Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT HK II (CB) phần sđt& tcsas hoàng hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.41 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

Trường THPT Diễn Châu 5

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề
thi 137

Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp.............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (20 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Mạch LC gồm tụ điện C = 20nF và cuộn cảm L = 8µH , điện trở khơng đáng kể.Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1.5V .Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 65 mA
B. 72 mA
C. 53 mA
D. 48 mA
Câu 2: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với bước sóng λ1 = 30m .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với bước sóng λ 2 = 40m . Bước sóng của mạch khi mắc cuộn L
với tụ C1 và C 2 song song là:
A. 10 m
B. 60 m
C. 24 m
D. 50 m
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.6m,a = 1.1mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.55µm .Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm:
A. 1,6 mm


B. 0,8 mm
C. 3,2 mm
D. 2,4 mm
Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.25 m, a = 1.5mm khoảng cách từ vân sáng
thứ nhất đến vân sáng thứ mười là 4.5mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A. 0.48µm
B. 0.60 µm
C. 0.55µm
D. 0.42µm
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.8m,a = 0.9mm.Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.44 µm . Vị trí vân tối thứ hai trên màn cách vân trung tâm:
A. 1,32 mm
B. 308 mm
C. 3,08 mm
D. 132 mm
Câu 6: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có L = 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10 pF đến 360 pF.Lấy π 2 = 10 .Bước sóng thu được trong khoảng:
A. 4.8m – 19.2m
B. 120m - 720m
C. 12m – 72m
D. 48m – 192m
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng với ánh sáng trắng .Có bao nhiêu vân sáng đơn sắc
nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ có λ = 0.75µm .Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các
vân có bước sóng từ 0.4 µm đến 0.76 µm
A. 5
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 8: Điện trường xốy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ

B. có các đường sức khơng khép kín
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
D. của các điện tích đứng yên
Câu 9: Mạch LC đang dao động với tần số góc ω và điện tích trên bản tụ điện có giá trị cực đại là Q0
.Cơng thức tần số góc và dòng điện cực đại là:
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
A. ω =
B. ω =
L.C
Q0
L.C
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
C. ω =
D. ω =
Q0
L.C
L.C
Câu 10: “ Tia tử ngoại là những bức xạ……có bước sóng….bước sóng của ánh sáng…….”
A. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/tím
B. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/đỏ
C. khơng nhìn thấy/lớn hơn/tím
D. nhìn thấy được/nhỏ hơn/tím

Câu 11: Biến điệu sóng điện từ là
Trang 1/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5
A. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
B. trộn sóng điện từ tần số cao với sóng điện từ tần số âm
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
D biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Câu 12: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với tần số f1 = 7.5MHz .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với tần số f 2 = 10 MHz .Tần số của mạch khi mắc cuộn L với tụ C1
và C 2 ghép song song là
A. 17.5MHz
B. 2.5MHz
C. 15MHz
D. 6MHz
Câu 13: Trong thí nghiệm Y âng với ánh sáng trẳng.Độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A. 2 lần quang phổ bậc 1
B. 4 lần quang phổ bậc 1
C. 3 lần quang phổ bậc 1
D. 1/3 quang phổ bậc 1
Câu 14: Mạch LC có i = 0.01cos 100π .t ( A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0.2H thì điện dung C của tụ
điện là :
A. 1mF
B. 0,4mF
C. 0,5 mF
D. 0,05 mF
Câu 15: Mạch LC nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ đi 9 lần thì chu
kỳ dao động của mạch:
A. tăng 3 lần

B. tăng 3 lần
C. giảm 3 lần
D. giảm 3 lần
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, D = 2.5 m, a =1mm, λ = 0.6 µm .Bề rộng của giao
thoa trường là 12.5mm.Tổng số vân sáng vân tối quan sát được:
A. 15
B. 17
C. 9
D. 8
Câu 17: Có thể chữa được bệnh ung thư nơng ở ngồi da người ta sử dụng
A. Tia âm cực
B. Tia hồng ngoại
C. Tia X
D. Tia tử ngoại
Câu 18: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Hiện tượng khúc xạ
B. Hiện tượng giao thoa
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng nhiễu xạ
Câu 19: Sự lệch pha của dòng điện i trong mạch LC đối với sự biến thiên điện tích q là:
π
A. i sớm pha
so với q
B. i ngược pha với q
2
π
C. i trễ pha
so với q
D. i cùng pha so với q
2

Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 2 m,a = 0.6 mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 6.10 −4 mm .Điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm là
A. vân tối thứ hai
B. vân tối thứ ba
C. vân sáng thứ ba
D. vân sáng thứ tư

II TỰ LUẬN :
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 25 (pF) và một cuộn dây thuần cảm L =10 - 4 ( H ) .
Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. viết biểu thức q
của tụ điện , hiêu điện thế giữa hai bản tụ ?
Câu 2:Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,2 mm , D = 2m .
1. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µ m
a. Tìm khoảng vân?Xác định vị trí vân sáng bậc bảy và vị trí vân tối bậc tám?
b. Tại điểm M cách trung tâm 1 cm có vân sáng hay vân tối bậc bao nhiêu ?
2. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ : 0,4 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m để
chiếu sáng các khe thì tại điểm M nói trên những bức xạ nào cho vân sáng . Tìm bước sóng tương
ứng --------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

Trường THPT Diễn Châu 5

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 45 phút;

Mã đề
thi 209

Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp.............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (20 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Mạch LC có i = 0.01cos 100π .t ( A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0.2H thì điện dung C của tụ
điện là :
A. 0,5 mF
B. 0,4mF
C. 1mF
D. 0,05 mF
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 2 m,a = 0.6 mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 6.10 −4 mm .Điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm là
A. vân tối thứ ba
B. vân sáng thứ ba
C. vân sáng thứ tư
D. vân tối thứ hai
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.8m,a = 0.9mm.Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.44 µm . Vị trí vân tối thứ hai trên màn cách vân trung tâm:
A. 1,32 mm
B. 132 mm
C. 308 mm
D. 3,08 mm
Câu 4: Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C. trộn sóng điện từ tần số cao với sóng điện từ tần số âm
D biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.6m,a = 1.1mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.55µm .Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm:

A. 0,8 mm
B. 1,6 mm
C. 2,4 mm
D. 3,2 mm
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng với ánh sáng trắng .Có bao nhiêu vân sáng đơn sắc
nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ có λ = 0.75µm .Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các
vân có bước sóng từ 0.4 µm đến 0.76µm
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Hiện tượng nhiễu xạ
B. Hiện tượng khúc xạ
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng giao thoa
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.25 m, a = 1.5mm khoảng cách từ vân sáng
thứ nhất đến vân sáng thứ mười là 4.5mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A. 0.42 µm
B. 0.55µm
C. 0.48µm
D. 0.60 µm
Câu 9: Mạch LC đang dao động với tần số góc ω và điện tích trên bản tụ điện có giá trị cực đại là Q0
.Cơng thức tần số góc và dịng điện cực đại là:
1
1
, I 0 = ω.Q0
, I 0 = ω.Q0
A. ω =
B. ω =

L.C
L.C
1
ω
1
ω
, I0 =
, I0 =
C. ω =
D. ω =
L.C
Q0
Q0
L.C
Câu 10: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với tần số f1 = 7.5MHz .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với tần số f 2 = 10 MHz .Tần số của mạch khi mắc cuộn L với tụ C1
và C 2 ghép song song là
Trang 3/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5
A. 6MHz
B. 17.5MHz
C. 2.5MHz
D. 15MHz
Câu 11: Điện trường xốy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. của các điện tích đứng n
C. có các đường sức khơng khép kín
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi

Câu 12: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có L = 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10 pF đến 360 pF.Lấy π 2 = 10 .Bước sóng thu được trong khoảng:
A. 4.8m – 19.2m
B. 120m - 720m
C. 12m – 72m
D. 48m – 192m
Câu 13: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với bước sóng λ1 = 30m .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với bước sóng λ 2 = 40m . Bước sóng của mạch khi mắc cuộn L
với tụ C1 và C 2 song song là:
A. 24 m
B. 50 m
C. 10 m
D. 60 m
Câu 14: Mạch LC nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ đi 9 lần thì chu
kỳ dao động của mạch:
A. tăng 3 lần
B. tăng 3 lần
C. giảm 3 lần
D. giảm 3 lần
Câu 15: Trong thí nghiệm Y âng với ánh sáng trẳng.Độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A. 4 lần quang phổ bậc 1
B. 1/3 quang phổ bậc 1
C. 3 lần quang phổ bậc 1
D. 2 lần quang phổ bậc 1
Câu 16: Sự lệch pha của dòng điện i trong mạch LC đối với sự biến thiên điện tích q là:
A. i ngược pha với q
B. i cùng pha so với q
π
π
C. i trễ pha

so với q
D. i sớm pha
so với q
2
2
Câu 17: “ Tia tử ngoại là những bức xạ……có bước sóng….bước sóng của ánh sáng…….”
A. nhìn thấy được/nhỏ hơn/tím
B. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/đỏ
C. khơng nhìn thấy/lớn hơn/tím
D. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/tím
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, D = 2.5 m, a =1mm, λ = 0.6 µm .Bề rộng của giao
thoa trường là 12.5mm.Tổng số vân sáng vân tối quan sát được:
A. 8
B. 17
C. 9
D. 15
Câu 19: Mạch LC gồm tụ điện C = 20nF và cuộn cảm L = 8µH , điện trở không đáng kể.Hiệu điện
thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1.5V .Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 48 mA
B. 53 mA
C. 65 mA
D. 72 mA
Câu 20: Có thể chữa được bệnh ung thư nơng ở ngồi da người ta sử dụng
A. Tia X
B. Tia tử ngoại
C. Tia âm cực
D. Tia hồng ngoại

II TỰ LUẬN :
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 25 (pF) và một cuộn dây thuần cảm L =10 - 4 ( H ) .

Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. viết biểu thức q
của tụ điện , hiêu điện thế giữa hai bản tụ ?
Câu 2:Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,2 mm , D = 2m .
1.Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µ m
a.Tìm khoảng vân?Xác định vị trí vân sáng bậc bảy và vị trí vân tối bậc tám?
b.Tại điểm M cách trung tâm 1 cm có vân sáng hay vân tối bậc bao nhiêu ?
2. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ : 0,4 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m để
chiếu sáng các khe thì tại điểm M nói trên những bức xạ nào cho vân sáng . Tìm bước sóng tương
ứng ------------------------------------------------- HẾT --------Trang 4/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

Trường THPT Diễn Châu 5

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 360

Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp.............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (20 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y âng với ánh sáng trẳng.Độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A. 3 lần quang phổ bậc 1
B. 1/3 quang phổ bậc 1
C. 2 lần quang phổ bậc 1
D. 4 lần quang phổ bậc 1

Câu 2: Điện trường xoáy là điện trường
A. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
B. có các đường sức khơng khép kín
C. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
D. của các điện tích đứng n
Câu 3: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có L = 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10 pF đến 360 pF.Lấy π 2 = 10 .Bước sóng thu được trong khoảng:
A. 48m – 192m
B. 12m – 72m
C. 120m - 720m
D. 4.8m – 19.2m
Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 2 m,a = 0.6 mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 6.10 −4 mm .Điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm là
A. vân sáng thứ ba
B. vân tối thứ hai
C. vân tối thứ ba
D. vân sáng thứ tư
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.8m,a = 0.9mm.Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.44 µm . Vị trí vân tối thứ hai trên màn cách vân trung tâm:
A. 3,08 mm
B. 132 mm
C. 308 mm
D. 1,32 mm
Câu 6: Mạch LC nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ đi 9 lần thì chu
kỳ dao động của mạch:
A. giảm 3 lần
B. giảm 3 lần
C. tăng 3 lần
D. tăng 3 lần
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng:

A. Hiện tượng giao thoa
B. Hiện tượng nhiễu xạ
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng khúc xạ
Câu 8: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với bước sóng λ1 = 30m .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với bước sóng λ 2 = 40m . Bước sóng của mạch khi mắc cuộn L
với tụ C1 và C 2 song song là:
A. 24 m
B. 50 m
C. 10 m
D. 60 m
Câu 9: Mạch LC đang dao động với tần số góc ω và điện tích trên bản tụ điện có giá trị cực đại là Q0
.Cơng thức tần số góc và dịng điện cực đại là:
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
A. ω =
B. ω =
L.C
Q0
L.C
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
C. ω =
D. ω =

