ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHẦN I: ĐỀ BÀI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
Có dạng: a sinx + b cosx = c (1)
Cách 1:
a2 b2 ta được:
a
b
c
sin x
cos x
(1)
a2 b2
a2 b2
a2 b2
a
b
, cos
Đặt: sin
0, 2
2
2
2
2
a b
a b
c
phương trình trở thành: sin .sin x cos .cos x
a2 b2
c
cos( x )
cos (2)
2
2
a b
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
c
1 a2 b2 c 2 .
a2 b2
(2) x k 2 (k Z )
Lưu ý:
1
3
cos x 2sin( x )
sin x 3 cos x 2 sin x
2
3
2
3
1
3 sin x cos x 2 sin x cos x 2sin( x )
2
6
2
1
1
cos x 2 sin( x ) .
sin x cos x 2 sin x
4
2
2
Cách 2:
x
a) Xét x k 2 k có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x k 2 cos 0.
2
Chia hai vế phương trình cho
x
2t
1 t2
Đặt: t tan , thay sin x
, cos x
, ta được phương trình bậc hai theo t:
2
1 t2
1 t2
(b c)t 2 2at c b 0 (3)
Vì x k 2 b c 0, nên (3) có nghiệm khi:
' a2 (c2 b2 ) 0 a2 b2 c2 .
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan
Ghi chú:
1)
Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 1
x
t0 .
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2)
3)
Lượng giác – ĐS và GT 11
Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2 b2 c2 .
Bất đẳng thức B. C. S:
y a.sin x b.cos x a2 b2 . sin2 x cos2 x a2 b2
min y a2 b2 vaø max y a2 b2
sin x cos x
a
tan x
a
b
b
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x
A. sin 2 x cos x 1 0 .
B. sin 2 x cos x 0 .
C. 2 cos x 3sin x 1 .
D. 2 cos x 3sin 3 x 1 .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:
A. 2 cos x 3 0 .
B. 3sin 2 x 10 0 .
2
C. cos x cos x 6 0 .
D. 3sin x 4 cos x 5 .
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
1
A. sin x .
B. 3 sin x cos x 3 .
3
C. 3 sin 2 x cos 2 x 2 .
D. 3sin x 4 cos x 5 .
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
1
A. cos x .
B. 3 sin x cos x 1 .
3
C. 3 sin 2 x cos 2 x 2 .
D. 3sin x 4 cos x 6 .
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2sin x cos x 3 .
B. tan x 1 .
C. 3 sin 2 x cos 2 x 2 .
D. 3sin x 4 cos x 5 .
Phương trình nào sau đây vô nghiệm.
1
A. sin x .
B. 3 sin x cos x 1 .
4
C. 3 sin 2 x cos 2 x 4 .
D. 3sin x 4 cos x 5 .
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1
1
A. 3 sin x 2
B. cos 4 x
4
2
2
2sin
x
3cos
x
1
C.
D. cot x cot x 5 0
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x cos 2 x 2
B. 3sin x 4 cos x 5
Câu 6:
C. sin x cos
4
D.
3 sin x cos x 3
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x cos x 3
B. cosx 3sinx 1
C. 3 sin 2 x cos 2 x 2
D. 2sinx 3cosx 1
Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. sin x 2 cos x 3 .
B. 2 sin x cos x 2 .
C. 2 sin x cos x 1 .
D. 3 sin x cos x 3 .
Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. sin x cos x 3 .
B. 2 sin x cos x 1 .
C.
2 sin x cos x 1 .
File Word liên hệ: 0937351107
D.
Trang 2
3 sin x cos x 2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1
1
A. 3 sin x 2 .
B. cos 4 x .
4
2
2
C. 2 sin x 3cos x 1 .
D. cot x cot x 5 0 .
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. cos3x 3 sin 3x 2 .
B. cos3x 3 sin 3x 2 .
C. sin x .
D. 3sin x 4cos x 5 0 .
3
3
3
Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 là:
A. x k 2 ; x k 2 .
B. x k ; x k 2 .
2
2
C. x k ; x k 2 .
D. x k ; x k .
6
4
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 là:
A. x k 2 ; x k 2 .
B. x k 2 ; x k 2 .
2
2
C. x k ; x k 2 .
D. x k ; x k .
3
6
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là:
5
3
k 2 .
k 2 .
A. x k 2 ; x
B. x k 2 ; x
12
12
4
4
2
5
k 2 .
k 2 .
C. x k 2 ; x
D. x k 2 ; x
3
3
4
4
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x 0 là:
A. x
k 2 .
6
B. x
k 2 .
3
C. x
k .
6
D. x
k .
3
D. x
k .
2
Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x 3 sin x 0 có nghiệm là
k .
6
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng 0; là
A. x
k .
6
C. x
B. Vô nghiệm.
D. 3 .
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x cos x 1 là :
x k 2
B.
.
x k 2
2
A. x k 2 .
C. x
k 2 .
4
Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là:
5
5
k .
k 2 .
A. x
B. x
C. x k .
6
6
6
Câu 22: Phương trình
3 1 sin x
3 1 cos x 3 1 0 có các nghiệm là
x 2 k 2
B.
,k .
x k 2
3
x 4 k 2
A.
,k .
x k 2
6
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 3
x 4 k 2
D.
.
x k 2
4
D. x
k 2 .
6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 6 k 2
x 8 k 2
C.
D.
,k .
,k .
x k 2
x k 2
9
12
Câu 23: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là
3
5
k 2 , k .
k 2 , k .
A. x k 2 , x
B. x k 2 , x
4
4
12
12
2
5
k 2 , k .
k 2 , k .
