Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

200 cau on ĐH tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.17 KB, 15 trang )

Bài tập tự luyện tổng hợp Ôn thi đại học môn Hoá - Mùa thi 2008
Phần 2: Câu hỏi Trắc nghiệm
Hệ thống hoá kiến thức hoá học THPT
Phần 2 của tài liệu gồm 200 câu hỏi tổng hợp các nội dung của hệ
thống kiến thức Hoá học THPT . Hệ thống câu hỏi phần này giúp các em
ôn tập các kiến thức lý thuyết của hoá học vô cơ, hữu cơ, các quy tắc quy
luật của hoá học ... và các ph ơng pháp giải nhanh bài tập định lợng.
Để kết quả ôn tập đạt hiệu quả cao, hệ thống 200 câu hỏi này đã đ ợc
biên soạn thành tơng ứng 5 đề (mỗi đề gồm 40 câu liên tiếp), Các em đ ợc
làm 40 câu này trong thời gian 60 phút và không đ ợc sử dụng tài liệu khi
làm.
Giáo viên - Thạc sĩ : Phạm Hoàn TT luyện thi ĐH Huyền Quang SN
05 Ngõ 8/2 đờng Huyền Quang TP Bắc Giang (0983. 454. 104) Chúc các em
ôn tập tốt và tự tin thi đạt kết quả cao.
Câu 1. Trong số các chất sau: Prôpan, Rợu mêtylic, Rợu Êtylic, Điêtyl ête. Chất có nhiệt độ sôi cao
nhất là:
A. Prôpan B. Rợu Mêtylic C. Rợu Êtylic D. Điêtyl ête
Câu 2. Rợu nào sau đây tan trong nớc kém nhất?
A. Rợu Mêtylic B. Rợu Êtylic C. Rợu n-prôpylic D. Rợu n-Butylic
Câu 3. ứng với CTPT C
4
H
10
O có thể có số lợng các chất đồng phân cấu tạo là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 4. Trong số các rợu C
6
H
13
OH thì số rợu bậc 3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 5. Trong số các chất có CTPT C
7
H
8
O thì số lợng chất thuộc loại Phênol là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Có 4 lọ đựng dd một chất đã hoà tan trong cùng một dung môi hỗn hợp Êtanol/ n ớc. Đó là
các dung dịch: Anilin, Phênol, Rợu Benzylic, p-crezol. Chất mà dd không làm đổi màu quỳ tím là:
A. Anilin B. Phênol D. p-crezol D. Tất cả các chất
Câu 7. Cho các chất: Benzen, Tôluen, Phênol, Anilin lần lợt tác dụng với dd nớc brôm. Chất không
có p là:
A. Benzen B. Benzen và Tôluen C. Benzen và Anilin D. Benzen, Anilin, Tôluen
Câu 8. Có 3 loại Pôlime là: PVC, Thuỷ tinh hữu cơ, Nilon-6,6. Loại pôlime kém bền về mặt hoá
học(dễ bị phá huỷ bởi axit, kiềm) là:
A. Tất cả các chất B. Thuỷ tinh hữu cơ C. PVC D. Nilon-6,6
Câu 9. Cho 4 chất: Glixerin, Anilin, Alanin, p-tôludin(p-amino tôluen). Chất thuộc loại tạp chức là:
A. Glixerin B. Anilin C. p-tôludin D. Alanin
Câu 10. Hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O có M=180 đvC. Cho A chuyển hoá theo sơ đồ sau:
A B C D
Mỗi giai đoạn cần có xúc tác thích hợp. Biết chất D chỉ chứa C,H,O và có M=88 đvC. Vậy D là chất
nào sau đây:
A. Êtyl axetat B. Axit axetic C. Rợu êtylic D. Đi êtyl ête
Câu 11. Trong số các chất: Anilin, Phênol, anđêhit fomic thì chất ở thể khí trong điều kiện thờng là:
A. Phênol B. Anilin C. Anđêhit fomic D. Không có chất nào
Câu 12. Cho các este sau (CH
3
COO)
3
C
3

H
5
(1), (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
(2), [CH
2
=C(CH
3
)

COO]
3
C
3
H
5
(3),
(C
17
H
35
COO)

3
C
3
H
5
(4). Chất thuộc loại chất béo là:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 13. Cho 2 phơng trình p sau: CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

