Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.1 KB, 34 trang )

Chơng III
phi kim. Sơ lợc về Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
A Kiến thức trọng tâm
I. Phi kim
1. Đặc điểm
+ Không có ánh kim, không có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
+ Một số phi kim : C, Si, N, P, O, S, Cl, Br... tạo thành hợp chất khí với hiđro.
2. Tính chất hoá học
a) Phản ứng với hiđro
S + H
2

o
t

H
2
S
O
2
+ 2H
2

o
t

2H
2
O
Phi kim nào càng dễ phản ứng với hiđro tính phi kim càng mạnh.
b) Phản ứng với kim loại


S + Mg
o
t

MgS
3O
2
+ 4Al
o
t

2Al
2
O
3
c) Phản ứng với oxi
S + O
2

o
t

SO
2
N
2
+ O
2

o

t

2NO (điều kiện phản ứng là có tia lửa điện).
3. Phi kim clo, cacbon và silic
a) Clo
Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, tan đợc trong nớc, rất độc.
* Tính chất hoá học :
+ Clo tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại :
3Cl
2
+ 2Fe
o
t

2FeCl
3
76
+ Clo tác dụng mạnh với hiđro :
Cl
2
+ H
2

o
t

2HCl
+ Nớc clo có tính tẩy màu.
Khi tan trong nớc, một phần khí clo tác dụng với nớc :
Cl

2
+ H
2
O


HCl + HClO
Axit hipoclorơ HClO không bền, là chất oxi hoá mạnh nên có tính tẩy màu.
* Điều chế clo
+ Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)
2NaCl + 2H
2
O
điện phân

2NaOH + Cl
2
+ H
2
+ Trong phòng thí nghiệm :
4HCl + MnO
2

o
t

MnCl
2
+


Cl
2
+ 2H
2
O
16HCl + 2KMnO
4


2MnCl
2
+

2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O
b) Cacbon
* Dạng thù hình của cacbon : Kim cơng, than chì, cacbon vô định hình, chúng
có những tính chất vật lí khác nhau :
Thí dụ : Kim cơng trong suốt, không màu, lấp lánh, rất cứng ; than chì mềm,
màu xám.
* Tính chất hoá học :
+ Than cháy, toả nhiều nhiệt :
C + O
2

o
t


CO
2
+ Q
+ Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao :
2CuO + C
o
t

2Cu + CO
2
* Hợp chất của cacbon :
Cacbon(II) oxit CO là chất khí không màu, không mùi, rất độc.
+ CO cháy đợc, ngọn lửa xanh, toả nhiều nhiệt :
2CO + O
2

o
t

2CO
2
+ CO có tính khử mạnh :
3CO + Fe
2
O
3

o
t


2Fe + 3CO
2
CO + CuO
o
t

Cu + CO
2
+ CO không hoá hợp với nớc, không phản ứng với kiềm và axit (CO là oxit
không tạo muối).
77
Cacbon(IV) oxit CO
2
(khí cacbonic) là chất khí không màu, nặng hơn không
khí, không duy trì sự cháy.
CO
2
là một oxit axit :
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O

2CO
2
+ Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2
+ Điều chế trong phòng thí nghiệm :
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
+ Axit

cacbonic H
2
CO
3
là một axit rất yếu, nó chỉ làm quỳ tím đổi sang màu
hồng nhạt, dễ bị phân huỷ :
H

2
CO
3


H
2
O + CO
2
+ Muối cacbonat và hiđrocacbonat tác dụng với axit mạnh, sinh ra khí CO
2
:
Na
2
CO
3
+ 2HCl

2NaCl + H
2
O + CO
2
NaHCO
3
+ HCl

NaCl + H
2
O + CO
2

c) Silic Công nghiệp silicat
Silic : Si là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên, đứng hàng thứ hai sau oxi.
Vỏ trái đất gồm chủ yếu các hợp chất của silic.
Khi ở dạng đơn chất, Si là một chất rắn, màu xám, dẫn điện kém... Silic đioxit
SiO
2
là một oxit axit :
SiO
2
+ CaO
o
t cao

CaSiO
3

canxi silicat
SiO
2
+ 2NaOH

Na
2
SiO
3
+ H
2
O
natri silicat
Thạch anh là SiO

2
nguyên chất, cát trắng là SiO
2
có lẫn tạp chất. Thành phần
của đất sét gồm có Al
2
O
3
. 2SiO
2
. 2H
2
O và một số chất khác.
Công nghiệp silicat sản xuất đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh.
Nguyên liệu sản xuất đồ gốm : đất sét.
.

