Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.88 KB, 26 trang )

Chơng V
dẫn xuất của hiđroCacbon. polime
A- Kiến thức trọng tâm
I. Hợp chất hữu cơ có oxi
1. Rợu
a) Khái niệm
Rợu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH liên kết với gốc
hiđrocacbon (gốc hiđrocacbon là phần còn lại của phân tử hiđrocacbon sau khi bớt
đi 1 hay một số nguyên tử hiđro).
b) Rợu điển hình
Rợu etylic : C
2
H
5
OH Phân tử khối là 46
+ Cấu tạo : CH
3
CH
2
OH Nhóm chức OH
+ Tính chất : Chất lỏng, tan vô hạn trong nớc.
Tác dụng với một số kim loại :
2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H


5
ONa + H
2
Tác dụng với axit (phản ứng este hoá) :
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
2 4
o
H SO đặc
t

ơ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Etyl axetat
Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) :
C
2

H
5
OH + 3O
2

o
t

2CO
2
+ 3H
2
O
Phản ứng lên men :
C
2
H
5
OH + O
2

Men giấm

CH
3
COOH + H
2
O
axit axetic
* Điều chế : C

2
H
4
+ H
2
O
axit

C
2
H
5
OH
Phản ứng lên men : C
6
H
12
O
6

men

2C
2
H
5
OH + 2CO
2

136

2. Axit hữu cơ
a) Khái niệm
Axit hữu cơ là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm COOH liên kết
với gốc hiđrocacbon.
b) Axit điển hình
Axit axetic : CH
3
COOH Phân tử khối là 60
* Công thức cấu tạo :
CCH
3
O
OH
Có nhóm chức COOH
* Tính chất : Chất lỏng, tan vô hạn trong nớc.
+ Có đầy đủ tính chất của axit :
Làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Tác dụng với kim loại đứng trớc H
2
.
2CH
3
COOH + Mg

(CH
3
COO)
2
Mg + H
2

Tác dụng với bazơ và oxit bazơ (phản ứng trung hoà)
CH
3
COOH + KOH

CH
3
COOK + H
2
O
2CH
3
COOH + CaO

(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O
Tác dụng với rợu (phản ứng este hoá)
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4

H SO

ơ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
etyl axetat
* Điều chế:
C
2
H
5
OH + O
2

men

CH
3
COOH + H
2
O
3. Chất béo
a) Thành phần và cấu tạo : là hỗn hợp của nhiều este tạo bởi glyxerol và các axit béo.

Thí dụ : (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

b) Tính chất
Không tan trong nớc, nhẹ hơn nớc, tan trong benzen, dầu hoả.
Phản ứng thuỷ phân :
(C
17
H
35
COOH)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O

3C
17

H
35
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
Phản ứng xà phòng hoá :
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH

3C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
(OH)

3
137
II. Các gluxit
1. Glucozơ : C
6
H
12
O
6
Phân tử khối : 180
Chất rắn, màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nớc.
Phản ứng oxi hoá (phản ứng tráng bạc) trong môi trờng NH
3
.
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
NH
3

C
6
H
12

O
7
+ 2Ag
Phản ứng lên men rợu :
C
6
H
12
O
6


Men
20 30
o
C


2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2. Saccarozơ : C
12
H
22
O
11

Chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nớc.
Phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit.
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
axit

2C
6
H
12
O
6
(1 phân tử glucozơ và 1 phân tử
fructozơ)
3. Tinh bột ( C
6
H
10
O
5
)
n
và xenlulozơ ( C

6
H
10
O
5
)
m
Trong công thức trên m > n.
Chất rắn, không tan trong nớc
Phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit.
( C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
o
axit
t

nC
6
H
12
O

6
(glucozơ)
III. Protein
1. Thành phần, cấu tạo
Thành phần : Gồm C, H, O, N có thể có S, P, Fe...
Cấu tạo : do nhiều mắt xích amino axit cấu tạo nên.
2. Tính chất
Protein + nớc
o
t
axit(bazơ)
amino axit
Thí dụ : amino axit axetic: H
2
N CH
2
COOH
IV. Hợp chất cao phân tử Polime
1. Cấu tạo
Là những hợp chất có khối lợng phân tử lớn do nhiều mắt xích liên kết với
nhau tạo thành. Thí dụ : ( CH
2
CH
2
)
n
polietilen ; ( C
6
H
10