C. x k 2 , x
D. x k 2 , x
3
3
4
4
Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 0 là
A. x k , k .
B. x k , k .
C. x k , k .
D.
3
2
6
3
x k ,k .
6
2
Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sin x cos x 1 .
x k 2
,k .
A. x k 2 , k .
B.
x k 2
2
x k 2
4
C. x k 2 , k .
D.
,k .
4
x k 2
4
Câu 26: Phương trình: 3.sin 3x cos 3x 1 tương đương với phương trình nào sau đây:
1
1
1
A. sin 3x
B. sin 3x
C. sin 3x
D. sin 3x
6 2
6
2
6
6
6
2
1
3
Câu 27: Phương trình sin x
cos x 1 có nghiệm là
2
2
5
5
k 2 , k .
A. x
B. x k , k .
6
6
k 2 , k .
C. x
D. x k 2 , k .
6
6
Câu 28: Phương trình 3cos x 2 | sin x | 2 có nghiệm là:
A. x
k .
8
B. x
k .
6
C. x
k .
4
D. x
k .
2
Câu 29: Với giá trị nào của m thì phương trình (m 1) sin x cos x 5 có nghiệm.
m 1
A. 3 m 1 .
B. 0 m 2 .
C.
.
D. 2 m 2 .
m 3
Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x 3cos x 5 có nghiệm là :
m 4
A. m 4 .
B. 4 m 4 .
C. m 34 .
D.
.
m 4
Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x cos x m có nghiệm:
A. 2 m 2 .
B. m 2 .
C. 1 m 1 .
D. m 2 .
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 32: Cho phương trình: m2 2 cos2 x 2m sin 2 x 1 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị
thích hợp của tham số m là
1
1
1
1
B. m .
C. m .
2
2
4
4
m
Câu 33: Tìm m để pt sin 2 x cos 2 x
có nghiệm là
2
A. 1 3 m 1 3 .
B. 1 2 m 1 2 .
A. 1 m 1 .
C. 1 5 m 1 5 .
D. 0 m 2 .
Câu 34: Điều kiện có nghiệm của pt a sin 5 x b cos 5 x c là
A. a2 b2 c2 .
B. a2 b2 c2 .
C. a2 b2 c2 .
Câu 35: Điều kiện để phương trình m sin x 8cos x 10 vô nghiệm là
m 6
A. m 6 .
B.
.
C. m 6 .
m 6
Câu 36: Điều kiện để phương trình 12sin x m cos x 13 có nghiệm là
m 5
A. m 5 .
B.
.
C. m 5 .
m 5
Câu 37: Tìm điều kiện để phương trình m sin x 12 cos x 13 vô nghiệm.
m 5
A. m 5 .
B.
.
C. m 5 .
m 5
Câu 38: Tìm điều kiện để phương trình 6sin x m cos x 10 vô nghiệm.
m 8
A.
.
B. m 8 .
C. m 8 .
m 8
Câu 39: Tìm m để phương trình 5cos x m sin x m 1 có nghiệm
A. m 13 .
B. m 12 .
C. m 24 .
Câu 40: Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm.
m 4
A.
.
B. m 4 .
C. m 4 .
m 4
Câu 41: Điều kiện để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm là
A. m 4 .
D. a2 b2 c2 .
D. 6 m 6 .
D. 5 m 5 .
D. 5 m 5 .
D. 8 m 8 .
D. m 24 .
D. 4 m 4 .
m 4
D.
.
m 4
C. m 34 .
B. 4 m 4 .
D. | m | 1 .
Câu 42: Tìm m để phương trình 2sinx mcosx 1 m (1) có nghiệm x ; .
A. 3 m 1
B. 2 m 6
C. 1 m 3
Câu 43: Tìm m để phương trình msinx 5cosx m 1 có nghiệm.
A. m 12
B. m 6
C. m 24
Câu 44: Điều kiện để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm là :
m 4
A.
.
B. m 4 .
C. m 34 .
m 4
Câu 45: Để phương trình cos x sin x m có nghiệm, ta chọn:
A. 1 m 1 .
B. 0 m 2 .
C. m tùy ý.
Câu 46: Phương trình m cos2x sin 2x m 2 có nghiệm khi và chỉ khi
3
A. m ; .
4
4
B. m ; .
3
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 5
4
3
C. m ; .
2 2
D. 1 m 3
D. m 3
D. 4 m 4 .
D. 2 m 2 .
3
4
D. m ; .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 47: Cho phương trình 4sin x (m 1)cos x m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương
trình có nghiêm:
17
17
17
17
A. m .
B. m .
C. m .
D. m .
2
2
2
2
Câu 48: Phương trình 3sinx – 4cosx m có nghiệm khi
A. 5 m 5
A. m 5 hoặc m –5
C. m 5
D. m –5
Câu 49: Cho phương trình lượng giác: 3sinx m 1 cosx 5 . Định m để phương trình vô nghiệm.
A. 3 m 5
B. m 5
C. m 3 hay m 5
D. 3 m 5
Câu 50: Cho phương trình m sin x 1 3m cos x m 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm.
1
1
A. m 3
B. m
3
3
C. Không có giá trị nào của m
D. m 3
2
Câu 51: Tìm m để phương trình 2sin x m sin 2 x 2m vô nghiệm.
m 0
m 0
4
4
A. 0 m .
B.
C. 0 m .
D.
.