Q0
L.C
L.C
Câu 10: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với tần số f1 = 7.5MHz .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với tần số f 2 = 10 MHz .Tần số của mạch khi mắc cuộn L với tụ C1
và C 2 ghép song song là
A. 6MHz
B. 15MHz
C. 17.5MHz
D. 2.5MHz
Câu 11: Mạch LC có i = 0.01cos 100π .t ( A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0.2H thì điện dung C của tụ
điện là :
Trang 5/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5
A. 0,5 mF
B. 0,05 mF
C. 0,4mF
D. 1mF
Câu 12: Có thể chữa được bệnh ung thư nơng ở ngoài da người ta sử dụng
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia âm cực
D. Tia X
Câu 13: Biến điệu sóng điện từ là
A. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
C. trộn sóng điện từ tần số cao với sóng điện từ tần số âm
D biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ

Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.6m,a = 1.1mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.55µm .Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm:
A. 2,4 mm
B. 3,2 mm
C. 1,6 mm
D. 0,8 mm
Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.25 m, a = 1.5mm khoảng cách từ vân sáng
thứ nhất đến vân sáng thứ mười là 4.5mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A. 0.42 µm
B. 0.48µm
C. 0.60µm
D. 0.55µm
Câu 16: Sự lệch pha của dịng điện i trong mạch LC đối với sự biến thiên điện tích q là:
π
A. i trễ pha
so với q
B. i cùng pha so với q
2
π
C. i ngược pha với q
D. i sớm pha
so với q
2
Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, D = 2.5 m, a =1mm, λ = 0.6 µm .Bề rộng của giao
thoa trường là 12.5mm.Tổng số vân sáng vân tối quan sát được:
A. 15
B. 8
C. 9
D. 17
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng với ánh sáng trắng .Có bao nhiêu vân sáng đơn sắc

nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ có λ = 0.75µm .Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các
vân có bước sóng từ 0.4 µm đến 0.76µm
A. 8
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 19: “ Tia tử ngoại là những bức xạ……có bước sóng….bước sóng của ánh sáng…….”
A. khơng nhìn thấy/lớn hơn/tím
B. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/tím
C. nhìn thấy được/nhỏ hơn/tím
D. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/đỏ
Câu 20: Mạch LC gồm tụ điện C = 20nF và cuộn cảm L = 8µH , điện trở khơng đáng kể.Hiệu điện
thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1.5V .Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 53 mA
B. 72 mA
C. 48 mA
D. 65 mA
--

II TỰ LUẬN :

Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 25 (pF) và một cuộn dây thuần cảm L =10 - 4 ( H ) .
Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. viết biểu thức q
của tụ điện , hiêu điện thế giữa hai bản tụ ?
Câu 2:Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,2 mm , D = 2m .
1.Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µ m
a.Tìm khoảng vân?Xác định vị trí vân sáng bậc bảy và vị trí vân tối bậc tám?
b.Tại điểm M cách trung tâm 1 cm có vân sáng hay vân tối bậc bao nhiêu ?
2. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ : 0,4 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m để
chiếu sáng các khe thì tại điểm M nói trên những bức xạ nào cho vân sáng . Tìm bước sóng tương

ứng ------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 6/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

Trường THPT Diễn Châu 5

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 574

Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp.............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (20 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.25 m, a = 1.5mm khoảng cách từ vân sáng
thứ nhất đến vân sáng thứ mười là 4.5mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A. 0.48µm
B. 0.42 µm
C. 0.55µm
D. 0.60 µm
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Hiện tượng nhiễu xạ
B. Hiện tượng giao thoa
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng khúc xạ
Câu 3: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với bước sóng λ1 = 30m .Nếu mắc cuộn

cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với bước sóng λ 2 = 40m . Bước sóng của mạch khi mắc cuộn L
với tụ C1 và C 2 song song là:
A. 24 m
B. 10 m
C. 50 m
D. 60 m
Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.6m,a = 1.1mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.55µm .Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm:
A. 1,6 mm
B. 0,8 mm
C. 2,4 mm
D. 3,2 mm
Câu 5: Có thể chữa được bệnh ung thư nơng ở ngồi da người ta sử dụng
A. Tia âm cực
B. Tia X
C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
Câu 6: “ Tia tử ngoại là những bức xạ……có bước sóng….bước sóng của ánh sáng…….”
A. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/đỏ
B. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/tím
C. khơng nhìn thấy/lớn hơn/tím
D. nhìn thấy được/nhỏ hơn/tím
Câu 7: Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
B. trộn sóng điện từ tần số cao với sóng điện từ tần số âm
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Câu 8: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với tần số f1 = 7.5MHz .Nếu mắc cuộn cảm
L với tụ C 2 thì mạch dao động với tần số f 2 = 10 MHz .Tần số của mạch khi mắc cuộn L với tụ C1 và
C 2 ghép song song là

A. 6MHz
B. 17.5MHz
C. 15MHz
D. 2.5MHz
Câu 9: Mạch LC gồm tụ điện C = 20nF và cuộn cảm L = 8µH , điện trở khơng đáng kể.Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1.5V .Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 65 mA
B. 72 mA
C. 53 mA
D. 48 mA
Câu 10: Mạch LC nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ đi 9 lần thì chu
kỳ dao động của mạch:
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C. tăng 3 lần
D. giảm 3 lần
Câu 11: Điện trường xốy là điện trường
A. của các điện tích đứng n
B. có các đường sức khơng khép kín
C. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
Câu 12: Trong thí nghiệm Y âng với ánh sáng trẳng.Độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A. 3 lần quang phổ bậc 1
B. 1/3 quang phổ bậc 1
C. 2 lần quang phổ bậc 1
D. 4 lần quang phổ bậc 1
Trang 7/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5

Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.8m,a = 0.9mm.Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.44 µm . Vị trí vân tối thứ hai trên màn cách vân trung tâm:
A. 3,08 mm
B. 308 mm
C. 1,32 mm
D. 132 mm
Câu 14: Mạch LC có i = 0.01cos 100π .t ( A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0.2H thì điện dung C của tụ
điện là :
A. 1mF
B. 0,5 mF
C. 0,4mF
D. 0,05 mF
Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, D = 2.5 m, a =1mm, λ = 0.6 µm .Bề rộng của giao
thoa trường là 12.5mm.Tổng số vân sáng vân tối quan sát được:
A. 17
B. 8
C. 15
D. 9
Câu 16: Mạch LC đang dao động với tần số góc ω và điện tích trên bản tụ điện có giá trị cực đại là Q0
.Cơng thức tần số góc và dòng điện cực đại là:
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
A. ω =
B. ω =
Q0
L.C
L.C

1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
C. ω =
D. ω =
L.C
Q0
L.C
Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 2 m,a = 0.6 mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 6.10 −4 mm .Điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm là
A. vân tối thứ ba
B. vân sáng thứ ba
C. vân sáng thứ tư
D. vân tối thứ hai
Câu 18: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có L = 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10 pF đến 360 pF.Lấy π 2 = 10 .Bước sóng thu được trong khoảng:
A. 120m - 720m
B. 4.8m – 19.2m
C. 48m – 192m
D. 12m – 72m
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng với ánh sáng trắng .Có bao nhiêu vân sáng đơn sắc
nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ có λ = 0.75µm .Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các
vân có bước sóng từ 0.4 µm đến 0.76 µm
A. 8
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 20: Sự lệch pha của dòng điện i trong mạch LC đối với sự biến thiên điện tích q là:

A. i cùng pha so với q
B. i ngược pha với q
π
π
C. i trễ pha
so với q
D. i sớm pha
so với q
2
2
II TỰ LUẬN :
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 25 (pF) và một cuộn dây thuần cảm L =10 - 4 ( H ) .
Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. viết biểu thức q
của tụ điện , hiêu điện thế giữa hai bản tụ ?
Câu 2:Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,2 mm , D = 2m .
1.Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µ m
a.Tìm khoảng vân?Xác định vị trí vân sáng bậc bảy và vị trí vân tối bậc tám?
b.Tại điểm M cách trung tâm 1 cm có vân sáng hay vân tối bậc bao nhiêu ?
2. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ : 0,4 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m để
chiếu sáng các khe thì tại điểm M nói trên những bức xạ nào cho vân sáng . Tìm bước sóng tương
ứng
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 8/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

