Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

giao an so hoc 6 chuong 3 bai 16 tim ti so cua hai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.75 KB, 8 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Giáo án Toán 6
Bài 16: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ

I. Mục tiêu:
- Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Có kỷ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán
thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- SGK, thước, bảng phụ.
- Hs xem lại khái niệm phân số.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:

Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

HĐ 1: Tỉ số của hai số
Gv: Giới thiệu khái
niệm tỉ số như sgk/ tr

Ghi bảng
I. Tỉ số của hai số:

Hs: Nghe giảng


- Thương trong phép chia số a cho
số b (b  0) gọi là tỉ số của a và b.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

56 .
Gv: Tỉ số và phân số có
gì khác nhau ?

Hs: Tỉ số

a
thì a, b có
b

thể là các số nguyên ,

Ký hiệu là a : b (hay
Vd (Sgk/tr 56).

hỗn số, phân số ….. ,
còn phân số thì a và b
phải l2 các số nguyên.
Hs: Phát biểu tương tự
sgk

Gv: Yêu cầu hs định
nghĩa phân số? Dạng ký
hiệu?

Gv: Có thể nhận xét
điểm giống nhau giữa
hai khái niệm trên.
Gv: Khắc sâu hai đại
lượng “cùng loại” và
cùng đơn vị trong tỉ số
qua ví dụ 2 (sgk/tr 56).

Gv: Củng cố qua bài tập
140 (sgk/ tr 58)

Hs: Đọc phần ví dụ
(sgk/ tr 56) .
- Nhận xét về đơn vị và
thứ tự các đại lượng khi
lập tỉ số tương ứng.

Hs: Hai đại lượng
không cùng đơn vị đo.

- Xác định sai lầm trong
câu nói?
Hs: Nghe giảng

II. Tỉ số phần trăm

a
).
b



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HĐ 2: Tỉ số phần trăm

- Muốn tìm tỉ số phần trăm của

Gv: Dựa trên khái niệm

hai số a và b, ta nhân a với 100

tỉ số, giới thiệu khái

Hs: Quan sát các bước

niệm tỉ số phần trăm.

biến đổi và giải thích .

Gv : Thực hiện các
phép biến đổi để có
được “phần trăm” .

Hs: Đúng

rồi chia cho b và viết kí hiệu %
vào kết quả:
a.100
%
b


- Ghi ?1 .

Gv: Tỉ số phần trăm có
phải là một tỉ số không? Hs: Khác trong cách
tìm và dạng ký hiệu.
Gv: Điểm khác biệt
giữa tỉ số và tỉ số phần Hs: Phát biểu quy tắc
trăm?

tương tự (sgk tr 57) .

Gv: Cách tính tỉ số phần
trăm ủa hai số a, b, (b

Hs: Thực hiện ?1 như ví

 0) ta thực hiện như

dụ

thế nào?
Gv: Củng cố qua ?1,
chú ý đưa các đại lượng
về cùng đơn vị.

III. Tỉ lệ xích

HĐ 3: Tỉ lệ xích


T

Gv: Củng cố khái niệm
và ý nghĩa tỉ lệ xích.
Gv: Tỉ lệ xích của một

a
(a, b cùng đơn vị đo)
b

Hs: Giải thích như ví dụ - Trong đó:
sgk hay dựa vào kiến
thức Địa lí đã học.

T: là tỉ lệ xích


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

bản đồ Địa lí là

1
100000

có nghĩa là gì ?
Gv: Yêu cầu hs lấy ví

a: khoảng cách giữa hai điểm trên
Hs: Tìm ví dụ minh


bản vẽ.

họa.

b: khoảng cách giữa hai điểm
tương ứng trên thực tế .

dụ tương tự và giải
thích.
Gv: Củng cố qua ?2

Hs: Lập tỉ số tương ứng

Vd (sgk/tr 57 )

với cùng đơn vị đo là
cm, từ đó tìm được tỉ lệ
xích bản đồ.

4. Củng cố:
- Bài tập 137 (sgk/tr 57)
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học lý thuyết như phần ghi tập.
- Chuẩn bị bài tập “Luyện tập” (sgk/tr 57, 58 )

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện tập ba bài toán cơ
bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.