4.
m 4
3
3
m
3
3
Câu 52: Tìm m để phương trình m sin x 5cos x m 1 có nghiệm:
A. m 12 .
B. m 6 .
C. m 24 .
D. m 3 .
Câu 53: Cho phương trình sin x 3 cos x 2m . Tìm m để phương trình vô nghiệm.
3
3
A. ; 1 1; .
B. ; 1 1; .
C. 1;1 .
D. m .
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
2
Câu 1: Giải phương trình 5sin 2 x 6cos x 13 .
A. Vô nghiệm.
C. x k 2 , k .
B. x k , k .
D. x k 2 , k .
Câu 2: Phương trình sin x cos x 2 sin 5x có nghiệm là
x 4 k 2
x 12 k 2
A.
B.
,k .
,k .
x k
x k
6
3
24
3
x
k
x
k
16
18
2
2
C.
D.
,k .
,k .
x k
x k
8
3
9
3
2
Câu 3: Phương trình 2sin x 3 sin 2 x 3 có nghiệm là
2
4
k , k .
k , k .
A. x k , k .
B. x
C. x
D.
3
3
3
5
x
k , k .
3
Câu 4: Phương trình sin8x cos 6 x 3 sin 6 x cos8x có các họ nghiệm là:
x 3 k
x 5 k
x 4 k
A.
.
B.
.
C.
.
x k
x k
x k
12
7
6
2
7
2
Câu 5: Phương trình: 3sin 3x 3 cos9 x 1 4sin 3 3x có các nghiệm là:
2
2
2
x 12 k 9
x 6 k 9
x 9 k 9
A.
.
B.
.
C.
.
x 7 k 2
x 7 k 2
x 7 k 2
12
9
6
9
9
9
3
1
.Câu 6: Phương trình 8cos x
có nghiệm là:
sin x cos x
x k
x
k
x 16 k 2
8
2
12
2
A.
.
B.
.
C.
.
x 4 k
x k
x k
3
3
6
Câu 7: Phương trình sin 4 x cos7 x 3(sin 7 x cos4x) 0 có nghiệm là
A. x
k2 ,k .
6
3
C. x
5
k2 ,k .
66
11
File Word liên hệ: 0937351107
x 8 k
D.
.
x k
9
3
x 54 k 9
D.
x k 2
18
9
x 9 k 2
D.
.
x 2 k
3
x
k
2
6
3
B.
(k Z ) .
x 5 k 2
66
11
D. khác
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
2
x
x
Câu 8: Phương trình: sin cos 3cosx = 2 có nghiệm là:
2
2
x 6 k
x 6 k 2
A.
B.
k Z
k Z
x k
x k 2
2
2
C. x k 2 , k
D. x k , k
6
2
Câu 9: Phương trình: 2 3 sin x cos x 2cos2 x 3 1 có nghiệm là:
8
8
8
3
5
5
3
x 8 k
x 4 k
x 8 k
x 4 k
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 5 k
x 5 k
x 7 k
x 5 k
16
12
24
24
2
Câu 10: Phương trình: 4sin x.sin x .sin x
cos3x 1 có các nghiệm là:
3
3
2
x 6 k 3
x 4 k
x 2 k 2
x
k
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
x k
x k
x k
x k
3
4
3
Câu 11: Phương trình 2 2 sin x cos x .cos x 3 cos2 x có nghiệm là:
A. x
k .
6
B. x
k .
6
k 2 .
3
2
C. x
D. Vô nghiệm.
Câu 12: Phương trình 2 3 sin x cos x 2cos x 3 1 có nghiệm là:
8
8
8
3
3
x 8 k
x 4 k
A.
B.
,k .
,k .
x 5 k
x 5 k
12
24
5
5
x 4 k
x 8 k
C.
D.
,k .
,k .
x 5 k
x 7 k
16
24
1
1
2
Câu 13: Giải phương trình
sin 2 x cos 2 x s in4x
A. x k , x
k , k .
4
B. x k , k .
D. x
C. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
C
C.
sin 2 x 0
sin 4 x 0 .
Điều iện:
cos 2 x 0
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 8
k , k .
4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Phương trình đề bài sin 2 x cos 2 x 1 . Suy ra: sin 2 x cos 2 x 1 sin 4 x 0 (loại)
ậy phương trình đ cho vô nghiệm.
2
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH
Câu 1: Phương trình 1 cosx cos2 x cos3x sin2 x 0 tương đương với phương trình.
A. cosx cosx cos3x 0 .
B. cosx cosx cos2 x 0 .
C. sinx cosx cos2 x 0 .
D. cosx cosx cos2 x 0 .
Câu 2: Phương trình sin 3 x 4sin x.cos 2 x 0 có các nghiệm là:
x k 2
x k
A.
, k , n .
B.
, k , n .
x n
x n
3
6
2
x k 3
x k 2
C.
, k , n .
D.
, k , n .
x 2 n
x n
4
3
69
2
Câu 3: Số nghiệm thuộc ;
của phương trình 2sin 3x 1 4sin x 0 là:
14 10
40
A.
.
B. 34 .
C. 41 .
D. 46 .
2
Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x cos x 1 cos x sin x là:
6
5
C. x
D. x
6
12
2
Câu 5:
[1D1-2] Nghiệm của pt cos x sin x cos x 0 là:
A. x k ; x k
B. x k
4
2
2
5
7
k ; x
k
C. x k
D. x
2
6
6
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x 2 2 sin x cos x 0 là:
3
A. x
B. x
C. x
D. x
4
4
3
Câu 7: Tìm số nghiệm trên khoảng (; ) của phương trình :
A. x
B. x
2( sinx 1)( sin2 2 x 3sinx 1) sin4 x.cosx
A. 1
Câu 8:
B. 2
2
2
Giải phương trình sin 2x cos 3x 1 .