Nguyên liệu sản xuất xi măng : đá vôi (CaCO
3
), đất sét...
Nguyên liệu sản xuất thuỷ tinh : cát trắng (hoặc thạch anh), đá vôi và xôđa
Na
2
CO
3
. Các phản ứng hoá học xảy ra khi sản xuất thuỷ tinh :
Na
2
CO
3

+ SiO
2

o
t cao

Na
2
SiO
3
+ CO
2
CaCO
3
+ SiO
2

o
t cao

CaSiO
3
+ CO
2
Trong đó, Na
2
SiO
3
và CaSiO
3

là thành phần chính của thuỷ tinh.
78
II. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn
a) Ô nguyên tố
Mỗi nguyên tố hoá học đợc xếp vào một ô. Số thứ tự của ô đúng bằng số đơn
vị điện tích hạt nhân của nguyên tố.
b) Chu kì
Chu kì là dãy những nguyên tố mà những nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron và đợc xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì. Các chu kì đợc đánh số từ 1 đến 7. Số thứ tự của
chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
c) Nhóm nguyên tố
Nhóm nguyên tố gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron
lớp ngoài cùng bằng nhau và do đó có tính chất hoá học tơng tự nhau đợc xếp vào
một cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. Có hai loại nhóm :
Nhóm A và nhóm B.
3. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố trong bảng
a) Sự biến đổi tính chất trong một chu kì
Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân :
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử của nguyên tố tăng dần từ 1 đến
8.
Tính kim loại của các nguyên tố yếu dần, đồng thời tính phi kim mạnh dần.
b) Trong một nhóm
Trong một nhóm, đi từ trên xuống dới, tính kim loại của các nguyên tố mạnh
dần, đồng thời tính phi kim yếu dần.
c) ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn



Cấu tạo và tính chất
Số thứ tự


Điện tích hạt nhân
Chu kì


Số lớp electron
79
Nhóm


Số electron lớp ngoài cùng, tính kim loại, phi kim
B Câu hỏi Và BàI TậP kiểm tra
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
1. Điền các tính chất vật lí ở cột phải cho phù hợp với các phi kim ở cột trái.
Phi kim Tính chất vật lí (điều kiện thờng)
A. Cacbon (than chì) 1. Trạng thái khí
B. Brom 2. Dẫn điện tốt
C. Lu huỳnh 3. Trạng thái lỏng
D. Oxi 4. Trạng thái rắn
E. Clo 5. Màu vàng
6. Độc
7. Có ánh kim
2. Cho các chất : Fe, O
2
, H

2
, CuO, H
2
O, KOH, S. Cl
2
có khả năng phản ứng với :
A. Fe ; O
2
; H
2
B. O
2
; H
2
; CuO ; H
2
O
C. H
2
; Fe ; H
2
O ; KOH
D. H
2
O ; KOH ; S ; Fe
Chọn đáp án đúng.
3. Quan sát thí nghiệm Cu phản ứng với clo (hình bên).
a) Dây đồng quấn hình lò xo vì :
A. Để cho đẹp.
B. Dây đồng giữ nhiệt lâu hơn để đa vào bình

phản ứng với clo.
C. Để dây đồng truyền nhiệt tốt hơn
D. Để dây đồng phản ứng với oxi.
b) Lớp cát dới đáy bình phản ứng để :
A. Giữ cho lọ phản ứng chắc chắn.
B. Để hấp thụ khí clo.
C. Giữ nhiệt cho bình phản ứng.
80
D. Khỏi vỡ bình phản ứng.
Chọn đáp án đúng.
4. Khi cho một mẩu giấy quỳ tím vào nớc clo, thấy hiện tợng :
A. Giấy quỳ chuyển màu xanh.
B. Giấy quỳ chuyển màu đỏ sau mất màu.
C. Giấy quỳ chuyển màu đỏ.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Chọn đáp án đúng.
5. Thành phần nớc Giaven gồm :
A. NaCl, H
2
O, NaOH
B. NaClO, H
2
O, Cl
2
C. NaCl, NaClO, H
2
O
D. NaOH, NaClO, NaCl
Chọn đáp án đúng.
6. Để làm khô khí clo ngời ta đã dùng :