O
5
)
n
tinh bột...
138
2. Tính chất
Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nớc.
3. ứng dụng : Sản xuất chất dẻo, tơ sợi, cao su...
B- Câu hỏi Và BàI TậP kiểm tra
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
1. Rợu etylic 35
o
nghĩa là :
A. Rợu sôi ở 35
o
C.
B. Dung dịch rợu có 35% rợu etylic nguyên chất.
C. 35 phần thể tích rợu etylic trong 100 phần thể tích rợu và nớc.
D. Số gam rợu trong 100 gam nớc là 35 gam.
Chọn đáp án đúng.
2. Để có 100 ml rợu 40
o
ngời ta làm nh sau :
A. Lấy 40 ml rợu nguyên chất trộn với 60 ml nớc.
B. Lấy 40 ml rợu thêm nớc cho đủ 100 ml.
C. Lấy 40 gam rợu trộn với 60 gam nớc.
D. Lấy 40 ml rợu trộn với 60 gam nớc.
Chọn đáp án đúng.
3. Rợu etylic có tính chất đặc trng là do :

A. Trong phân tử rợu có 6 nguyên tử hiđro.
B. Trong phân tử rợu có nhóm OH.
C. Trong phân tử rợu có 1 nguyên tử oxi.
D. Trong phân tử rợu chỉ có liên kết đơn.
Chọn đáp án đúng.
4. Giấm ăn là :
A. Dung dịch axit HCl nồng độ 2 đến 5%.
B. Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5%.
C. Dung dịch axit axetic nồng độ 5-10%.
D. Dung dịch nớc quả chanh ép.
Chọn đáp án đúng.
139
5. Cho các chất có công thức hoá học sau : Na, NaCl, C
12
H
22
O
11
, CH
3
COOH,
C
6
H
6
, C
2
H
5
OH, C

2
H
4
.
Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là :
A. Na, NaCl, C
12
H
22
O
11
, CH
3
COOH
B. NaCl, C
12
H
22
O
11
, C
6
H
6
, C
2
H
5
OH
C. NaCl, C

12
H
22
O
11
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
D. C
12
H
22
O
11
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
2
H
4
Chọn đáp án đúng.
6. Axit axetic có tính axit là do :

A. Phân tử axit có nhóm OH
B. Phân tử axit có nhóm
C. Phân tử axit có khối lợng phân tử nhỏ
D. Phân tử axit có 1 liên kết đôi
Chọn đáp án đúng.
7. Rợu etylic phản ứng đợc với Na là do :
A. Tan tốt trong nớc.
B. Trong phân tử có nhiều nguyên tử hiđro.
C. Trong phân tử có một nguyên tử oxi.
D. Trong phân tử có một nguyên tử hiđro linh động.
Chọn đáp án đúng.
8. Cho các chất : CaCO
3
, Cu, Mg, C
2
H
5
OH, Cu(OH)
2
, NaCl, CaO, HCl. axit
axetic phản ứng với :
A. CaCO
3
, Cu, Mg, Cu(OH)
2
, CaO.
B. CaCO
3
, Mg, C
2

H
5
OH, Cu(OH)
2
, CaO.
C. Mg, C
2
H
5
OH, Cu(OH)
2
, NaCl, CaO.
D. Cu(OH)
2
, NaCl, CaO, HCl, C
2
H
5
OH.
Chọn đáp án đúng.
140
C
O
OH
9. Ghép ứng dụng ở cột (II) với chất tơng ứng ở cột (I)
Chất (I)
ứng dụng (II)
A. Ben zen
B. Rợu etilic
C. Axit axetic

1. Dợc phẩm
2. Phẩm nhuộm
3. Nhiên liệu
4. Chất dẻo
5. Thuốc trừ sâu.
6. Dung môi
7. Cao su
8. Thực phẩm
10. Có 4 chất lỏng không màu bị mất nhãn : C
2
H
5
OH ; C
6
H
6
; H
2
O,
dd CH
3
COOH. Có thể dùng các chất sau để nhận ra từng chất lỏng :
A. Quỳ tím, NaOH.
B. Quỳ tím, O
2
.
C. Phenolphtalein, dd HCl.
D. Quỳ tím, Na.
Chọn câu trả lời đúng.
11. Cho các chất : Benzen, rợu etylic, etylaxetat, axit axetic, chất béo.