42
SOH
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH (1)
CH
3
COOC
2

H
5
+ NaOH

CH
3
COONa + C
2
H
5
OH (2)
Sự khác nhau quan trọng giữa 2 p đó là:
TT luyện thi ĐH Huyền Quang - TP Bắc Giang Biên soạn: GV Phạm
Hoàn
1
+B
Bài tập tự luyện tổng hợp Ôn thi đại học môn Hoá - Mùa thi 2008
A. Phản ứng 1 tạo ra axit và rợu còn p 2 tạo ra muối và rợu
B. Phản ứng 1 cần dùng axit làm xúc tác còn p 2 không cần dùng xúc tác
C. Phản ứng 1 là p thuỷ phân còn p 2 là p xà phòng hoá
D. Phản ứng 1 có tính chất thuận nghịch còn p 2 bất thuận nghịch
Câu 14. Cho các chất NH
3
, O
2
N-C
6
H
4
-NH

2
, C
6
H
5
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. Chất có tính bazơ mạnh nhất là:
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. O
2
N-C
6
H
4

-NH
2
D. C
6
H
5
CH
2
NH
2
Câu 15. Hợp chất A chỉ chứa C,H,O có M
A
=90. Cho A tác dụng với NaHCO
3
thì có khí thoát ra.
Cho A tác dụng hết với Na thì Mol H
2
thoát ra bằng Mol A phản ứng. Số lợng hợp chất thoả mãn
những tính chất trên của A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Cho amino axit A tác dụng với rợu Mêtylic thu đợc este của A. Tỉ khối hơi của este so với
H
2
là 44,5. Tên gọi của A là:
A. Glixin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit - amino prôpiônic
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất A có tỷ khối so với H
2
bằng 30, sản phẩm tạo ra chỉ
gồm 224 ml CO
2

(đktc)và 0,18 gam H
2
O. Chất A vừa có p tráng gơng vừa có p với dd NaOH. Vậy A
là:
A. Axit axetic B. HO-CH
2
-COOH C. HCOOCH
3
D. HOOC- CHO
Câu 18. Cho 17,6 gam êtyl axetat vào cốc chứa 300 ml dd NaOH 1M. Kết thúc p cô cạn dd thu đợc
chất rắn khan còn lại. Khối lợng chất rắn khan đó bằng:
A. 16,4 gam B. 4 gam C. 29,6 gam D. 20,4 gam
Câu 19. Tiến hành Clo hoá PVC thu đợc một loại pôlime dùng để chế tạo tơ Clorin. Trong loại
pôlime đó Clo chiếm 67,18 % về khối lợng. Trung bình số lợng mắt xích PVC phản úng với 1 phân tử
Cl
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một amin bằng không khí vừa đủ. Hỗn hợp sau p gồm 17,6 gam CO
2
,
12,6 gam H
2
O, và 69,44 lít N
2
(đktc). Coi không khí gồm 80% N
2
và 20% O
2
về thể tích. Vậy khối l-

ợng amin đã đem đốt cháy là:
A. 9gam B. 6,2 gam C. 93 gam D. 49,6 gam
Câu 21. Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại Cu, Ag, Au, Al thì kim
loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Đồng B. Vàng C. Bạc D. Nhôm
Câu 22. So với nguyên tử phi kim thì bán kính nguyên tử kim loại nói chung tơng đối lớn, số e hoá
trị thờng ít, lực liên kết với hạt nhân của các e hoá trị tơng đối yếu. Vì vậy
A. Năng lợng ion hoá của nguyên tử kim loại là nhỏ
B. Hầu hết kim loại đều có ánh kim
C. Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D. Kim loại có tính dẻo nên kéo dài và dát mỏng đợc
Câu 23. Lực liên kết với hạt nhân của các e hoá trị trong nguyên tủ kim loại tơng đối yếu, do đó tính
chất hoá học cơ bản chung của kim loại là:
A. Tác dụng với phi kim B. Tác dụng với axit giải phóng H
2
C. Tính khử hay dễ bị ôxi hoá D. Tính ôxi hoá hay dễ bị khử
Câu 24. Cặp ôxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm:
A. Một chất ôxi hoá và một chất khử
B. Một cation và một anion
C. Một cation và một nguyên tử
D. Một chất ôxi hoá và một chất khử của cùng một nguyên tố kim loại
Câu 25. Hợp kim là chất rắn thu đợc sau khi:
A. Trộn các kim loại với nhau sinh ra hỗn hợp
B. Trộn kim loại, phi kim với một số chất cần thiết khác
C. Nung nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim
D. Nung nóng chảy ôxit kim loại rồi cho tác dụng với CO
Câu 26. Có 3 thanh kim loại là Sắt nguyên chất(1); Kẽm nguyên chất (2); Sắt lẫn kẽm (3). Trong
không khí ẩm thì thanh dễ bị ăn mòn nhất là:
TT luyện thi ĐH Huyền Quang - TP Bắc Giang Biên soạn: GV Phạm
Hoàn