Trường THPT Diễn Châu 5

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 725

Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp.............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (20 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Sự lệch pha của dòng điện i trong mạch LC đối với sự biến thiên điện tích q là:
π
A. i ngược pha với q
B. i trễ pha
so với q
2
π
C. i sớm pha
so với q
D. i cùng pha so với q
2
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, D = 2.5 m, a =1mm, λ = 0.6µm .Bề rộng của giao
thoa trường là 12.5mm.Tổng số vân sáng vân tối quan sát được:
A. 15
B. 9
C. 17
D. 8
Câu 3: Mạch LC có i = 0.01cos100π .t ( A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0.2H thì điện dung C của tụ

điện là :
A. 1mF
B. 0,05 mF
C. 0,4mF
D. 0,5 mF
Câu 4: Mạch LC đang dao động với tần số góc ω và điện tích trên bản tụ điện có giá trị cực đại là Q0
.Cơng thức tần số góc và dịng điện cực đại là:
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
A. ω =
B. ω =
L.C
Q0
L.C
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
C. ω =
D. ω =
Q0
L.C
L.C
Câu 5: Điện trường xốy là điện trường
A. của các điện tích đứng n
B. có các đường sức khơng khép kín

C. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
Câu 6: Có thể chữa được bệnh ung thư nơng ở ngồi da người ta sử dụng
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia âm cực
D. Tia X
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng với ánh sáng trắng .Có bao nhiêu vân sáng đơn sắc
nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ có λ = 0.75µm .Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các
vân có bước sóng từ 0.4 µm đến 0.76µm
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 8: Mạch LC gồm tụ điện C = 20nF và cuộn cảm L = 8µH , điện trở khơng đáng kể.Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1.5V .Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 72 mA
B. 48 mA
C. 65 mA
D. 53 mA
Câu 9: Biến điệu sóng điện từ là
A. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
B. trộn sóng điện từ tần số cao với sóng điện từ tần số âm
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
D biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 2 m,a = 0.6 mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 6.10 −4 mm .Điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm là
A. vân tối thứ ba
B. vân sáng thứ ba
C. vân sáng thứ tư

D. vân tối thứ hai

Trang 9/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.8m,a = 0.9mm.Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.44 µm . Vị trí vân tối thứ hai trên màn cách vân trung tâm:
A. 132 mm
B. 308 mm
C. 1,32 mm
D. 3,08 mm
Câu 12: “ Tia tử ngoại là những bức xạ……có bước sóng….bước sóng của ánh sáng…….”
A. nhìn thấy được/nhỏ hơn/tím
B. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/tím
C. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/đỏ
D. khơng nhìn thấy/lớn hơn/tím
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.6m,a = 1.1mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.55µm .Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm:
A. 3,2 mm
B. 0,8 mm
C. 2,4 mm
D. 1,6 mm
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.25 m, a = 1.5mm khoảng cách từ vân sáng
thứ nhất đến vân sáng thứ mười là 4.5mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A. 0.60µm
B. 0.48µm
C. 0.42µm
D. 0.55µm
Câu 15: Trong thí nghiệm Y âng với ánh sáng trẳng.Độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng

A. 1/3 quang phổ bậc 1
B. 2 lần quang phổ bậc 1
C. 4 lần quang phổ bậc 1
D. 3 lần quang phổ bậc 1
Câu 16: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với tần số f1 = 7.5MHz .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với tần số f 2 = 10 MHz .Tần số của mạch khi mắc cuộn L với tụ C1
và C 2 ghép song song là
A. 17.5MHz
B. 6MHz
C. 2.5MHz
D. 15MHz
Câu 17: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có L = 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10 pF đến 360 pF.Lấy π 2 = 10 .Bước sóng thu được trong khoảng:
A. 4.8m – 19.2m
B. 120m - 720m
C. 12m – 72m
D. 48m – 192m
Câu 18: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Hiện tượng khúc xạ
B. Hiện tượng nhiễu xạ
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng giao thoa
Câu 19: Mạch LC nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ đi 9 lần thì chu
kỳ dao động của mạch:
A. giảm 3 lần
B. tăng 3 lần
C. giảm 3 lần
D. tăng 3 lần
Câu 20: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với bước sóng λ1 = 30m .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với bước sóng λ 2 = 40m . Bước sóng của mạch khi mắc cuộn L