C. 3
D. 4
2π
,k
5
A. x k 2π, k
B. x k
C. x π kπ, k
D. x kπ x k
π
,k
5
Câu 9: Phương trình 4 cos x 2 cos 2 x cos 4 x 1 có các nghiệm là:
x k
x k
A.
B.
,k .
2
4
2 ,k .
x k 2
x k
2
x 3 k 3
x 6 k 3
C.
D.
,k .
,k .
x k
x k
2
4
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 10: Phương trình 2sin x cos x sin 2 x 1 0 có nghiệm là:
x 6 k
x 6 k 2
5
5
A. x
B. x
k , k .
k 2 , k .
6
6
x k
x k 2
x 6 k 2
x 6 k 2
C. x k 2 , k .
D. x k 2 , k .
6
6
x k 2
x k
Câu 11: Phương trình sin 3 x cos 2 x 1 2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình
sin x 0
sin x 0
sin x 0
sin x 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
sin x 1
sin x 1
sin
x
1
sin
x
1
2
2
2
Câu 12: Giải phương trình sin 2x cot x tan 2x 4cos x .
A. x
C. x
2
2
k , x
k , x
k , k
6
3
B. x
.
k 2 , k .
D. x
Câu 13: Giải phương trình cos3 x sin3 x cos 2x .
k , x k , k .
2
4
C. x k 2 , x k , x k , k .
2
4
A. x k 2 , x
2
2
k , x
k , x
k 2 , k
6
k , k
3
.
.
k , x k 2 , k .
2
4
D. x k , x k , x k , k .
2
4
B. x k 2 , x
Câu 14: Giải phương trình 1 sin x cos x tan x 0 .
A. x k 2 , x
C. x k 2 , x
4
4
k , k
k 2 , k
B. x k 2 , x
.
D. x k 2 , x
.
4
4
k 2 , k
k , k
Câu 15: Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin2 3x cos x 0 là :
A.
k .
6
3
B.
k .
6
3
C. k
.
2
D. k
4.
Câu 16: Phương trình 2 sin x cot x 1 2 sin 2 x tương đương với phương trình
2sin x 1
2sin x 1
A.
.
B.
.
sin x cos x 2sin x cos x 0
sin x cos x 2sin x cos x 0
2sin x 1
2sin x 1
C.
.
D.
.
sin x cos x 2sin x cos x 0
sin x cos x 2sin x cos x 0
Câu 17: Giải phương trình sin 3 x cos3 x 2 sin 5 x cos5 x .
A. x
4
k , k
B. x
.
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 11
4
k
2
, k
.
.
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. x
4
k 2 , k
Lượng giác – ĐS và GT 11
D. x k 2 , k
.
4
Câu 18: Giải phương trình tan x tan 2 x sin 3 x.cos 2 x
A. x
C. x
k
3
k
, x k 2 , k
3
, k
B. x
.
k
3
,x
2
D. x k 2 , k
.
.
k 2 , k
.
.
x
x
Câu 19: Cho phương trình sin 2 tan 2 x cos 2 0 (*) và x k (1), x k 2 (2),
4
2
2 4
x
k 2 (3), với k . Các họ nghiệm của phương trình (*) là:
2
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
Câu 20: Phương trình 2 3 sin 5 x cos3x sin 4 x 2 3 sin 3 x cos5 x có nghiệm là:
k
3 k
, x arccos
,k .
4
48 2
k
,k .
C. Vô nghiệm.
D. x
2
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x sin 2 x cos x 2cos2 x là :
2
A. .
B.
C. .
D. .
.
3
6
4
3
A. x
k
1
3 k
, x arccos
,k .
4
4
12
2
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x
B. x
.
4
Câu 22: Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin2 x sin2 2 x sin2 3x 2 là.
A.
3
B.
12
C.
6
D.
.
8
Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2 x cos x sin x sin 2 x là?
.
6
.
4
.
3
2
.
3
Câu 24 Dùng máy tính thử vào phương trình, nghiệm nào thỏa phương trình và có giá trị nhỏ nhất thì
nhận.
Câu 25: Phương trình sin 3x cos 2 x 1 2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
sin x 0
sin x 0
A.
.
B.
.
sin x 1
sin x 1
sin x 0
sin x 0
C.
C.
1.
1.
sin x
sin x
2
2
Câu 26: Phương trình sin 3x 4sin x.cos 2 x 0 có các nghiệm là:
2
x
k
x
k
x k 2
x k
3
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x n
x n
2
x
x n
n
3
6
4
3
Câu 27: Phương trình 2 cot 2 x 3cot 3x tan 2 x có nghiệm là:
A. x k .
B. x k .
C. x k 2 .
D. Vô nghiệm.
3
Câu 28: Phương trình cos4 x cos2 x 2sin6 x 0 có nghiệm là:
A. x
B. x
File Word liên hệ: 0937351107
C. x
Trang 12
D. x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. x
k .
2
B. x
k
Lượng giác – ĐS và GT 11
.
C. x k .
D.
4
2
Câu 29: Phương trình: 4cos5 x.sin x 4sin5 x.cos x sin2 4 x có các nghiệm là:
x k
x k 4
x k 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
3
x
k
x k
x k
4
8
2
4
2
Câu 30: Phương trình: sin x sin 2 x sin x sin 2 x sin2 3x có các nghiệm là:
x k 3
A.
.
x k
2
Câu 31: Phương trình
x 4 k 2
A. x k
.
