Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

giao an lich su 7 bai 11 tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.55 KB, 2 trang )

Giỏo ỏn Lch s 7
Tuan: 8
Tieỏt: 15

Trng THCS Long
Ngaứy soaùn:
Ngaứy daùy:

Bi 11: CUC KHNG CHIN CHNG QUN XM LC TNG (Tit 2)
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc: Giỳp hc sinh:
- Din bin ca cuc khỏng chin chng Tng giai on 2 v chin thng to ln ca quõn dõn
i Vit.
-Ti nng v cụng lao ca Lý Thng Kit.
2. Thỏi ::
- Giỏo dc cho hc sinh lũng t ho v tinh thn u tranh chng ngoi xõm ca nhõn dõn.
- S thụng minh, sỏng to ca nhõn dõn ta trong cỏch ỏnh gic, ng u l Lý Thng Kiờt..
3. K nng:
- Rốn k nng tng thut din bin theo lc , tranh nh, bit túm tt kt cc khỏng chin.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, lc phũng tuyn sụng Nh Nguyt.
- Bn v cuc khỏng chin chng Tng ln hai.
2. Hc sinh:
- Sỏch giỏo khoa, v bi hc, c bi trc nh, hc bi c.
III. TIN TRèNH DY V HC
1. n nh lp: (1/)
7A1; 7A2
2. Kim tra bi c: (5/)
- Trc õm mu xõm lc ca Tng, nh Lý chun b khỏng chin chng Tng nh th no?
- í ngha cuc tn cụng trờn t Tng t v?


3. Gii thiu bi: (1/) Nh chỳng ta ó bit, thỏng 10 1075 quõn ta tin cụng vo t Tng v
nhanh chúng h c cỏc ni tp trung quõn lng ca nh Tng. Sau ú, Lý Thng Kit cho rỳt
quõn v nc, gp rỳt chun b cho cuc khỏng chin. Vy, cuc khỏng chin din ra nh th no?
Bi hụm nay s rừ.
4. Bi mi: (32/)
II. GIAI ON TH HAI 1076 - 1077
1. Khỏng chin bựng n
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung cn t
a.
Nh

chun
b:
Hot ng 1. Tỡm hiu khỏng chin bựng n nh
/
th no? (16 )
? Sau khi rỳt quõn v nc Lý Thng Kit chun b - Lý Thng Kit cho xõy dng phũng tuyn
cuc khỏng chin nh th no?
Nh Nguyt .
? Ti sao Lý Thng kit li chn sụng Nh Nguyt b. Din bin:
xõy dng phũng tuyn chng Tng?
- Cui nm 1076 quõn Tng xõm lc nc
HS: c on ch nh SGK trang 41 Nhn xột v ta
+ Quõn b: Quỏch Qu v Triu Tit ch
phũng tuyn Nh Nguyt.
huy
tin vo Thng Long
GV: dựng lc phũng tuyn sụng Nh Nguyt
+ Quõn thy: Hũa Mõu ch huy tin vo

miờu t .
Vnh Bc B tip ng.
HS: nhc li v tỡnh hỡnh quõn Tng nm 1075.
GV: Tng thut cuc tn cụng xõm lc ca quõn - Thỏng 1/1077 quõn Tng n Lng sn b tự
Tng trờn bn .
trng chn ỏnh tiờu hao sinh lc ch,
HS: Quan sỏt, nghe v trỡnh by li trờn lc .
buc chỳng phi úng b bc sụng Nh
GV: Sau khi mi s chun b ca ta ó sn sng, quõn Nguyt Quõn thy b Lý K Nguyờn ỏnh


Giáo án Lịch sử 7

Trường THCS Đạ Long

địch gặp khó khăn cuộc kháng chiến của ta trên
tan không thể tiếp ứng.
phòng tuyến Như Nguyệt diễn ra … mục 2
2. Cuộc chiến trên phòng tuyến Như Nguyệt
Hoạt động 2. Tìm hiểu cuộc chiến trên phòng
a. Diễn biến:
tuyến Như Nguyệt. (16/)
GV: sử dụng lược đồ “ cuộc chiến đấu tại sông Như - Quân Tống: bắc cầu phao, đóng bè vượt
Nguyệt” để tường thuật sự tấn công tuyệt vọng của sông nhưng thất bại phải quay về phòng thủ.
quân Tống.
HS: Quan sát, nghe.
- Quân ta:
GV: Trong thời gian này, Lý Thường Kiệt cho sáng + Cuối tháng 3/1077 Lý Thường Kiệt chỉ huy
tác bài thơ thần “Nam Quốc sơn hà” hằng đêm cho quân ta vượt sông, bất ngờ đánh thẳng vào
người vào đền Trương Hống – Trương Hát ngâm doanh trại giặc  Quân Tống thua to.

vang.
+ Lý Thường Kiệt chủ động giảng hoà  Quân
HS: đọc bài thơ.
Tống rút về nước.
?: Bài thơ “Nam Quốc sơn hà” nói lên điều gì?
HS:(khích lệ tinh thần chiến đấu của quân ta…)
GV: khẳng định đây là bản tuyên ngôn độc lập lần
thứ nhất của ta ,sau này còn có “Bình Ngô Đại Cáo
” của Nguyễn Trãi và tuyên ngôn độc lập của Hồ
Chí Minh.
HS thảo luận nhóm: Tìm những nét độc đáo trong
cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?
+ Thực hiện chủ trương:Tiến công trước để tự vệ.
+ Làm thơ Nam Quốc sơn hà
+ Xây dựng phòng tuyến.
b. Ý nghĩa:
+ Chủ động kết thúc chiến tranh
- Đập tan hòan toàn âm mưu xâm lược của nhà
? Vì sao Lý Thường Kiệt lại cử người đến giảng Tống
hoà với Quách Quỳ?
- Nền độc lập dân tộc được giữ vững.
GV: Đảm bảo mối quan hệ bang giao giữa hai c. Nguyên nhân thắng lợi:
nước,không làm tổn thương danh dự của nước
- Toàn dân đánh giặc.
lớn…
- Bộ chỉ huy sáng suốt đứng đầu là Lý
HS: Nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử của Thường Kiệt.
cuộc kháng chiến chống Tống?
5. Củng cố: (5/)
1. Thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến trên phòng tuyến sông Như Nguyệt.

2. Hãy nối các niên đại với các sự kiện lịch sử dưới đây cho đúng:
- Nhà Lý thành lập
- Năm 1054.
- Đổi tên nước là Đại Việt
- Năm 1009.
- Tấn công thành Ung Châu
- Năm 1077
- Chiến thắng ở Như Nguyệt
- Năm 1075
6. Hướng dẫn học tập ở nhà: (1/)
Chuẩn bị cho tiết sau làm bài tập

IV. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×