Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn tập Tổng Hợp TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.99 KB, 3 trang )

Trường THPT An Lương Nội dung ôn tập Vật Lí 12
BÀI TẬP TỔNG HP
Câu 1:Con lắc lò xo dđ vơi tần số 2Hz, biên độ 20cm,chọn gốc thời gian lúc vật qua vò trí có li độ x = 10cm và
chuyển động theo chiều âm.Phương trình dao động là:
A. x = 20 sin (
6
..4
π
π
+
t
)cm. B. x = 20 sin (
6
..4
π
π

t
)cm.
C. x = 20 sin (
6
5
..4
π
π

t
)cm. D. x = 20 sin (
6
5
..4


π
π
+
t
)cm.
Câu 2:Con lắc lò xo treo thẳng đứng,độ giãn của lò xo khi treo quả nặng m = 100g là
l

= 10cm.
Lấy g = 10m/s
2
, tần số dao động của con lắc là:
A. 1.59Hz B. 0.628Hz C. 0.314Hz D.0.2Hz.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ A,năng lượng dao động của vật E.Li độ của vật khi động năng
bằng thế năng là:
A.x =
2
A
B. x =
4
A
C. x = A.
2
D. x =
2
2A
.
Câu 4:Cho 2 phương trình dao động: x
1
= 4 sin(

3
2
.
π
π
+
t
)cm. x
2
= 4 sin(
ππ
+
t.
)cm.Phương trình dao động
tổng hợp là:
A. x = 4
2
sin(
6
5
.
π
π
+
t
)cm. B.x = 4
2
sin(
6
.

π
π
+
t
)cm.
C. x = 4
3
sin(
6
5
.
π
π
+
t
)cm. D. x = 8sin(
6
.
π
π
+
t
)cm.
Câu 5:Sợi dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 10Hz,quan sát thấy trên dây có 4 nút và 3 bụng sóng.Vận
tốc truyền sóng trên dây là:
A. 4cm/s B. 40cm/s C. 4m/s D.6m/s.
Câu 6:Tụ điện có điện dung C =
π
200
µ

F, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ u = 20 sin 100
π
.t (V).Biểu thức dòng
điện qua tụ là:
A. i= 0.4 sin (100
2
.
π
π

t
) B. i= 0.4 sin (100
2
.
π
π
+
t
)
C. i= 4 sin (100
2
.
π
π

t
) D. i= 4 sin (100
2
.
π

π
+
t
).
Câu 7:Một đoạn mạch điện xoay chiều có R = 10

, L =
π
120
mH, C =
π
200
1
F.Dòng điện qua đoạn mạch
có tần số 50Hz.Độ lệch pha và tổng trở của đoạn mạch là:
A.Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế và Z = 10.
2


.
B. Dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế và Z = 100

.
C. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế và Z = 200.

.
D. Dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế và Z = 10.
2



.
Câu 8:Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 120
2
sin (100
2
.
π
π
+
t
). dòng điện qua đoạn mạch là
i= 12 sin (100
4
.
π
π
+
t
).Đoạn mạch chỉ có 2 trong 3 phần tử :R; L;C.Đoạn mạch đó là:
A. L;C và Z
L
= Z
C
= 10

. B. L;R và Z
L
= R = 10

.

C. R;C và R = Z
C
= 10

. D. L;R và Z
L
= R = 5.
2

.
Câu 9:Đoạn mạch R-L-C nối tiếp,hiệu điện thế không đổi, R thay đổi được.Điều chỉnh R để công suất tiêu
thụ trong mạch cực đại.Hệ số công suất toàn mạch là:
A. cos
ϕ
= 1. B. cos
ϕ
= 0. C. cos
ϕ
= 1/
2
. D. cos
ϕ
= 1/2
Trường THPT An Lương Nội dung ôn tập Vật Lí 12
Câu 10.Mắt không bò tật có tiêu cự của thuỷ tinh thể khi không điều tiết là 16mm,khi điều tiết tối đa là
15mm.Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là:
A. 25cm B. 20cm C. 15cm D.1cm
Câu 11.Một kính lúp có tiêu cự 2cm, người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 20cmđặt mắt tại tiêu điểm
ảnh của kính để quan sát ở trạng thái mắt không điều tiết.Khi đó vật cách kính một khoảng:
A.2cm B. 1,8cm C.1,6cm D.1,2cm