với tụ C1 và C 2 song song là:
A. 60 m
B. 50 m
C. 24 m
D. 10 m
II TỰ LUẬN :
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 25 (pF) và một cuộn dây thuần cảm L =10 - 4 ( H ) .
Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. viết biểu thức q
của tụ điện , hiêu điện thế giữa hai bản tụ ?
Câu 2:Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,2 mm , D = 2m .
1.Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µ m
a.Tìm khoảng vân?Xác định vị trí vân sáng bậc bảy và vị trí vân tối bậc tám?
b.Tại điểm M cách trung tâm 1 cm có vân sáng hay vân tối bậc bao nhiêu ?
2. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ : 0,4 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m để
chiếu sáng các khe thì tại điểm M nói trên những bức xạ nào cho vân sáng . Tìm bước sóng tương
ứng --------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 10/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

Trường THPT Diễn Châu 5

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 896


Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp.............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (20 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.8m,a = 0.9mm.Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.44 µm . Vị trí vân tối thứ hai trên màn cách vân trung tâm:
A. 3,08 mm
B. 132 mm
C. 1,32 mm
D. 308 mm
Câu 2: Mạch LC nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ đi 9 lần thì chu
kỳ dao động của mạch:
A. tăng 3 lần
B. tăng 3 lần
C. giảm 3 lần
D. giảm 3 lần
Câu 3: Có thể chữa được bệnh ung thư nơng ở ngồi da người ta sử dụng
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia âm cực
D. Tia tử ngoại
Câu 4: Trong thí nghiệm Y âng với ánh sáng trẳng.Độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A. 2 lần quang phổ bậc 1
B. 4 lần quang phổ bậc 1
C. 3 lần quang phổ bậc 1
D. 1/3 quang phổ bậc 1
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.6m,a = 1.1mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 0.55µm .Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm:
A. 3,2 mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm

D. 2,4 mm
Câu 6: “ Tia tử ngoại là những bức xạ……có bước sóng….bước sóng của ánh sáng…….”
A. nhìn thấy được/nhỏ hơn/tím
B. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/đỏ
C. khơng nhìn thấy/nhỏ hơn/tím
D. khơng nhìn thấy/lớn hơn/tím
Câu 7: Mạch LC gồm tụ điện C = 20nF và cuộn cảm L = 8µH , điện trở khơng đáng kể.Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1.5V .Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 65 mA
B. 53 mA
C. 48 mA
D. 72 mA
Câu 8: Điện trường xốy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
C. của các điện tích đứng n
D. có các đường sức khơng khép kín
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng với ánh sáng trắng .Có bao nhiêu vân sáng đơn sắc
nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ có λ = 0.75µm .Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các
vân có bước sóng từ 0.4 µm đến 0.76 µm
A. 6
B. 8
C. 5
D. 4
Câu 10: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với tần số f1 = 7.5MHz .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với tần số f 2 = 10 MHz .Tần số của mạch khi mắc cuộn L với tụ C1
và C 2 ghép song song là
A. 17.5MHz
B. 15MHz
C. 2.5MHz

D. 6MHz
Câu 11: Sự lệch pha của dòng điện i trong mạch LC đối với sự biến thiên điện tích q là:
π
A. i ngược pha với q
B. i trễ pha
so với q
2
π
C. i cùng pha so với q
D. i sớm pha
so với q
2
Câu 12: Mạch LC có i = 0.01cos 100π .t ( A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0.2H thì điện dung C của tụ
điện là :
A. 0,4mF
B. 0,5 mF
C. 1mF
D. 0,05 mF
Trang 11/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5
Câu 13: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì mạch dao động với bước sóng λ1 = 30m .Nếu mắc cuộn
cảm L với tụ C 2 thì mạch dao động với bước sóng λ 2 = 40m . Bước sóng của mạch khi mắc cuộn L
với tụ C1 và C 2 song song là:
A. 10 m
B. 50 m
C. 24 m
D. 60 m
Câu 14: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có L = 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ

10 pF đến 360 pF.Lấy π 2 = 10 .Bước sóng thu được trong khoảng:
A. 12m – 72m
B. 48m – 192m
C. 4.8m – 19.2m
D. 120m - 720m
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Hiện tượng khúc xạ
B. Hiện tượng giao thoa
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng nhiễu xạ
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, D = 2.5 m, a =1mm, λ = 0.6 µm .Bề rộng của giao
thoa trường là 12.5mm.Tổng số vân sáng vân tối quan sát được:
A. 15
B. 8
C. 17
D. 9
Câu 17: Biến điệu sóng điện từ là
A. trộn sóng điện từ tần số cao với sóng điện từ tần số âm
B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
D biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Câu 18: Mạch LC đang dao động với tần số góc ω và điện tích trên bản tụ điện có giá trị cực đại là Q0
.Cơng thức tần số góc và dịng điện cực đại là:
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
A. ω =
B. ω =

Q0
L.C
L.C
1
ω
1
, I0 =
, I 0 = ω.Q0
C. ω =
D. ω =
L.C
Q0
L.C
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.25 m, a = 1.5mm khoảng cách từ vân sáng
thứ nhất đến vân sáng thứ mười là 4.5mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A. 0.60µm
B. 0.42 µm
C. 0.48µm
D. 0.55µm
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 2 m,a = 0.6 mm. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm λ = 6.10 −4 mm .Điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm là
A. vân tối thứ ba
B. vân tối thứ hai
C. vân sáng thứ ba
D. vân sáng thứ tư
-----------------------------------------------

II TỰ LUẬN :
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 25 (pF) và một cuộn dây thuần cảm L =10- 4 ( H ) . Giả
sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. viết biểu thức q của tụ

điện , hiêu điện thế giữa hai bản tụ ?
Câu 2: Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,2 mm , D = 2m .
1.Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µ m
a.Tìm khoảng vân?Xác định vị trí vân sáng bậc bảy và vị trí vân tối bậc tám?
b.Tại điểm M cách trung tâm 1 cm có vân sáng hay vân tối bậc bao nhiêu ?
2. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ : 0,4 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m để
chiếu sáng các khe thì tại điểm M nói trên những bức xạ nào cho vân sáng . Tìm bước sóng tương ứng?
----------- HẾT ----------

Tình yêu vật lý
Trang 12/13 - Mã đề thi 137


TRƯỜNG THPT DIỂN CHÂU 5

S.Tầm:Hoàng Hải
Anh gặp em cảm ứng một tình yêu
Hai ánh mắt giao thoa và nhiễu xạ
Anh bối rối lao vào trường lực lạ
Tìm quang trình chinh phục trái tim em
Khi đêm về cường độ nhớ tăng thêm
Trong giâc mơ hình em là ảnh ảo
Anh vẫn đi dọc theo con đường quỹ đạo
Hai cuộc đời giao điểm ở nơi đâu
Giữa đông người ta mãi lệch pha nhau
Âm sắc nhờ sóng lịng khơng n tĩnh
Anh thãng thốt bồi hồi theo qn tính
Ngưỡng âm tình dội lại những u thương
Giải phương trình mà nghiệm mãi đơn phương
Miền nỗi nhỡ nhạt nhoà vân sáng tối

Điểm tựa bên em biết khi nào có nỗi
Dang dở hồi một định luật tình u
Lực cản môi trường xô bạt tiêu điều
Anh trôi nổi giưa bể đời bão tố
Vẽ hình em với mn màu quang phổ
Hạnh phúc xa mờ hội tụ ở hư vô
Chờ đợi em tự cảm đến bao giờ ?
Để hai nhịp trái tim cùng cộng hưởng
Điện trở lớn nhưng tình u khơng dao động
Em mãi là nguồn sáng của đời anh ./.
HÊT

Trang 13/13 - Mã đề thi 137



×