A. Axit sunfuric đặc.
B. Vôi sống.
C. Natri hiđroxit rắn.
D. Canxi cacbonat.
Chọn đáp án đúng.
7. Điều chế clo trong công nghiệp bằng phơng pháp điện phân dung dịch NaCl
bão hoà cần có màng ngăn xốp vì :
A. Ngăn không cho khí H
2
phản ứng với khí Cl
2
.
B. Ngăn không cho khí clo phản ứng với dung dịch NaOH.
C. Ngăn không cho khí H
2
tiếp xúc với dung dịch NaCl.
D. Ngăn không cho dung dịch NaOH tiếp xúc với cực âm (catôt) của bình điện phân.
Chọn đáp án đúng.
8. Để nhận ra hai điện cực của bình điện phân dung dịch NaCl trong nớc, ngời ta
đã dùng :
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch phenolphtalein
81
D. Dung dịch hồ tinh bột
Chọn đáp án đúng.
9. Các chất sau là dạng thù hình của nhau :

A. Nớc lỏng và nớc đá.
B. Than chì và kim cơng.
C. Dung dịch axit clohiđric và khí hiđro clorua.
D. Vôi sống và đá vôi.
Chọn đáp án đúng.
10. Hãy điền những ứng dụng của cacbon ở cột bên phải cho phù hợp với dạng thù
hình và tính chất của cacbon ở cột bên trái.
Dạng thù hình và tính chất
ứng dụng
A. Than gỗ 1. Làm nhiên liệu
B. Kim cơng 2. Làm điện cực
C. Than chì 3. Điều chế kim loại
D. Phản ứng cháy 4. Làm đồ trang sức
E. Phản ứng oxi hoá- khử 5. Làm mặt nạ phòng độc
6. Điều chế oxit bazơ
11. Cho các chất : Fe
2
O
3
; O
2
; dung dịch NaOH ; H
2
O ; dung dịch HCl, dung
dịch CaCl
2
. Cacbon oxit phản ứng đợc với :
A. Fe
2
O

3
; O
2
; NaOH
B. Fe
2
O
3
; CaCl
2
; CuO
C. O
2
; HCl ; CaCl
2
D. CuO ; H
2
O ; Fe
2
O
3
Chọn đáp án đúng.
12. Khí CO
2
dùng làm chất chữa cháy vì :
A. Khí CO
2
không duy trì sự cháy.
B. Khí CO
2

là oxit axit.
C. Khí CO
2
nặng hơn không khí.
D. Cả A và C.
Chọn đáp án đúng.
13. Cho các khí : SO
2
; CO
2
; O
2
; H
2
; N
2
.
Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
82
A. SO
2
và H
2
C. SO
2
B. O
2
và SO
2
D. CO

2
Chọn đáp án đúng.
14. Trong các hành vi phá hoại môi trờng :
a) Chặt, phá rừng.
b) Làm tràn dầu ra biển.
c) Làm cháy rừng.
d) Không xử lí nớc thải từ các nhà máy.
e) Xả rác thải bừa bãi.
Hành vi gây ra hiệu ứng nhà kính :
A. a và b ; B. b và c ; C. d và e ; D : a và c
Chọn đáp án đúng.
15. Thành phần chính của thủy tinh là :
A. NaOH ; Si ; H
2
SiO
3
B. Na
2
SiO
3
; CaSiO
3
C. SiO
2
; Na
2
CO
3
D. CaSiO
3

; SiO
2
Chọn đáp án đúng.
16. Thành phần chính của xi măng là :
A. CaCO
3
; Al
2
O
3
B. Đất sét, đá vôi, cát.
C. CaO ; Al
2
O
3
D. CaSiO
3
; Ca(AlO
2
)
2
Chọn đáp án đúng.
17. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học đợc xếp theo nguyên tắc :
A. Theo chiều khối lợng nguyên tử tăng dần.
B. Theo chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần.
C. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Theo chiều từ kim loại đến phi kim.
Chọn đáp án đúng.
18. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a) Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần :

A. Mg, Na, Si, P
83
B. Ca, P, B, C
C. C, N, O, F
D. O, N, C, B
b) Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính kim loại giảm dần :
A. Li, Na, K
B. Ga, Al, B
C. F, Cl, Br
D. Be, Mg, Ca
19. 1. Cho sơ đồ biểu diễn biến đổi sau :
R
(1)

RO
2

(2)

RO
3

(3)

H
2
RO
4

(4)