Câu 12: Kính lúp có độ tụ 10dp, người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 25cm mắt đặt sát kính để quan
sát.Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận là:
A. G
C
= 3,5 B. G
C
= 5 C. G
C
= 3 D. G
C
= 35
Câu 13:Người quan sát mắt không bò tật sử dụng loại kính lúp trên vành ghi X5 để quan sát vật ở trạng thái
mắt không điều tiết.Khoảng nhì rõ ngắn nhất của mắt người đó là 22cm.độ bội giác khi đó là:
A. G = 5 B.G = 4.4 C. G = 5,4 D. G = 2,2
Câu 14:Kính hiển vi 2 kính có tiêu cự lần lượt :1cm và 4cm.Hai kính cách nhau 17cm, người quan sát có
khoảng nhì rõ ngắn nhất 25cm.Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
A.G

= 7.5 B. G

= 75 C. G

= 55 D. G

= 50.
Câu 15:Kính thiên văn , 2 kính có tiêu cự lần lượt :1.2m và 4cm khi ngắm chừng ở vô cực thì độ bội giác và
khoảng cách giữa 2 kính là:
A. G = 30 ;106cm B. G = 40 ;124cm C. G = 30 ;124cm D. G = 30 ;120cm
Câu 16:Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong không khí ( chiết suất n = 1, v = c): cho
λ

= 0,5
µ
m;a= 0.5mm;
D = 1m.Nếu làm thí nghiệm trong môi trường có chiết suất n =
3
4
thì khoảng vân :
A. Tăng lên
3
4
lần B.Giảm
3
4
lần C. Tăng
4
3
lần D.Giảm
4
3
lần.
Câu 17:Hiệu điện thế hãm dòng quang điện là 3V.Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. v
0max
= 10
5
m/s B. v
0max
= 10
9
m/s C. v

0max
= 10
8
m/s D. v
0max
=1,03.10
6
m/s
Câu 18: Tính công thoát electron của kim loại.Biết ánh sáng kích thích có bước sóng
λ
= 0,33
µ
m, hiệu điện
thế hãm là 1,38V.( h = 6,625.10
-34
)
A. 4. 10
-19
J. B. 3,015. 10
-19
J. C. 6. 10
-18
J. D. 2,1. 10
-19
J.
Câu 19:nh sáng phô tôn có năg lượng 2,86eV có tần số:
A. f = 5,325.10
14
Hz. B. f = 6,482.10
15

Hz. C. f = 6,097.10
14
Hz. D. f = 7,142.10
14
Hz.
Câu 20: Đồng vò phóng xạ
24
11
Na ban đầu có khối lượng 12g.Chu kì bán rã T = 15 giờ,độ phóng xạ ban đầu
của Na là:
A. 3,86. 10
17
Bq B. 38,6. 10
17
Bq C. 3,86. 10
17
Ci D. 38,6. 10
17
Ci.
Câu 21:Xét phản ứng kết hợp : D + D

T +p. Cho khối lượng các hạt nhân m
D
= 2.0136u ;m
T
= 3.0160u ; m
p
= 1.0073u, u = 931 MeV/ c
2
.Năng lương toả ra trong mỗi phản ứng là:

A. 3,6MeV B. 4,5MeV C. 7,3MeV D. 2,6MeV
Câu 22: Cho biết :m
p
= 1.0073u;m
n
= 1.008665u; m
C
= 14.00324u; u = 931 MeV/ c
2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
14
6
C là:
A. 7,862MeV. B. 7,2979MeV C.6,974MeV D. 8,013MeV.
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
D A D C C B D B C C A A B B C B D B C B A B

Trửụứng THPT An Lửụng Noọi dung oõn taọp Vaọt Lớ 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×