2 x  cos x 1  0 .
B. sin 2 x  cos x  0 .
C. 2 cos x  3sin x  1 .
D. 2 cos x  3sin 3 x  1 .
Hướng dẫn giải:
C
C.
Phương trình a sin x  b cos x  c 1 trong đó a, b, c  và a 2  b2  0 được gọi là phương trình bậc
nhất đối với sin x, cosx .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:
A. 2 cos x  3  0 .
B. 3sin 2 x  10  0 .
C. cos2 x  cos x  6  0 .
D. 3sin x  4 cos x  5 .
Hướng dẫn giải::
Ch n D .
Câu D: 3sin x  4 cos x  5 , đây là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x .

Phương trình trên có nghiệm vì 32  42  25  52 .
3
Câu A: 2 cos x  3  0  cos x   1  PT vô nghiệm.
2
10
Câu B: sin 2 x 
 1  PT vô nghiệm.
3
 cos x  3  1
 PT vô nghiệm.
Câu C: cos2 x  cos x  6  0  
 cos x  2  1
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
1
A. sin x  .
B. 3 sin x  cos x  3 .
3
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 .
D. 3sin x  4 cos x  5 .
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
PT 3 sin x  cos x  3 vô nghiệm vì không thoả ĐK a2  b2  c2
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
1
A. cos x  .
B. 3 sin x  cos x  1 .
3
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 .
D. 3sin x  4 cos x  6 .
Hướng dẫn giải:

Ch n D.
1
Câu A có nghiệm vì  1
3
2
Câu B có nghiệm vì a 2  b2  3  1  4   1
Câu C có nghiệm vì a 2  b2  3  1  4   2  .
2

Câu D vô nghiệm vì a2  b2  32  42  25  62 .
File Word liên hệ: 0937351107

Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2sin x  cos x  3 .
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 .

Lượng giác – ĐS và GT 11

B. tan x  1 .
D. 3sin x  4 cos x  5 .

Hướng dẫn giải:
Ch n A.
Câu A vô nghiệm vì a2  b2  22  12  5  32 .
Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm.
1

A. sin x  .
4
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  4 .

B.

3 sin x  cos x  1 .

D. 3sin x  4 cos x  5 .

Hướng dẫn giải:
Ch n C.

1
1
4
2
Câu B có nghiệm vì a 2  b2  3  1  4   1
Câu A có nghiệm vì

Câu C vô nghiệm vì a2  b2  3  1  4   4  .
2

Câu D có nghiệm vì a2  b2  32  42  25  52 .
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1
1
A. 3 sin x  2
B. cos 4 x 
4

2
2
C. 2sin x  3cos x  1
D. cot x  cot x  5  0
Hướng dẫn giải:
Ch n C
2
2
Phương trình 3 sin x  2  sinx 
, mà
 1 nên phương trình vô nghiệm.
3
3
1
1
Phương trình cos 4 x   cos 4 x  2 nên phương trình vô nghiệm.
4
2
Phương trình 2sin x  3cos x  1 có 22 +33 >1 nên phương trình có nghiệm.
2

1  19

Phương trình cot x  cot x  5  0   cot t     0 nên phương trình vô nghiệm.
2
4

Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x  cos 2 x  2
B. 3sin x  4 cos x  5

2

C. sin x  cos


4

D.

3 sin x  cos x  3

Hướng dẫn giải:
Ch n D
Ta có:

 3

2

  1  4   3 nên phương trình
2

2

3 sin x  cos x  3 vô nghiệm.

Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x  cos x  3
B. cosx  3sinx  1
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2

D. 2sinx  3cosx  1
Hướng dẫn giải:
Đáp á A
sin x  cos x  (12  (1)2 )(sin 2 x  cos 2 x)  2  3 nên phương trình vô nghiệm

cosx  3sinx  (12  32 )(sin 2 x  cos 2 x)  10  1 nên phương trình có nghiệm
File Word liên hệ: 0937351107

Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

3 sin 2 x  cos 2 x  (( 3) 2  ( 1) 2 )(sin 2 x  cos 2 x)  10  2 nên phương trình có nghiệm

2sinx  3cosx  (22  32 )(sin 2 x  cos 2 x)  13  1 nên phương trình có nghiệm
Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. sin x  2 cos x  3 .
B. 2 sin x  cos x  2 .
C. 2 sin x  cos x  1 .
D. 3 sin x  cos x  3 .
Hướng dẫn giải:
Ch n C.
Lần lượt thử các đáp án.
sin x  2 cos x  3 vô nghiệm vì 12  22  32 nên loại đáp án A.

 2   1  2 nên loại đáp án B.
2 sin x  cos x  1 có nghiệm vì  2   1   1 . Vậy chọn C

2 sin x  cos x  2 vô nghiệm vì

2

2

2

2

2

2

Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. sin x  cos x  3 .
B. 2 sin x  cos x  1 .
C. 2 sin x  cos x  1 .
D. 3 sin x  cos x  2 .
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
Lần lượt thử các đáp án.
sin x  cos x  3 vô nghiệm vì 12  12  32 nên chọn đáp án A.
Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1
1
A. 3 sin x  2 .
B. cos 4 x  .
4
2

2
C. 2 sin x  3cos x  1 .
D. cot x  cot x  5  0 .
Hướng dẫn giải::
Ch n C .
Câu C: 2 sin x  3cos x  1 là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x , phương trình có nghiệm khi
22  32  12 (đúng).
2
 1  PTVN.
Câu A: 3 sin x  2  sin x 
3
1
1
Câu B: cos 4 x   cos 4 x  2  1  PTVN.
4
4
2
Câu D: cot x  cot x  5  0 vô nghiệm do   19  0 .
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. cos3x  3 sin 3x  2 .
B. cos3x  3 sin 3x  2 .





C. sin x  .
D. 3sin  x    4cos  x    5  0 .
3
3

3


Hướng dẫn giải:
Ch n C
Các phương trình ở đáp án A, B, D để có dạng A cos ax  B sin ax  C và A2  B2  C 2 nên các
phương trình này đều có nghiệm.
 3,14
 1 nên phương trình này vô nghiệm.
Phương trình ở đáp án C có dạng sin x  m với m  
3
3
Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  1 là:


A. x  k 2 ; x   k 2 .
B. x  k ; x    k 2 .
2
2
File Word liên hệ: 0937351107

Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. x 



 k ; x  k 2 .


D. x 

6
Hướng dẫn giải:
Ch n A.

Lượng giác – ĐS và GT 11


4

 k ; x  k .

  
 x  4  4  k 2


2


cos x  sin x  1  2 sin  x    1  sin  x   

4
4 2


 x    3  k 2

4 4

 x  k 2

k   .
 x    k 2

2
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  1 là:


A. x    k 2 ; x    k 2 .
B. x    k 2 ; x   k 2 .
2
2


C. x    k ; x  k 2 .
D. x   k ; x  k .
3
6
Hướng dẫn giải:
Ch n B.

 
x     k 2



2



4
4
cos x  sin x  1  2 sin  x    1  sin  x    

4
4
2


 x    5  k 2

4
4


x   k 2


k   .
2

 x    k 2
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là:

5

3
 k 2 .
 k 2 .
A. x    k 2 ; x 

B. x    k 2 ; x 
12
12
4
4

2

5
 k 2 .
 k 2 .
C. x   k 2 ; x 
D. x    k 2 ; x  
3
3
4
4
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
1
3
2



sin x  3 cos x  2  sin x 
cos x 
 cos .sin x  sin .cos x  sin
2
2

2
3
3
4





x    k 2
x    k 2






3 4
12
 sin  x    sin  

k   .
3
4

 x    3  k 2
 x  5  k 2


3 4

12
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x  0 là:
A. x 


 k 2 .
6

B. x 


 k 2 .
3

C. x 


 k .
6

Hướng dẫn giải:
Ch n D.
1
3


Ta có sin x – 3 cos x  0  sin x –
cos x  0  sin  x    0
2
2

3


File Word liên hệ: 0937351107

Trang 21

D. x 


 k .
3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 x



 k  x   k  k 
3
3

Lượng giác – ĐS và GT 11



Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x  3 sin x  0 có nghiệm là
A. x 



 k .
6

C. x  

B. Vô nghiệm.


 k .
6

D. x 


 k .
2

Hướng dẫn giải:
Ch n A.
3
1


sin x  cos x  0  sin( x  )  0  x   k ,  k 
2
2
6
6

Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 trên khoảng  0;  là
cos x  3 sin x  0 