2
Bài tập tự luyện tổng hợp Ôn thi đại học môn Hoá - Mùa thi 2008
A. (1) B. (2) C. (3) D. Nh nhau
Câu 27. A là một trong số các hợp chất sau: Cu(OH)
2
; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
; CHC-(CH
2
)
2
-COOH. Cứ 19,6
gam A phản ứng vừa hết với 13,44 lit khí NH
3
(đktc). Vậy A là:
A. Cu(OH)
2
B. H
2
SO
4
C. H
3
PO

4
D. CHC-(CH
2
)
2
-COOH
Câu 28. Cho H
2
tác dụng với ôxit kim loại ở nhiệt độ cao để điều chế kim loại. Dùng phơng pháp
này có thể điều chế đợc
A. Nhôm B. Magiê C. Natri D. Đồng
Câu 29. Các kim loại kiềm có mạng lới tinh thể thuộc loại:
A. Lập phơng tâm khối B. Lập phơng tâm diện
C. Lăng trụ lục giác đều D. Cả 3 loại trên
Câu 30. Công thức tổng quát của rợu no mạch hở là:
A. C
n
H
2n+2-a
(OH)
a
B. C
n
H
2n+1
OH C. C
n
H
2n+1
O

x
D. C
n
H
2n+2
O
Câu 31. Trung hoà H
2
SO
4
bằng nớc vôi trong sau đó lấy kết tủa sấy khô rồi nung ở 180
0
C đến khối l-
ợng không đổi. Sản phẩm thu đợc sau khi nung thuộc loại:
A. Thạch cao sống B. Thạch cao khan
C. Thạch cao nung nhỏ lửa D. Thạch cao bền nhiệt
Câu 32. Công thức hoá học của Clorua vôi là:
A. CaCl
2
B. CaOCl
2
C. CaO
2
Cl D. Ca(OCl)
2
Câu 33. Một hợp kim có thành phần 94% Al, 4% Cu còn lại là Mg, Mn, Si. Hợp kim đó là
A. Đuyra B. Silumin C. Almelec D. Hợp kim electron
Câu 34. Cho các p sau: Fe + 6HCl

2FeCl

3
(1)
3Fe + 8HNO
3


3Fe(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (2)
3Fe + 4H
2
O

Ct
00
570
Fe
3
O
4
+ 4H
2
(3)
Phơng trình p không đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,2,3
Câu 35. Cho các p: Cu + 2FeCl

3
= CuCl
2
+ 2FeCl
2
(1)
4Fe + 6H
2
O + 3O
2
= 4 Fe(OH)
3
(2) ; 2FeCl
2
+ Cl
2
= 2FeCl
3
(3). Phơng trình phản ứng
đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Cho 2,24 gam bột sắt vào cốc chứa 200 ml dd gồm Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,1M. Sau
khi các p sảy ra hoàn toàn lọc thì thu đợc số gam chất rắn khan là:
A. 2,56 gam B. 4,08 gam C. 8,56 gam D. 24,8 gam