II. Chuẩn bị:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Bài tập (sgk/tr 58, 59).
III. Hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Quy tắc tìm tỉ số phần trăm?
- Áp dụng: bài tập 138 (sgk/tr 58)
3. Dạy bài mới:

Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

HĐ 1: Đưa tỉ số của hai

BT 138 (sgk tr 58) .

số “bất kỳ” về tỉ số của
hai số nguyên
Gv: Hướng dẫn dựa
theo bài mẫu ví dụ (sgk/
tr 58) .
Gv: Cách chuyển từ hỗn
số sang phân số thực
hiện như thế nào?
- Tương tự chuyển từ số

thập phân sang phân số
thập phân.
Gv: Hướng tương tự

Ghi bảng

Hs: Đọc phần ví dụ
hướng dẫn sgk.
Hs: Nhân phần nguyên
với mẫu rồi cộng tử và
giữ nguyên mẫu .
Hs: Chú ý số chữ số 0 ở
mẫu và số chữ số phần
thập phân là tương
ứng.

a/

1, 28 128
.

3,15 315

b/

2 1 8
.
:3 
5 4 65


c/

250
217

d/

7
10


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

cho các câu còn lại.

Hs: Trình bày tương tự

HĐ 2: Vận dụng kiến

ví dụ.

thức tỉ số vào tìm hai số

BT 141 (sgk/ tr 58)

khi biết tỉ số và một

a
1 3
3

1   a  b
b
2 2
2

điều kiện kèm theo.

mà a – b = 8 , suy ra : a = 24 ; b =

Gv: Hướng dẫn chuyển

16 .

từ lời đề bài sang dạng
ký hiệu.
Gv: Hướng dẫn cách
giải tương tự “phép
thế” .

Hs: Trả lời các câu hỏi
hướng dẫn của gv và
thực hện bài giải:
- Tính a theo b.
- Thay a hoặc b vào
biểu thức a – b = 8, kết
quả như phần bên.

HĐ 3: Ý nghĩa của tỉ số
phần trăm trong thực tế


BT 142 (sgk/tr 59)

với vàng .

- Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là

Gv: Giới thiệu phần ý

trong 1000g “vàng” này chứa tới

nghĩa của vàng ba số 9
như sgk.

Hs: Đọc phần giới thiệu 9 999g vàng nguyên chất, tỉ lệ
vàng nguyên chất là:
(sgk/ tr 59).
9999
 99,99% .
10000

Gv: Em có nhận xét gì
về điểm khác biệt giữa

Hs: Hai loại vàng khác

bài mẫu và câu hỏi yêu

nhau (ba số 9 và bốn số

cầu ?


9).


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Gv: Liên hệ bài trên ta
có thể giải thích tương

Hs: Trình bày như phần

tự như thế nào?

bên.

BT 143 (sgk/tr 59)

HĐ 4: Củng cố cách

- Tỉ số phần trăm muối trong nước

tính tỉ số phần trăm

biển là:

Gv: Yêu cầu hs xác

2.100
%  5%
40


định dạng của bài toán .
- Tính tỉ số phần trăm
của hai số ta thực hiện
như thế nào?
Gv: Hướng dẫn thực
hiện như phần bên .

Hs: Tính tỉ số phần trăm
của hai đại lượng cho
trước
- Lưu ý tỉ số phần trăm
của của muối trong
nước biển chứ không

HĐ 5: Củng cố ý nghĩa

phải của nước biển

tỉ lệ xích của bản đồ :

trong muối.

Gv: Ví dụ tỉ lệ xích của

T

a
b


a = 4 cm; b = 80 km = 8.106 cm

1
bản đồ là

20000

T 

nghĩa là gì?
Gv: Công thức tìm tỉ lệ

Hs: Giải thích theo ý

xích của bản vẽ là gì?

nghĩa chiều dài trên bản

- Chú ý các đại lượng

vẽ và chiều dài tương

tính ti lệ xích phải cùng

ứng trên thục tế .

đơn vị.

BT 145 (sgk/tr 59)


Hs: T 

a
b

1
2000000


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hs: Thực hiện như phần
bên.

4. Củng cố:
- Gv đưa ra bài tập áp dụng kết quả của BT 143 .
a/ Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối?

(1 tấn)

b/ Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển?

(200 tấn)

5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Hướng dẫn bài tập 144, 146 (sgk/tr 59).
- Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk.
- Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số, phân biệt đặc điểm từng loại.




×