A. 0 .
Hướng dẫn giải:
Ch n B.

B. 1 .

.
D. 3 .

C. 2 .



2


sin x  cos x  1  2 sin  x    1  sin  x   
4
4 2




x   k 2





 sin  x    sin 
,k   .
2

4
4

 x  k 2

Trên khoảng  0;  phương trình có 1 nghiệm là x  .
2
Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x  cos x  1 là :
 x  k 2
B. 
.
 x    k 2

2

A. x  k 2 .

C. x 


 k 2 .
4




 x  4  k 2
D. 
.
 x     k 2

4

Hướng dẫn giải:
Ch n B.



2


sin x  cos x  1  2 sin  x    1  sin  x   
4
4 2




x   k 2




 sin  x    sin 
.
2


4
4

 x  k 2
Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là:
5
5

 k .
 k 2 .
A. x 
B. x 
C. x    k .
6
6
6
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
1
3
sin x  3 cos x  2  sin x 
cos x  1
2
2

 


 sin  x    1  x    k 2  x   k 2 ,  k   .

3
3 2
6

Câu 22: Phương trình





3  1 sin x 

File Word liên hệ: 0937351107





3  1 cos x  3  1  0 có các nghiệm là

Trang 22

D. x 


 k 2 .
6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Lượng giác – ĐS và GT 11





 x   4  k 2
 x   2  k 2
A. 
B. 
,k  .
,k  .
 x    k 2
 x    k 2


6
3




 x   6  k 2
 x   8  k 2
C. 
D. 
,k  .
,k  .
 x    k 2

 x    k 2


9
12
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
5
3 1

Ta có tan
. Chia hai vế PT cho 3  1 được
12
3 1
5
5
5
5
5 
5

.cos x  1  0  sin x.cos
 cos x.sin
 cos
 0  sin  x 
PT: sin x  tan
   cos
12
12
12

12

12 
12





 5
x


k
2

x

 k 2
x




k
2



 12

5 

  
3
3
12
 sin  x 


(k  )
  sin     

12 
 12 
 x  3  k 2
 x     k 2
 x  5      k 2


 12
12
2
2
Câu 23: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là

3

5
 k 2 , k  .
 k 2 , k  .

A. x    k 2 , x 
B. x    k 2 , x 
4
4
12
12

2

5
 k 2 , k  .
 k 2 , k  .
C. x   k 2 , x 
D. x    k 2 , x  
3
3
4
4
Hướng dẫn giải:
Ch n B.


1
3
2

Chia hai vế PT cho 2 ta được sin x 
 sin  x    sin
cos x 
2

2
2
3
4


  

 x  3  4  k 2
 x   12  k 2


(k  )
5

 x        k 2
x 
 k 2


3
4
12
Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  0 là




A. x   k , k  .
B. x   k , k  .

C. x   k , k  .
D.
3
2
6
3


x   k ,k  .
6
2
Hướng dẫn giải:
Ch n D.


1
3

Chia hai vế PT cho 2 ta được sin 2 x 
cos 2 x  0  sin  2 x    0  2 x   k 
3
2
2
3



x  k
(k  )
6

2
Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sin x  cos x  1 .