Câu 37. Co hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nớc thu đợc dd Avà 3,36 lit H
2
(đktc). Trung
hoà 1/10 dd A thì thể tích dd HCl 0,5M cần dùng là:
A. 600 ml B. 300 ml C. 60 ml D. 30ml
Câu 38. Điện phân 500 ml dd hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl
3
0,3M trong điều kiện có màng
ngăn, điện cực trơ tới khi ở anôt không tạo ra khí Cl
2
nữa. Sau điện phân lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt
độ cao đến khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 7,65 B. 5,10 C. 15,30 D. 10,20
Câu 39. Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Cu, Al, Fe vào cốc chứa 30 ml NaOH 4M. Kết thúc p thu đợc
2,688 lit khí H
2
(đktc). % khối lợng của Al trong hỗn hợp là:
A. 41,54% B. 62,30% C. 20,77% D. 93,46%
Câu 40. Hoà tan hoàn toàn FeCO
3
vào lợng d dd HNO
3
loãng thu đợc khí A. Tỷ khối hơi của A so
với Hiđrro là:
A. 22 B. 15 C. 20,25 D. 40,5
Câu 41. Cho từng axit HF, HCl, HBr, HI tham gia p cộng với Êtylen. Chất dễ tham gia p nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 42. Cho HBr phản ứng cộng với Êtilen, Prôpilen, Buten-1, iso- butilen . Anken dễ tham gia p nhất là:
A. iso- butilen B. Buten-1 C. Prôpilen D. Êtilen
Câu 43. Trong số các chất Phênol, anilin, anđêhit fomic thì ở điều kiện thờng chất ở thể rắn là:

A. Phênol B. Anilin C. Annđêhit fomic D. Không có chất nào
Câu 44. Cho các chất C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO C. CH
3
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5

.
TT luyện thi ĐH Huyền Quang - TP Bắc Giang Biên soạn: GV Phạm
Hoàn
3
Bài tập tự luyện tổng hợp Ôn thi đại học môn Hoá - Mùa thi 2008
Câu 45. Có hỗn hợp 2 rợu no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau trong đó M
A
< M
B
. Lấy 11
gam hỗn hợp A,B cho tác dụng hết với Na thu đợc 3,36 lit H
2
(đktc). Thành phần % theo khối lợng của
mỗi rợu A,B tơng ứng là:
A . 50% và 50% B. 48,12% và 51,88% C. 25% và 75% D. 58,18% và 41,82%
Câu Câu 46. Định nghĩa nào sau đây đúng:
A. Bậc của rợu bằng số lợng nhóm OH có trong phân tử rợu
B. Bậc của amin bằng số lợng gốc hiđrôcacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử N
C. Bậc của amin bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm -NH
2
D. Bậc của Rợu bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm OH
Câu 47. Cho các chất: OH-CH
2
-CH
2
-OH(1); OH-CH
2
-CHO(2); H
2
N-CH

2
-CH
2
-NH
2
(3);
H
2
N-CH
2
-COOH(4). Glicôcol là tên gọi của chất:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Có thể viết đợc bao nhiêu phơng trình p trực tiếp tạo ra rợu êtylic từ những chất ban đầu
khác loại đã học:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49. Khi ôxi hoá rợu bậc 1 bằng dd KMnO
4
, muốn thu đợc anđêhit cần phải:
A. Dùng d rợu B. Tiến hành p trong môi trờng axit
C. Chng cất ngay anđêhit ra khỏi hh p D. Tiến hành p trong môi trờng trung hoà
Câu 50. Có các chất rắn là: Phênol, axit láctic, axit Benzôic, alanin, trong số này có chất A để lâu
ngoài không khí chuyển dần thành màu hồng và bị chảy rữa. Vậy A là:
A. Phênol B. Axit lactic C. Axit Benzôic D. Alanin
Câu 51. Thuỷ tinh hữu cơ có nhiều ứng dụng thực tiễn. Nó là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây:
A. Mêtyl acrylat B. Mêtyl mêtacrylat C. Êtyl acrylat D. Êtyl mêtacrylat
Câu 52. Tơ nilon-6,6 giống nh các loại tơ thuộc loại pôliamit khác, đợc sử dụng rộng rãi trong nhiều
lĩnh vực của đời sống vì chúng có đặc tính là bền:
A. Về nhiệt B. Trong kiềm C. Trong axit D. Về mặt cơ học
Câu 53. Hợp chất A có chứa vòng Benzen, có CTPT là C

8
H
10
. A có thể tạo ra 4 dẫn xuất C
8
H
9
Cl. Vậy
A là:
A. Êtyl benzen B. o-Xilen C. m-Xilen D. p-Xilen
Câu 54. Cho dãy biến hoá:
Al
4
C
3