a) Chất tan trong nớc là:
A. Benzen, rợu etylic
B. Etylaxetat, axit axetic
C. Chất béo, etylaxetat.
D. Rợu etylic, axit axetic.
b) Chất tan trong dầu hoả là :
A. Benzen, rợu etylic, axit axetic.
B. Benzen, etylaxetat, chất béo.
C. Etylaxetat, axit axetic, chất béo
D. Chất béo, Benzen, rợu etylic.
c) Chất tan trong dd NaOH là :
A. Rợu etylic, benzen, axit axetic.
B. Benzen, etyl axetat, chất béo.
C. Etyl axetat, axit axetic, chất béo, rợu etylic.
D. Chất béo, benzen, rợu etylic.
Chọn đáp án đúng.
141
12. Đánh dấu vào ô trống để chỉ tính chất của chất trong bảng sau :
Tính chất Rợu etylic Axit axetic Chất béo
Tính tan trong nớc
+ Dung dịch NaOH
+ Dung dịch axit
+ Na
+ CaCO
3
+ O
2
13. Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :
A. Tinh bột và xenlulozơ có chung công thức tổng quát.
B. Polime là những chất có khối lợng phân tử lớn.

C. Polime có khối lợng phân tử lớn.
D. Các polime đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
E. Cao su buna và xenlulozơ có chung công thức tổng quát.
14. Ghép các chất ở cột (II) với công thức cấu tạo tơng ứng ở cột (I)
Công thức cấu tạo (I) Chất (II)
CH
2
CH
2
)(
n
A.
C
6
H
10
O
5
)(
n
B.
CH
2
CH )(
n
C.
Cl
HN CH
2
)(

n
D.
O
C
1. Protein
2. PVC
3. PE
4. Tinh bột
5. Xenlulozơ
6. Cao su buna
II. Câu hỏi và bài tập tự luận
1. Cho các chất CH
3
COOH,

H
2
O, Na, Fe, O
2
. Rợu etylic phản ứng đợc với chất
nào. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
2. Biết khối lợng riêng của rợu etylic : 0,78 g/cm
3
, khối lợng riêng của nớc : 1
g/cm
3
. Có rợu etylic 80
o
, làm thế nào để pha thành rợu etylic 30
o

.
3. Giả sử thể tích rợu và nớc không thay đổi khi trộn V
r
ml rợu etylic nguyên
chất với V
n
ml nớc ta đợc 1 thể tích V= V
r
+ V
n
và có tỉ khối 0,9 g/cm
3
. Tính
142
dung dịch mới có độ rợu bằng bao nhiêu. Cho biết khối lợng riêng của rợu
etylic : 0,78 g/cm
3
, khối lợng riêng của nớc : 1 g/cm
3
.
4. Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phơng trình hoá học :
Đá vôi
(1)

Vôi sống
(2)

Đất đèn
(3)


Axetylen
(6)

Etylen
(7)

P.E

(4)

(8)

PVC
(5)
ơ
CH
2
=CHCl Rợu etylic
5. Hãy lấy thí dụ về ứng dụng của rợu etylic trong các lĩnh vực :
a) Thực phẩm
b) Y tế (dợc phẩm)
c) Công nghiệp
d) Nhiên liệu
6. So sánh rợu etylic và axit axetic về :
a) Thành phần, cấu tạo phân tử.
b) Tính chất vật lí và tính chất hoá học.
7. Nêu hiện tợng, viết phơng trình phản ứng cho các thí nghiệm sau :
a) Cho 1 mẩu đá vôi vào giấm ăn.
b) Cho 1 mẩu Na vào rợu 40
o

.
c) Sục khí etilen qua dung dịch brom.
8. Có thể điều chế axit axetic từ khí etilen đợc không ? Nếu đợc viết các phơng
trình hoá học.
9. Cho các chất : Mg, K, O
2
, CH
3
COOH, CaO. Rợu etylic phản ứng đợc với chất
nào, viết phơng trình hoá học.
10. Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng không màu bị mất nhãn : H
2
O, C
2
H
5
OH,
C
6
H
6
. Chỉ dùng thêm 1 chất làm thuốc thử, hãy nêu cách nhận ra từng chất.
Viết phơng trình hoá học.
11. Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phơng trình hoá học :
Etilen
(1)

Rợu etylic
(2)