BaRO
4
R là :
A. Cl
2
B. S C. N
2
D. O
2
Chọn đáp án đúng.
2. Hãy viết các phơng trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
II. Câu hỏi và bài tập tự luận
1. Cho các phản ứng sau : 1. F
2
+ H
2

trongbóng tối

2HF
2. Cl
2
+ H
2

as

2HCl
3. Br

2
+ H
2

o
t

2HBr
4. I
2
+ H
2

o
t cao


2HI
Hãy sắp xếp các phi kim theo thứ tự tăng dần tính phi kim.
2. Nêu cách phân biệt nớc Giaven và nớc clo.
3. Nêu phơng pháp nhận biết các khí không màu : HCl, O
2
và CO
2
.
4. So sánh phơng pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và sản xuất khí
clo trong công nghiệp về :
a) Nguyên liệu.
b) Phơng trình hoá học
c) Sản phẩm

d) Điều kiện phản ứng.
5. Tính thể tích khí Cl
2
(đktc) thu đợc khi cho 2,9 g MnO
2
phản ứng với dung
dịch HCl đặc lấy d.
6. So sánh tính chất hoá học giữa C và Cl
2
, dẫn ra các phơng trình hoá học để
minh hoạ.
84
7. Cho các chất : MgO ; CuO ; SO
2
; CO
2
; Fe
2
O
3
; H
2
O.
Cacbon phản ứng đợc với chất nào ? Viết phơng trình hoá học của phản ứng,
ghi rõ điều kiện, nếu có.
8. Quan sát thí nghiệm cacbon phản ứng với đồng oxit (hình vẽ bên) và trả lời
các câu hỏi sau :
a) Tại sao ống nghiệm phản ứng phải
chúc miệng xuống ?
b) Cốc đựng dung dịch Ca(OH)

2
nhằm mục đích gì ?
c) Màu sắc chất rắn trớc và sau phản
ứng nh thế nào ? Giải thích.
d) Chất gì tạo thành trong cốc đựng
dung dịch Ca(OH)
2
sau phản ứng.
9. Hãy phân biệt ba chất rắn màu đen : CuO ; MnO
2
và C bằng phơng pháp hoá
học. Viết các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra (nếu có).
10. Dẫn từ từ tới d khí CO
2
qua 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M. Vẽ đồ thị biểu
diễn mối quan hệ giữa số mol khí CO
2
và khối lợng kết tủa tạo thành. Tính thể
tích CO
2
(đktc) tối thiểu để kết tủa hoàn toàn lợng Ca(OH)
2
trong dung dịch.
11. Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong bình kín có thể tích V lít chứa
0,25 mol O
2
, áp suất trong bình là P. Kết thúc phản ứng, đa bình về nhiệt độ
ban đầu, áp suất bình lúc này là

7
5
P. Tính :
a) Khối lợng cacbon tham gia phản ứng.
b) Thành phần khí trong bình sau phản ứng.
12. Giải thích :
a) Tại sao dùng NaHCO
3
trong bình chữa cháy mà không dùng Na
2
CO
3
.
b) Tại sao ấm đun nớc lâu ngày có lớp cặn ở đáy ấm.
c) Tại sao sục khí CO
2
qua dung dịch CaCl
2
không thu đợc kết tủa CaCO
3
.
13. So sánh tính phi kim giữa C và Si, lấy thí dụ bằng phơng trình hoá học để
minh hoạ.
14. Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phơng trình hoá học của phản ứng :
a)
(1) (2)
2
C CO CO

(3)

3 2
(4) (5)
3
Ca(HCO )
CaCO CaO


85
b)
(1)
2
Si SiO

(2) (3)
2 3 2 3
(4)
3
Na SiO H SiO
CaSiO


15. Hãy ghi chú thích vào chỗ các số 1, 2, 3, 4 giải thích ô nguyên tố :
16. Điền vào các ô trống sau để chỉ ý nghĩa của số hiệu nguyên tử. Lấy thí dụ
minh hoạ.
Số hiệu nguyên tử

17. a) Nêu khái niệm chu kì, bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì ?
b) Nêu khái niệm nhóm.
18. a) Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm V, số thứ tự là 15. Hãy cho biết cấu tạo
nguyên tử X :

Số lớp electron.
Số electron lớp ngoài cùng.
Tổng số electron trong nguyên tử.
Điện tích hạt nhân nguyên tử.
Tính chất cơ bản của nguyên tố X.
b) Nguyên tố Y mà nguyên tử có 4 lớp electron, có một electron lớp ngoài
cùng. Hãy cho biết :
Y thuộc chu kì mấy trong bảng tuần hoàn.
Y thuộc nhóm mấy trong bảng tuần hoàn.
Y có số thứ tự bao nhiêu trong bảng tuần hoàn.
19. Hãy nêu sơ lợc quá trình sản xuất thủy tinh thờng.
86
1
3
2
4
17
Cl
Clo
35,5
1
2
3
4
a) Nguyên liệu chính.
b) Các công đoạn chính.
c) Viết các phơng trình hóa học xảy ra. Thành phần chính của thủy tinh thờng.
20. Nêu một vài ứng dụng của clo và viết phơng trình hoá học điều chế clo trong
công nghiệp và trong phòng thí nghiệm.
21. 1. Để trung hoà một dung dịch chứa 8 gam NaOH, cần bao nhiêu ml dung