+
OH
2
A

0
t
B

ClNHCuCl
4
,
C


+ CHgSOOH
0
42
70//
D. Trong đó A,B, C, D là các chất hữu cơ. Vậy D là:
A. CH
2
=CH-CO-CH
3
B. CH
2
=CH-CH
2
-CHO
C. HO-CH
2
CH(OH)-COCH
3
D. HO-CH
2
-CH(OH)-CCH
Câu 55. Cho các chất sau: C
6
H
5
NH
2
(1); Cl-C
6
H

4
-NH
2
(2) ; O
2
N-C
6
H
4
-NH
2
(3); CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
(4).
Chất có tính bazơ mạnh nhất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 56. Hợp chất hữu cơ A không làm mất màu dd thuốc tím khi đun nóng. Đốt cháy hoàn toàn
1,54 gam A chỉ tạo ra 2,688 lit CO
2
(đktc)và 0,9 gam H
2
O. Vậy A có thể là:
A. Benzen B. Đi phênyl C. Naphtalen D. Tôluen
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất hữu cơ B có khối lợng mol nhỏ hơn 100, chỉ thu đợc 0,44

gam CO
2
và 0,18 gam H
2
O. Biết B là chất rắn ở điều kiện thờng, Vậy B là:
A. HCHO B. CH
3
COOH C. OH-CH
2
-CHO D. CH
3
CH(OH)-COOH
Câu 58. Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Glucôzơ, Sacarôzơ, Mantôzơ đều có p tráng gơng
B. Mantôzơ có p khử Cu(OH)
2
.
C. Glucôzơ, fructôzơ bị khử bởi H
2
tạo ra Sobitol
D. Glucôzơ, Sacarôzơ, Mantôzơ hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng tạo ra dd màu xanh lam
Câu 59. Hợp chất: H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH

2
-COOH thuộc loại:
A. Đi peptit B. Tri peptit C. Pôli peptit D. Aminôaxit
Câu 60. Cho m gam hơi rợu C
2
H
5
OH đi qua ống sứ chứa CuO nung nóng. Làm lạnh toàn bộ phần
hơi sau p thu đợc hỗn hợp lỏng A. Chia A thành 2 phần bằng nhau: Phần 1tác dụng với Na d thu đợc
3,36 lit H
2
(đktc). Phần 2 tráng gơng hoàn toàn thu đợc 43,2 gam Ag. Kết quả nào nào sau đây là
đúng:
TT luyện thi ĐH Huyền Quang - TP Bắc Giang Biên soạn: GV Phạm
Hoàn
4
Bài tập tự luyện tổng hợp Ôn thi đại học môn Hoá - Mùa thi 2008
A. m = 27,6 gam B. m = 13,8 gam D. H
p
= 25% D. H
p
= 50%
Câu 61. Trong số các kim loại Ag, Cu, Au, Al. Độ dẫn điện giảm dần theo trình tự nào sau đây:
A. Ag > Cu > Au > Al B. Cu > Al > Ag > Au
C. Au > Ag > Cu > Al D. Al > Cu > Ag > Au
Câu 62. Các kim loại kiềm, kiềm thổ có thể điều chế đợc bằng phơng pháp nào sau đây:
A. Thuỷ luyện B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện D. Điện phân dung dịch
Câu 63. Thành phần hoá học chính của thạch cao là:
A. CaCO
3

B. CaSO
4
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. Ca(NO
3
)
2
Câu 64. Có 4 chất rắn đợng trong 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn: Na
2
CO
3
; CaCO
3
; CaSO
4
.2H
2
O;
Na
2
SO
4
.Chỉ dùng H
2
O và thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận ra từng chất:

A. KOH B. HCl C. Nớc vôi trong D. BaCl
2
Câu 65. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy các cặp ôxi hoá khử đợc sắp xếp theo chiều nào sau đây:
A. Kim loại đứng trớc mạnh hơn kimloại đứng sau nên đẩy đợc kim loại đúng sau ra khỏi dd muối
B. Giảm dần tính khử của nguyên tử kim loại, giảm dần tính ôxi hoá của cation kimloại
C. Tăng dần tính ôxi hoá của cation kim loại, giảm dần tính khử của nguyên tử kimloại
D. Tăng dần tính ôxi hoá của cation kim loại, giảm dần tính khử của nguyên tử kimloại
Câu 66. Avà B là 2 thanh sắt giống hệt nhau. Cho thanh A vào cốc 1 đựng HCl 2M. Cho thanh B vào
cốc 2 đựng HCl 2Mcó chứa một ít CuSO
4
. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Thanh A tan nhanh hơn thanh B. B. Thanh B tan nhanh hơn thanh A.
C. Hai thanh A, B tan nhanh nh nhau C. Thanh B không tan
Câu 67. Khoáng chất nào dới đây là quặng Bôxit?
A. Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O. B. K
2
O. Al
2
O
3
.6SiO
2