Axit axetic
(3)

Etyl axetat
(4)
Natri etylat
12. Có các chất lỏng: Dầu ăn, dầu hoả, cồn 45
o
. Nêu cách nhận ra từng chất lỏng,
chỉ đợc dùng thêm 1 thuốc thử, viết phơng trình hoá học.
13. Nêu các khái niệm :
143
a) Phản ứng thuỷ phân chất béo.
b) Phản ứng xà phòng hoá.
c) Thành phần chính của xà phòng.
14. Viết công thức rút gọn của axit axetic và glucozơ và nêu nhận xét ?
15. Ba chất hữu cơ : A, B, C có chung công thức đơn giản nhất. Phân tử khối của
A gấp 3 lần B, gấp 6 lần C. Đốt cháy hoàn toàn V lít C cần V lít O
2
sinh ra V
lít CO
2
và V lít hơi nớc, các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Xác định công thức phân tử A, B, C. Biết A, B là 2 chất hữu cơ có nhiều ứng
dụng và đợc học trong chơng trình lớp 9 .
16. Nêu cách phân biệt các dung dịch sau : glucozơ, saccarozơ, axit axetic, dùng
dung dịch axit và dung dịch Ag
2
O/NH
3

. Viết phơng trình hoá học.
17. Đốt cháy hoàn toàn 1,15 g một chất hữu cơ, sau phản ứng thu đợc 1,12 lít CO
2
(đktc) và 1,35 g H
2
O.
1. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
2. Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ. Biết tỉ khối hơi của chất hữu
cơ so với khí O
2
là 1,4375.
18. Cho dung dịch axit axetic (CH
3
COOH) tác dụng hết với 300 ml dung dịch
NaOH 0,5M.
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b) Tính số gam axit axetic đã tham gia phản ứng.
c) Tính số gam muối CH
3
COONa tạo thành.
Cho Na = 23 ; H = 1 ; O = 16 ; C = 12.
19. 1. Viết công thức phân tử của hợp chất hữu cơ có nhóm nguyên tử sau :
a) OH b) COOH c) CH
3
COO
2. Viết một phơng trình hoá học của phản ứng điều chế mỗi hợp chất hữu cơ đó.
20. Hãy lấy thí dụ polime tự nhiên và polime tổng hợp.
21. Cho các chất có công thức cấu tạo : CH
3
CH=CH

2
; CH
2
=CHCl.
Viết công thức cấu tạo các polime tơng ứng.
22. Chất aminoaxetic có tính chất của một axit. Viết phơng trình hoá học của
aminoaxetic với :
a) Dung dịch NaOH.
b) Dung dịch C
2
H
5
OH.
144
23. Nêu cách phân biệt :
a) Tơ tổng hợp và tơ tằm.
b) Tinh bột và xenlulozơ.
c) Saccarozơ và glucozơ.
24. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) cần để tổng hợp 9 kg tinh bột bằng phản ứng
quang hợp của cây xanh, giả sử hiệu suất phản ứng 100%.
25. Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ thuộc loại gluxit (hay cacbohiđrat).
a) Viết công thức chung của các gluxit trên.
b) Viết công thức từng gluxit dới dạng công thức chung.
26. Cao su Buna có công thức cấu tạo : ( CH
2
CH=CH CH
2
)

n
.
a) Viết công thức cấu tạo của monome ban đầu.
b) Viết PTHH điều chế cao su buna từ monome trên.
c) So sánh về thành phần và cấu tạo cao su buna với polietilen.
27. Sản xuất rợu etylic từ tinh bột.
a) Viết các phơng trình hoá học của quá trình sản xuất.
b) Tính khối lợng tinh bột (kg) cần dùng để sản xuất 1000 lít cồn 90
o
. Khối l-
ợng riêng rợu etylic 0,8 g/ml, hiệu suất quá trình sản xuất là 80%.
III. Đề kiểm tra
1. Đề 15 phút
Đề 1.
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính chất :
Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nớc.
Tác dụng với natri giải phóng khí hiđro.
Tham gia phản ứng tạo sản phẩm este.
Không tác dụng với dung dịch NaOH.
X là :
A. CH
3
OCH
3
; B. C
2
H
5
OH ; C. CH

3
-COOH ; D. CH
3
COO
C
2
H
5

2. Hợp chất Y :
Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Tác dụng đợc với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat.
145

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×