8
x k
2
Câu 32: Phương trình
A. x
k .
4
Câu 33: Phương trình
x k 12
A.
.
x k
4
Câu 34: Phương trình
A. x
B. x
3
k
k
2
2
x k 6
xk
B.
.
C.
3 .
x k
x k
4
cos 2 x
cos x sin x
có nghiệm là:
1 sin 2 x
3
x 4 k 2
x 4 k
B. x k .
C. x k 2 .
2
2
x k
x k 2
1
1
2sin 3 x
2 cos 3 x
có nghiệm là:
sin x
cos x
3
k .
B. x k .
C. x
4
4
sin2 3x cos2 4 x sin2 5x cos2 6 x có các nghiệm là:
x k 9
xk
B.
.
C.
6.
x k
x k
2
sin x sin 2 x sin 3 x
3 có nghiệm là:
cos x cos 2 x cos 3x
x k 2 .
x k 2
.
x k 2
3
x k 3
D.
.
x k 2
5
x 4 k
3
D. x
k .
8
x k
4
D. x
3
k .
4
xk
D.
3 .
x k 2
.
.
6
2
2
k .
C. x
3
2
D. x
7
5
k 2 , x
k 2 , x
k 2 , k
6
6
3
Câu 35: Các
nghiệm
thuộc
khoảng
.
0;
của
phương
tan x sin x tan x sin x 3tan x là:
5
3
5
A. ,
.
B. ,
.
C. ,
.
D. .
8 8
4 4
6 6
6
2
Câu 36: Phương trình 2sin x 13cos4 x 2sin x 4 4cos x 3 có nghiệm là:
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 13
trình:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x 6 k 2
5
B. x
k 2 .
6
x k
x 6 k 2
7
A. x
k 2 .
6
x k
2
Câu 37: Phương trình 2 tan x cot 2 x 2sin 2 x
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 3 k 2
2
D. x
k 2 .
3
2
x k
3
x 3 k 2
4
C. x
k 2 .
3
x k 2
1
có nghiệm là:
sin 2 x
k .
C. x k .
D. x k .
6
3
9
Câu 38: Phương trình: 5 sin x cos x sin 3x cos3x 2 2 2 sin 2 x có các nghiệm là
A. x k 2 , k .
B. x k 2 , k .
A. x
k .
12
2
B. x
4
4
k 2 , k .
2
2
Câu 39: Một nghiệm của phương trình cos2 x cos2 2x cos2 3x 1 có nghiệm là
C. x
A. x
8
k 2 , k
D. x
.
B. x
.
.
12
C. x
.
3
x 7
Câu 40: Phương trình: sin x.cos 4 x sin 2 2 x 4sin 2 có nghiệm là
4 2 2
D. x
6
.
x 6 k
x 6 k 2
A.
, k .
B.
, k .
x 7 k
x 7 k 2
6
6
x 6 k 2
x 6 k
C.
, k .
D.
, k .
x k 2
x k
6
6
2
2
2
2
Câu 41: Giải phương trình sin x sin 3x cos x cos 3x
k
k
,x
A. x k 2 , k .
B. x
, k .
4
4 2
8 4
k
k
k
k
,x
,x
C. x
, k .
D. x
, k .
4 2
8 4
4 2
4 2
3
Câu 42: Phương trình: sin12 x cos12 x 2(sin14 x cos14 x) cos2 x có nghiệm là
A. x
C. x
4
4
2
k , k
k 2 , k
B. x
.
.
4
k 2 .
4
k
2
, k
.
D. Vô nghiệm.
Câu 43: Giải phương trình 4cot 2 x
A. x
B. x
File Word liên hệ: 0937351107
cos 2 x sin 2 x
.
cos6 x sin 6 x
4
k .
Trang 14
C. x
4
k 2 .
D. x
4
k
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
cos
Câu 44: Giải phương trình 8cot 2 x
A. x
4
k .
B. x
File Word liên hệ: 0937351107
4
2
x sin 2 x .sin 2 x
cos6 x sin 6 x
k
2
.
Trang 15
Lượng giác – ĐS và GT 11
.
C. x
4
k .
D. x
4
k
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG THƯỜNG GẶP
Câu 1:
Giải phương trình tan x cot x tan x cot x 2 .
2
B. x
A. Cả 3 đáp án.
C. x
Câu 2:
k , k .
6
Câu 3:
k , k .
4
sin10 x cos10 x
sin 6 x cos6 x
Giải phương trình
.
4
4cos2 2 x sin 2 2 x
A. x k 2 , x
C. x
D. x
k , k .
4
2
2
k 2 , k
B. x
.
k
2
, k
D. x k , x
k , k .
2
.
k 2 , k
.
Cho phương trình: 4cos2 x cot 2 x 6 2 2cos x cot x . Hỏi có bao nhiều nghiệm x
thuộc vào khoảng (0;2 ) ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
2
2
Câu 4: Cho phương trình: 4cos x cot x 6 2 3 2cos x cot x . Hỏi có bao nhiều nghiệm x thuộc
vào khoảng (0;2 ) ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. đáp số khác.
Câu 5: Phương trình: sin3x cos x 2sin3x cos3x 1 sin x 2cos3x 0 có nghiệm là:
A. x
k .
2
B. x
4
k
2
.
4x
cos 2 x .
3
x k
B. x k .
4
5
x
k
4
C. x
k 2 .
3
D. Vô nghiệm.
Câu 6: Giải phương trình cos
x k 3
A. x k 3 .
4
5
x
k 3
4
x k 3
C.