.
C. 3NaF. AlF
3
D. Al
2
O
3
.Fe
2
O
3
. 2SiO
2
.
Câu 68. Một trong những hợp chất của Nhôm có ứng dụng trong trong công nghiệp sản suất giấy,
thuộc da, nhuộmđó là phèn chua. Vậy công thức của phèn chua là:
A. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O B. (NH
4

)
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O
C. FeSO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O D. Na
2
SO
4
. Al
2
(SO

4
)
3
. 24H
2
O
Câu 69. Cho quỳ tím vào dd Fe
2
(SO
4
)
3
thì quỳ tím:
A. Không đổi màu B. Chuyển màu hồng C. Chuyển màu xanh D. Mất màu tím
Câu 70. Cho các phơng trình phản ứng: Fe + A FeCl
2
+
Chất A nào sau đây đã chọn không đúng ?
A. HCl B. Cl
2
C. CuCl
2
D. FeCl
3
Câu 71. Cho các p: Cu + 4HNO
3 đặc
= Cu(NO
3
)
2

+ 2NO
2
+ 2H
2
O (1)
3Cu + 8HNO
3 loãng
= 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (2)
4Cu + 10HNO
3 loãng
= 4Cu(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O (3)
Phơng trình p không đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tất cả đều đúng
Câu 72. Cho các p: 4CuO

0

t
2Cu
2
O + O
2
(1)
2KMnO
4


0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(2)
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4HNO

3
(3)
Cu
2
O + H
2
SO
4


CuSO
4
+ Cu + H
2
O (4)
Phản ứng thuộc loại phản ứng tự ôxi hoá khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 73. Trộn dd FeCl
3
và dd Na
2
CO
3
với nhau ta thu đợc:
A. Fe
2
(CO
3
)
3

B. Không có p C. NaCl và Fe(HCO
3
)
2
D. Fe(OH)
3
và CO
2
Câu 74. Thí dụ nào sau chứng minh thuyết phục nhất rằng Nhôm là kim loại mạnh hơn sắt?
A. Nhôm đứng trớc sắt trong dãy hoạt động
B. Nhôm tác dụng đợc với dd kiềm còn sắt không p
C. Nhôm ôxit không bị khử bởi H
2
còn các ôxit sắt bị khử bởi H
2
D. Nhôm đẩy đợc sắt ra khỏi hợp chất (phản ứng nhiệt nhôm).
Câu 75. Khi điện phân Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm ngời ta cho thêm Criôlit nhằm mục đích
nào dới đây?
1. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
giúp tiết kiệm điện năng.
2. Tạo ra hỗn hợp có độ dẫn điện tốt hơn Al
2
O

3
nóng chảy.
TT luyện thi ĐH Huyền Quang - TP Bắc Giang Biên soạn: GV Phạm
Hoàn
5
Bài tập tự luyện tổng hợp Ôn thi đại học môn Hoá - Mùa thi 2008
3. Ngăn nhôm nóng chảy không bị ôxi hoá trong không khí
A. Chỉ 1 B. Chỉ 2 C. 1 và 3 D. Cả 3 mục đích trên
Câu 76. Hoà tan hoàn toàn Fe vào dd H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu đợc 4,48 lit khí H
2
(đktc). Cô cạn dd
trong điều kiện không có O
2
thu đợc 55,6 gam muối với hiệu suất 100%. Công thức của muối là công
thức nào sau đây?
A. FeSO
4
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeSO
4
. 9H