File Word liên hệ: 0937351107

Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 x  k 2
,k  .
B. 
 x    k 2

2


 x  4  k 2
D. 
,k  .
 x     k 2

4

A. x  k 2 , k  .

C. x 



 k 2 , k  .
4

Hướng dẫn giải:
Ch n B.
Phương trình đ cho tương đương với

Lượng giác – ĐS và GT 11


 1


2 sin  x    1  sin  x   
4
4
2



  
 x  k 2
 x  4  4  k 2
 

(k  )
 x    k 2


 x      k 2


2

4
4
Câu 26: Phương trình: 3.sin 3x  cos 3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:
 1

1



1




A. sin  3x    
B. sin  3x    
C. sin  3x    
D. sin  3x   
6 2
6
2
6
6
6
2





Hướng dẫn giải:
Ch n C.
3
1
1

1

3 sin 3x  cos 3x  1 
sin 3 x  cos 3 x    sin  3x    
2
2
2
6
2

Câu 27: Phương trình

1
3
sin x 
cos x  1 có nghiệm là
2
2

5
5
 k 2 , k  .

B. x    k , k  .
6
6


 k 2 , k  .
C. x 
D. x   k 2 , k  .
6
6
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
1
3




sin x 
cos x  1  sin  x    1  sin  x    1
2
2
3
3


 
5
 x    k 2  x 
 k 2 (k  )

3 2
6
Câu 28: Phương trình 3cos x  2 | sin x | 2 có nghiệm là:



A. x   k .
B. x   k .
C. x   k .
8
6
4
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
3cos x  2 | sin x | 2  2 | sin x | 2  3cos x
A. x 

4 1  cos 2 x   4  12cos x  9cos 2 x
4sin 2 x  4  12 cos x  9 cos 2 x




2
2
cos x 
cos x 

3


3


File Word liên hệ: 0937351107

Trang 24

D. x 


 k .
2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

13cos 2 x  12 cos x  0
cos x  0


 x   k  k   .


12
2
cos x  (L)
2
cos x 

13

3

Câu 29: Với giá trị nào của m thì phương trình (m  1) sin x  cos x  5 có nghiệm.
m  1
A. 3  m  1 .
B. 0  m  2 .
C. 
.
D.  2  m  2 .
 m  3
Hướng dẫn giải:
Ch n C.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
m  1  2
m  1
2
2

.
a 2  b2  c 2   m  1  1  5   m  1  4  
 m  1  2
 m  3
Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x  3cos x  5 có nghiệm là :
 m  4
A. m  4 .
B. 4  m  4 .
C. m  34 .
D. 

.
m  4
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
m  4
a 2  b 2  c 2  m 2  9  25  m 2  16  
.
 m  4
Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x  cos x  m có nghiệm:
A.  2  m  2 .
B. m  2 .
C. 1  m  1 .
D. m  2 .
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi a2  b2  c2  1  1  m2  m2  2   2  m  2 .
Câu 32: Cho phương trình:  m2  2 cos2 x  2m sin 2 x  1  0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị

thích hợp của tham số m là
A. 1  m  1 .

1
1
B.   m  .
2
2

1
1

C.   m  .
4
4

D. | m | 1 .

Hướng dẫn giải:
Ch n D.
Cách 1 (Chuyển PT về dạng a sin x  b cos x  c )
Áp dụng công thức hạ bậc cho cos 2 x , PT trở thành  m2  2    m2  2  cos 2 x  4m sin 2 x  2  0 

4m sin 2 x   m2  2  cos 2 x  m2  4

2
ĐK PT có nghiệm  4m   m2  2   m2  4  m2  1  m  1
Cách 2 (Chuyển PT về dạng bậc hai theo một HSLG)
Ta có cos x  0 không là nghiệm PT. Chia hai vế PT cho cos 2 x ta được
m2  2  4m tan x  1  tan 2 x  0  tan 2 x  4m tan x  m2  3  0
PT có nghiệm khi    0  4m2  m2  3  0  m2  1  m  1
m
Câu 33: Tìm m để pt sin 2 x  cos 2 x 
có nghiệm là
2
A. 1  3  m  1  3 .
B. 1  2  m  1  2 .
2

2

C. 1  5  m  1  5 .

Hướng dẫn giải:
Ch n C.
File Word liên hệ: 0937351107

D. 0  m  2 .

Trang 25


×