dịch H
2
SO
4
2M ?
2. Khi cho 50 gam dung dịch HCl tác dụng với CaCO
3
(d) thì thu đợc 2,24 lít
khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl.
22. a) Để trung hoà 200 g dung dịch NaOH 5% cần bao nhiêu gam dung dịch
H
2
SO
4
24,5% ?
b) Nếu dùng dung dịch HCl 2M thì cần bao nhiêu ml để trung hoà vừa hết l-
ợng NaOH nói trên ?
23. Dẫn 3,136 lít khí CO
2
(đktc) vào 800 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1M.
a) Viết các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b) Tính số gam kết tủa tạo thành.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch
vẫn là 800 ml.
III. Đề kiểm tra
1. Đề 15 phút
Đề 1.
Chọn câu trả lời đúng :

Có các chất sau : NaHCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
,
Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCO
3
.
1. Dãy gồm các chất đều là muối axit :
A. NaHCO
3
, CaCO

3
, Na
2
CO
3
.
B. Mg(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
.
C. Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCO

3
.
D. Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
2. Dãy gồm các muối đều tan trong nớc là :
A. CaCO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, Mg(HCO
3
)
2
.
87
B. BaCO
3

, NaHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
C. CaCO
3
, BaCO
3
, NaHCO
3
, MgCO
3
.
D. Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3

)
2
, Ba(HCO
3
)
2
.
3. Dãy gồm các chất đều bị nhiệt phân hủy giải phóng khí cacbonic và oxit bazơ :
A. Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
.
B. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)

2
.
C. CaCO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
D. NaHCO
3
, CaCO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
.
4. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH :
A. Na
2
CO

3
, NaHCO
3
, MgCO
3
.
B. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
.
C. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, BaCO

3
.
D. CaCO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, MgCO
3
.
5. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
:
A. Na
2
CO
3
, CaCO
3
B. NaHCO
3
, MgCO
3
C. K
2

SO
4
, Na
2
CO
3
D. NaNO
3
, KNO
3
Đề 2.
Có các nguyên tố F, Cl, Br, I, O, S, N.
Chọn câu trả lời đúng :
1. Dãy các nguyên tố đều ở nhóm VII là :
A. F, Cl, O, N C. O, I, S, F
B. F, Cl, Br, I D. F, I, N, Br
2. Dãy các nguyên tố thuộc chu kỳ II là :
A. F, Cl, Br, I C. N, Cl, Br, O
B. F, N, I D. N, O, F
3. Dãy các đơn chất đợc sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là :
A. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
C. I
2

, Br
2
, Cl
2
, F
2
B. S, Cl
2
, F
2
, O
2
D. F
2
, Cl
2
, S, N
2
4. Dãy các đơn chất có tính chất hóa học tơng tự clo là :
88
A. N
2
, O
2
, F
2
C. S, O
2
, F
2

B. F
2
, Br
2
, I
2
D. Br
2
, O
2
, S
5. Dãy các đơn chất đợc tạo nên từ các nguyên tố mà nguyên tử của chúng đều
có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
A. N
2
, O
2
, F
2
C. S, O
2
, Br
2
B. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I

2
D. O
2
, Cl
2
, F
2
6. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử đều có 2 lớp electron là :
A. F, Cl, O C. O, S, Cl
B. F, Br, I D. N, O, F
Đề 3.
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)
2
bằng cách cho một trong
các chất khí A, B, C, D đi qua từng dung dịch :
A. Hiđro B. Hiđro clorua C. Oxi D. Cacbon đioxit
Câu 2. Lu huỳnh đioxit đợc tạo thành từ cặp chất nào sau đây :
A. Na
2
SO
4
+ CuCl
2
B. Na
2
SO
4
+ NaCl
C. K

2
SO
3
+ HCl
D. K
2
SO
4
+ HCl
Câu 3. Có các chất : Cu, CuO, Mg, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. Chất nào tác dụng với dung
dịch HCl để tạo thành :
a) Chất khí nhẹ hơn không khí, cháy đợc trong không khí.
b) Chất khí nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
c) Dung dịch có màu xanh lam.
d) Dung dịch có màu nâu nhạt.
Hãy viết phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
2. Đề 45 phút
Đề 1.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn đáp án đúng :
Câu 1. Có các khí sau: CO, CO
2
, H
2
, Cl
2

, O
2
.
1. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với oxi :
A. CO, CO
2
B. CO, H
2
C. O
2
, CO
2
D. H
2
, CO
2
89

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×