.
x k 3
4
x k 3
D.
x 5 k 3
4
.
Câu 7: Giải phương trình
A. x
12
.
1 sin x
1 sin x
4
x 0;
1 sin x
1 sin x
3 với
2 .
B. x
4
C. x
.
3
.
D. x
6
.
Câu 8: Để phương trình: 2sin x 2cos x m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
A. 1 m 2 .
B. 2 m 2 2 .
C. 2 2 m 3 .
D. 3 m 4 .
2
File Word liên hệ: 0937351107
2
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
Có dạng: a sinx + b cosx = c (1)
Cách 1:
a2 b2 ta được:
a
b
c
sin x
cos x
(1)
a2 b2
a2 b2
a2 b2
a
b
, cos
Đặt: sin
0, 2
2
2
2
2
a b
a b
c
phương trình trở thành: sin .sin x cos .cos x
a2 b2
c
cos( x )
cos (2)
2
2
a b
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
c
1 a2 b2 c 2 .
a2 b2
(2) x k 2 (k Z )
Lưu ý:
1
3
cos x 2sin( x )
sin x 3 cos x 2 sin x
2
3
2
3
1
3 sin x cos x 2 sin x cos x 2sin( x )
2
6
2
1
1
cos x 2 sin( x ) .
sin x cos x 2 sin x
4
2
2
Cách 2:
x
a) Xét x k 2 k có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x k 2 cos 0.
2
Chia hai vế phương trình cho
x
2t
1 t2
Đặt: t tan , thay sin x
, cos x
, ta được phương trình bậc hai theo t:
2
1 t2
1 t2
(b c)t 2 2at c b 0 (3)
Vì x k 2 b c 0, nên (3) có nghiệm khi:
' a2 (c2 b2 ) 0 a2 b2 c2 .
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan
Ghi chú:
1)
Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 17
x
t0 .
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2)
3)
Lượng giác – ĐS và GT 11
Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2 b2 c2 .
Bất đẳng thức B. C. S:
y a.sin x b.cos x a2 b2 . sin2 x cos2 x a2 b2
min y a2 b2 vaø max y a2 b2
sin x cos x
a
tan x
a
b
b
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x
A. sin 2 x cos x 1 0 .
B. sin 2 x cos x 0 .
C. 2 cos x 3sin x 1 .
D. 2 cos x 3sin 3 x 1 .
Hướng dẫn giải:
C
C.
Phương trình a sin x b cos x c 1 trong đó a, b, c và a 2 b2 0 được gọi là phương trình bậc
nhất đối với sin x, cosx .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:
A. 2 cos x 3 0 .
B. 3sin 2 x 10 0 .
C. cos2 x cos x 6 0 .
D. 3sin x 4 cos x 5 .
Hướng dẫn giải::
Ch n D .
Câu D: 3sin x 4 cos x 5 , đây là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x .
Phương trình trên có nghiệm vì 32 42 25 52 .
3
Câu A: 2 cos x 3 0 cos x 1 PT vô nghiệm.
2
10
Câu B: sin 2 x
1 PT vô nghiệm.
3
cos x 3 1
PT vô nghiệm.
Câu C: cos2 x cos x 6 0
cos x 2 1
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
1
A. sin x .
B. 3 sin x cos x 3 .
3
C. 3 sin 2 x cos 2 x 2 .
D. 3sin x 4 cos x 5 .
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
PT 3 sin x cos x 3 vô nghiệm vì không thoả ĐK a2 b2 c2
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
1
A. cos x .
B. 3 sin x cos x 1 .
3
C. 3 sin 2 x cos 2 x 2 .
D. 3sin x 4 cos x 6 .
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
1
Câu A có nghiệm vì 1
3
2
Câu B có nghiệm vì a 2 b2 3 1 4 1
Câu C có nghiệm vì a 2 b2 3 1 4 2 .
2
Câu D vô nghiệm vì a2 b2 32 42 25 62 .
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2sin x cos x 3 .
C. 3 sin 2 x cos 2 x 2 .
Lượng giác – ĐS và GT 11
B. tan x 1 .
D. 3sin x 4 cos x 5 .
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
Câu A vô nghiệm vì a2 b2 22 12 5 32 .
Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm.
1
A. sin x .
4
C. 3 sin 2 x cos 2 x 4 .
B.
3 sin x cos x 1 .
D. 3sin x 4 cos x 5 .
Hướng dẫn giải:
Ch n C.
1
1
4
2
Câu B có nghiệm vì a 2 b2 3 1 4 1
Câu A có nghiệm vì
Câu C vô nghiệm vì a2 b2 3 1 4 4 .
2
Câu D có nghiệm vì a2 b2 32 42 25 52 .
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1
1
A. 3 sin x 2
B. cos 4 x
4
2
2
C. 2sin x 3cos x 1
D. cot x cot x 5 0
Hướng dẫn giải:
Ch n C
2
2
Phương trình 3 sin x 2 sinx
, mà
1 nên phương trình vô nghiệm.
3
3
1
1
Phương trình cos 4 x cos 4 x 2 nên phương trình vô nghiệm.
4
2
Phương trình 2sin x 3cos x 1 có 22 +33 >1 nên phương trình có nghiệm.
2
1 19
Phương trình cot x cot x 5 0 cot t 0 nên phương trình vô nghiệm.
2
4
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x cos 2 x 2
B. 3sin x 4 cos x 5
2
C. sin x cos
4
D.
3 sin x cos x 3
Hướng dẫn giải:
Ch n D
Ta có:
3
2
1 4 3 nên phương trình
2
2
3 sin x cos x 3 vô nghiệm.