2
O D. FeSO
4
. 7H
2
O
Câu 77. Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với HCl thu đợc 4,15 gam các muối
Clorua. Số gam NaOH và KOH tơng ứng trong hỗn hợp là:
A. 0,8 và 2,24 B. 1,52 và 1,52 C. 1,6 và 1,44 D. 1,92 và 1,12
Câu 78. Hoà tan hoàn toàn cùng một lợng kimloại R vào dd HNO
3
đặc nóng và dd H
2
SO
4
loãng thì
thể tích NO
2
thu đợc gấp 3 lần thể tích H
2
ở cùng điều kiện. Số gam muối sun phát tạo ra bằng
62,81% số gam muối Nitrat. Vậy R là:
A. Al B. Zn C. Fe D. Cu
Câu 79. Cho 0,1 mol Cu tác dụng với 100 ml dd HNO
3
1M thu đợc x lit NO. Cho 0,1 mol Cu tác
dụng với 100 ml dd hỗn hợp HNO
3
1M và H
2

SO
4
0,5M thu đợc y lit khí NO. Biết các p hoàn toàn,
các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Tỉ số x: y là:
A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 0,25
Câu 80. Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và FeO nung nóng thì
thu đợc 3,0912 lit CO
2
(đktc)và 14,352 gam chất rắn gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp 4 chất này vào
lợng d dd HNO
3
thì thu đợc V lit NO duy nhất. V có giá trị là( lit, ở đktc):
A. 6,8544 B. 0,224 C. 0,672 D. 2,2848
Câu 81. Cho từng chất HCl, HI lần lợt tác dụng với từng chất Êtilen, Prôpilen thì p xảy ra rễ nhất là
p giữa:
A. HCl và êtilen B. HCl và prôpilen C. HI và êtilen D. HI và prôpilen
Câu 82. Độ linh động của H trong các chất: rợu êtylic (1); anđêhit axetic(2); Phênol(3); axit
axetic(4) đợc sắp xếp theo trật tự giảm dần là:
A. 1 > 2 > 3 > 4 B. 4 > 3 > 2 > 1 C. 4 > 3 > 1 > 2 D. 1 > 3 > 2 > 4
Câu 83. Đun nóng một rợu với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu đợc iso butilen là anken duy nhất. Rợu ban

đầu có thể là:
A. Rợu n-butylic B. Rợu iso butilic hoặc tert- butilic
C. Rợu sec- butilic D. Tất cả các rợu C
4
H
9
OH
Câu 84. Trong số các chất CH
3
CH
2
CH
2
Cl; CH
3
CHClCH
3
; C
6
H
5
CH
2
Cl; C
6
H
5
Cl thì chất khó phản ứng
nhất với NaOH là:
A. CH

3
CH
2
CH
2
Cl B. CH
3
CHClCH
3
C. C
6
H
5
CH
2
Cl D. C
6
H
5
Cl
Câu 85. Từ các chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tử C trong phân tử có thể viết đợc bao nhiêu phản ứng
trực tiếp tạo ra CH
3
CHO?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 86. Hợp chất hữu cơ A có công thức nC.nH
2
O với khối lợng mol bằng 90 đvC. A có p tráng g-
ơng. Cứ 1 mol A tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H
2

. Vậy A là:
A. HOOC- COOH B. HO-CH
2
CH(OH)-CHO
C. HCOOCH
2
CH
2
OH D. CH
3
-O-CH
2
-COOH
Câu 87. Trong số các chất: Phênol, anilin, anđêhit fomic thì chất ở thể lỏng trong điều kiện thờng là:
A. Phênol B. Anilin C. anđêhit fomic D. Không có chất lỏng
Câu 88. Cho phênol tác dụng với anđêhit fomic. Muốn tạo pôlime có cấu tạo mạng không gian phải:
A. Dùng đúng tỷ lệ các chất theo phơng trình phản ứng
B. Dùng d anđêhit và xúc tác kiềm
C. Dùng d Phênol và xúc tác axit
D. Dùng d anđêhit và xúc tác axit.
Câu 89. Khi trùng hợp Caprôlactam hoặc trùng ngng axit -amino caproic ta đợc tơ Capron. Loại tơ
Capron thuộc loại tơ nào dới đây:
A. Tơ nhân tạo B. Tơ tổng hợp C. Tơ pôli este D. Tơ bền nhiệt
Câu 90. Phân tử Sacarozơ đợc cấu tạo bởi
A. Một gốc Glucozơ và một gốc Fructozơ B. Hai gốc Glucôzơ
TT luyện thi ĐH Huyền Quang - TP Bắc Giang Biên soạn: GV Phạm
Hoàn
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×