Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

nhan da thuc voi da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.35 KB, 19 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c
thÇy c« gi¸o
thÇy c« gi¸o
vÒ dù giê líp 8B5
vÒ dù giê líp 8B5
M«n: ®¹i sè
M«n: ®¹i sè
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu H»ng
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu H»ng
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
HS 1
HS 1
: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Viết dạng tổng quát?
Viết dạng tổng quát?
Chữa bài tập 5-SGK/Tr 6.
Chữa bài tập 5-SGK/Tr 6.
Rút gọn biểu thức:
Rút gọn biểu thức:
a)
a)


x(x y) + y(x y)
x(x y) + y(x y)
b) x
b) x
n-1


n-1
(x + y) - y(x
(x + y) - y(x
n-1
n-1
+ y
+ y
n-1
n-1
)
)
Quy tắc:
Quy tắc:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
Tổng quát:


A(B + C) = A.B + A.C
A(B + C) = A.B + A.C
Trong đó A, B, C là các đơn thức.
Trong đó A, B, C là các đơn thức.
HS 2
HS 2
: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
A. 6x

A. 6x
4
4
+ 2x
+ 2x
2
2
x
x
B. 6x
B. 6x
4
4
2x
2x
2
2
2x
2x
C. 6x
C. 6x
4
4
2x
2x
2
2
x
x
D. 6x

D. 6x
4
4
2x - x
2x - x
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:là )
2
1
x2x(3x tính phép của quả Kết 1)
3

2) Giá trị x thoả mãn x(3 2x) + 2x(x 5) = 14 là:
2) Giá trị x thoả mãn x(3 2x) + 2x(x 5) = 14 là:
A. 2
A. 2
B. 3
B. 3
C. -3
C. -3
D. -2
D. -2
3) Giá trị của x(x y) + y(x + y) tại x = -1, y = 2 là:
3) Giá trị của x(x y) + y(x + y) tại x = -1, y = 2 là:
A. 5
A. 5
B. 4
B. 4
C. -5

C. -5
D. Một kết quả khác
D. Một kết quả khác
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
HS 1
HS 1
: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Viết dạng tổng quát?
Viết dạng tổng quát?
Chữa bài tập 5-SGK/Tr 6.
Chữa bài tập 5-SGK/Tr 6.
Rút gọn biểu thức:
Rút gọn biểu thức:
a)
a)


x(x y) + y(x y)
x(x y) + y(x y)
Quy tắc:
Quy tắc:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
Tổng quát:



A(B + C) = A.B + A.C
A(B + C) = A.B + A.C
Trong đó A, B, C là các đơn thức.
Trong đó A, B, C là các đơn thức.
= x
= x
2
2
xy + yx y
xy + yx y
2
2
= x
= x
2
2
y
y
2
2
= x
= x
n
n
+ x
+ x
n-1
n-1
y yx

y yx
n-1
n-1
y
y
n
n
= x
= x
n
n
- y
- y
n
n
b) x
b) x
n-1
n-1
(x + y) - y(x
(x + y) - y(x
n-1
n-1
+ y
+ y
n-1
n-1
)
)
Qui định


Phần phải ghi vào vở:

Các đề mục.

Khi nào có biểu tượng xuất hiện.

Khi hoạt động nhóm tất cả các thành viên phải
thảo luận.

Đ2 -
Đ2 -
Nhân đa thức với đa thức
Nhân đa thức với đa thức
Thứ năm, ngày 21 tháng 8 năm 2008
Thứ năm, ngày 21 tháng 8 năm 2008
(
(
x 2
x 2
)(6x
)(6x
2
2
5x + 1) =
5x + 1) =
1. Quy tắc.
1. Quy tắc.
Ví dụ:
Ví dụ:



Nhân đa thức
Nhân đa thức
x 2
x 2
với đa thức 6x
với đa thức 6x
2
2
5x + 1.
5x + 1.
x
x
.6x
.6x
2
2
x
x
.(-5x)
.(-5x)
x
x
.1
.1
(
(
-2
-2

).6x
).6x
2
2
(
(
-2
-2
).(-5x)
).(-5x)
(
(
-2
-2
).1
).1
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Giải
Giải
(
(

x
x






2
2
)(6x
)(6x
2
2
5x + 1)
5x + 1)
=
=
x
x
.(6x
.(6x
2
2
5x + 1)
5x + 1)
=
=
x
x

. 6x
. 6x
2
2
= 6x
= 6x
3
3
5x
5x
2
2
+ x 12x
+ x 12x
2
2
+ 10x 2
+ 10x 2
= 6x
= 6x
3
3
17x
17x
2
2
+ 11x 2
+ 11x 2
Quy tắc:
Quy tắc:

Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức
này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Quy tắc: SGK/Tr 7.
Quy tắc: SGK/Tr 7.
Tổng quát:
Tổng quát:
(A + B)(C + D) = A.B + A.C + B.C + B.D
(A + B)(C + D) = A.B + A.C + B.C + B.D
Trong đó A, B, C, D là đơn thức
Trong đó A, B, C, D là đơn thức

Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức.
Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức.
= 6x
= 6x
3
3
17x
17x
2
2
+ 11x 2
+ 11x 2


2
2
.(6x

.(6x
2
2
5x + 1)
5x + 1)

+
+
x
x
.(-5x)
.(-5x)

+
+
x
x
.1
.1
+ (
+ (
-2
-2
).6x
).6x
2
2
+ (
+ (
-2

-2
).(-5x)
).(-5x)
+ (
+ (
-2
-2
).1
).1
Đ2 -
Đ2 -
Nhân đa thức với đa thức
Nhân đa thức với đa thức
Thứ năm, ngày 21 tháng 8 năm 2008
Thứ năm, ngày 21 tháng 8 năm 2008
Quy tắc: SGK/Tr 7.
Quy tắc: SGK/Tr 7.
Tổng quát:
Tổng quát:
(A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + C.D
(A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + C.D
Trong đó A, B, C, D là đơn thức
Trong đó A, B, C, D là đơn thức
?1
?1?1
?1
1xy
2
1


Nhân đa thức
Nhân đa thức
với đa thức x
với đa thức x
3
3
2x 6
2x 6
6)2x1)(xxy
2
1
(
3

Bài giải
Bài giải
(-1).(-6) (-1).(-2x) (-1).x xy.(-6)
2
1
xy.(-2x)
2
1
xy.x
2
1
33
+++++=
62xx3xyyxyx
2
1

324
++=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×