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x cos x 3
B. cosx 3sinx 1
C. 3 sin 2 x cos 2 x 2
D. 2sinx 3cosx 1
Hướng dẫn giải:
Đáp á A
sin x cos x (12 (1)2 )(sin 2 x cos 2 x) 2 3 nên phương trình vô nghiệm
cosx 3sinx (12 32 )(sin 2 x cos 2 x) 10 1 nên phương trình có nghiệm
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
3 sin 2 x cos 2 x (( 3) 2 ( 1) 2 )(sin 2 x cos 2 x) 10 2 nên phương trình có nghiệm
2sinx 3cosx (22 32 )(sin 2 x cos 2 x) 13 1 nên phương trình có nghiệm
Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. sin x 2 cos x 3 .
B. 2 sin x cos x 2 .
C. 2 sin x cos x 1 .
D. 3 sin x cos x 3 .
Hướng dẫn giải:
Ch n C.
Lần lượt thử các đáp án.
sin x 2 cos x 3 vô nghiệm vì 12 22 32 nên loại đáp án A.
2 1 2 nên loại đáp án B.
2 sin x cos x 1 có nghiệm vì 2 1 1 . Vậy chọn C
2 sin x cos x 2 vô nghiệm vì
2
2
2
2
2
2
Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. sin x cos x 3 .
B. 2 sin x cos x 1 .
C. 2 sin x cos x 1 .
D. 3 sin x cos x 2 .
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
Lần lượt thử các đáp án.
sin x cos x 3 vô nghiệm vì 12 12 32 nên chọn đáp án A.
Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1
1
A. 3 sin x 2 .
B. cos 4 x .
4
2
2
C. 2 sin x 3cos x 1 .
D. cot x cot x 5 0 .
Hướng dẫn giải::
Ch n C .
Câu C: 2 sin x 3cos x 1 là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x , phương trình có nghiệm khi
22 32 12 (đúng).
2
1 PTVN.
Câu A: 3 sin x 2 sin x
3
1
1
Câu B: cos 4 x cos 4 x 2 1 PTVN.
4
4
2
Câu D: cot x cot x 5 0 vô nghiệm do 19 0 .
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. cos3x 3 sin 3x 2 .
B. cos3x 3 sin 3x 2 .
C. sin x .
D. 3sin x 4cos x 5 0 .
3
3
3
Hướng dẫn giải:
Ch n C
Các phương trình ở đáp án A, B, D để có dạng A cos ax B sin ax C và A2 B2 C 2 nên các
phương trình này đều có nghiệm.
3,14
1 nên phương trình này vô nghiệm.
Phương trình ở đáp án C có dạng sin x m với m
3
3
Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 là:
A. x k 2 ; x k 2 .
B. x k ; x k 2 .
2
2
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. x
k ; x k 2 .
D. x
6
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
Lượng giác – ĐS và GT 11
4
k ; x k .
x 4 4 k 2
2
cos x sin x 1 2 sin x 1 sin x
4
4 2
x 3 k 2
4 4
x k 2
k .
x k 2
2
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 là:
A. x k 2 ; x k 2 .
B. x k 2 ; x k 2 .
2
2
C. x k ; x k 2 .
D. x k ; x k .
3
6
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
x k 2
2
4
4
cos x sin x 1 2 sin x 1 sin x
4
4
2
x 5 k 2
4
4
x k 2
k .
2
x k 2
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là:
5
3
k 2 .
k 2 .
A. x k 2 ; x
B. x k 2 ; x
12
12
4
4
2
5
k 2 .
k 2 .
C. x k 2 ; x
D. x k 2 ; x
3
3
4
4
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
1
3
2
sin x 3 cos x 2 sin x
cos x
cos .sin x sin .cos x sin
2
2
2
3
3
4
x k 2
x k 2
3 4
12
sin x sin
k .
3
4
x 3 k 2
x 5 k 2
3 4
12
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x 0 là:
A. x
k 2 .
6
B. x
k 2 .
3
C. x
k .
6
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
1
3
Ta có sin x – 3 cos x 0 sin x –
cos x 0 sin x 0
2
2
3
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 21
D. x
k .
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x
k x k k
3
3
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x 3 sin x 0 có nghiệm là
A. x
k .
6
C. x
B. Vô nghiệm.
k .
6
D. x
k .
2
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
3
1
sin x cos x 0 sin( x ) 0 x k , k
2
2
6
6
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng 0; là
cos x 3 sin x 0
A. 0 .
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
B. 1 .
.
D. 3 .
C. 2 .
2
sin x cos x 1 2 sin x 1 sin x
4
4 2
x k 2
sin x sin
,k .
2
4
4
x k 2
Trên khoảng 0; phương trình có 1 nghiệm là x .
2
Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x cos x 1 là :
x k 2
B.
.
x k 2
2
A. x k 2 .
C. x
k 2 .
4
x 4 k 2
D.
.
x k 2
4
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
2
sin x cos x 1 2 sin x 1 sin x
4
4 2
x k 2
sin x sin
.
2
4
4
x k 2
Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là:
5
5
k .
k 2 .
A. x
B. x
C. x k .
6
6
6
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
1
3
sin x 3 cos x 2 sin x
cos x 1
2
2
sin x 1 x k 2 x k 2 , k .
3
3 2
6
Câu 22: Phương trình
3 1 sin x
File Word liên hệ: 0937351107
3 1 cos x 3 1 0 có các nghiệm là
Trang 22
D. x
k 2 .
6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 4 k 2
x 2 k 2
A.
B.
,k .
,k .
x k 2
x k 2
6
3
x 6 k 2
x 8 k 2
C.
D.
,k .
,k .
x k 2
x k 2
9
12
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
5
3 1
Ta có tan
. Chia hai vế PT cho 3 1 được
12
3 1
5
5
5
5
5
5
.cos x 1 0 sin x.cos
cos x.sin
cos
0 sin x
PT: sin x tan
cos
12
12
12
12
12
12
5
x
k
2
x
k 2
x
k
2
12
5
3
3
12
sin x
(k )
sin
12
12
x 3 k 2
x k 2
x 5 k 2
12
12
2
2
Câu 23: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là
3
5
k 2 , k .
k 2 , k .
A. x k 2 , x
B. x k 2 , x
4
4
12
12
2
5
k 2 , k .
k 2 , k .
C. x k 2 , x
D. x k 2 , x
3
3
4
4
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
1
3
2
Chia hai vế PT cho 2 ta được sin x
sin x sin
cos x
2
2
2
3
4
x 3 4 k 2
x 12 k 2
(k )
5
x k 2
x
k 2
3
4
12
Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 0 là
A. x k , k .
B. x k , k .
C. x k , k .
D.
3
2
6
3
x k ,k .
6
2
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
1
3
Chia hai vế PT cho 2 ta được sin 2 x
cos 2 x 0 sin 2 x 0 2 x k
3
2
2
3
x k
(k )
6
2
Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sin x cos x 1 .
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x k 2
,k .
B.
x k 2
2
x 4 k 2
D.
,k .
x k 2
4
A. x k 2 , k .
C. x
k 2 , k .
4
Hướng dẫn giải:
Ch n B.
Phương trình đ cho tương đương với
Lượng giác – ĐS và GT 11
1
2 sin x 1 sin x
4
4
2
x k 2
x 4 4 k 2
(k )
x k 2
x k 2
2
4
4
Câu 26: Phương trình: 3.sin 3x cos 3x 1 tương đương với phương trình nào sau đây:
1
1
1
A. sin 3x
B. sin 3x
C. sin 3x
D. sin 3x
6 2
6
2
6
6
6
2
Hướng dẫn giải:
Ch n C.
3
1
1
1
3 sin 3x cos 3x 1
sin 3 x cos 3 x sin 3x
2
2
2
6
2
Câu 27: Phương trình
1
3
sin x
cos x 1 có nghiệm là
2
2
5
5
k 2 , k .
B. x k , k .
6
6
k 2 , k .
C. x
D. x k 2 , k .
6
6
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
1
3
sin x
cos x 1 sin x 1 sin x 1
2
2
3
3
5
x k 2 x
k 2 (k )
3 2
6
Câu 28: Phương trình 3cos x 2 | sin x | 2 có nghiệm là:
A. x k .
B. x k .
C. x k .
8
6
4
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
3cos x 2 | sin x | 2 2 | sin x | 2 3cos x
A. x
4 1 cos 2 x 4 12cos x 9cos 2 x
4sin 2 x 4 12 cos x 9 cos 2 x
2
2
cos x
cos x
3
3
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 24
D. x
k .
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
13cos 2 x 12 cos x 0
cos x 0
x k k .
12
2
cos x (L)
2
cos x
13
3
Câu 29: Với giá trị nào của m thì phương trình (m 1) sin x cos x 5 có nghiệm.
m 1
A. 3 m 1 .
B. 0 m 2 .
C.
.
D. 2 m 2 .
m 3
Hướng dẫn giải:
Ch n C.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
m 1 2
m 1
2
2
.
a 2 b2 c 2 m 1 1 5 m 1 4
m 1 2
m 3
Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x 3cos x 5 có nghiệm là :
m 4
A. m 4 .
B. 4 m 4 .
C. m 34 .
D.
.
m 4
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
m 4
a 2 b 2 c 2 m 2 9 25 m 2 16
.
m 4
Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x cos x m có nghiệm:
A. 2 m 2 .
B. m 2 .
C. 1 m 1 .
D. m 2 .
Hướng dẫn giải:
Ch n A.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi a2 b2 c2 1 1 m2 m2 2 2 m 2 .
Câu 32: Cho phương trình: m2 2 cos2 x 2m sin 2 x 1 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị
thích hợp của tham số m là
A. 1 m 1 .
1
1
B. m .
2
2
1
1
C. m .
4
4
D. | m | 1 .
Hướng dẫn giải:
Ch n D.
Cách 1 (Chuyển PT về dạng a sin x b cos x c )
Áp dụng công thức hạ bậc cho cos 2 x , PT trở thành m2 2 m2 2 cos 2 x 4m sin 2 x 2 0
4m sin 2 x m2 2 cos 2 x m2 4
2
ĐK PT có nghiệm 4m m2 2 m2 4 m2 1 m 1
Cách 2 (Chuyển PT về dạng bậc hai theo một HSLG)
Ta có cos x 0 không là nghiệm PT. Chia hai vế PT cho cos 2 x ta được
m2 2 4m tan x 1 tan 2 x 0 tan 2 x 4m tan x m2 3 0
PT có nghiệm khi 0 4m2 m2 3 0 m2 1 m 1
m
Câu 33: Tìm m để pt sin 2 x cos 2 x
có nghiệm là
2
A. 1 3 m 1 3 .
B. 1 2 m 1 2 .
2
2
C. 1 5 m 1 5 .
Hướng dẫn giải:
Ch n C.
File Word liên hệ: 0937351107
D. 0 m 2 .
Trang 25