Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Ba nét vẽ giải quyết bài toán khoảng cách trong hình học không gian lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.33 KB, 16 trang )

BA NÉT VẼ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên : LÊ ANH TUẤN
Câu 1.

[2H1-2]Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng .
A.

a
.
2

B.

a
.
4

C.

3a
.
4

D.

3a
.
2


Lời giải
Chọn C.

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , suy ra G là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  . Gọi

·
I là trung điểm BC suy ra góc giữa  SBC  và  ABC  là SIG
Tam giác ABC đều cạnh bằng a  GI 

1a 3 a 3

3 2
6

·  60  SG  IG.tan SIG
·  a 3 .tan 60  a
Theo bài SIG
6
2
 AG   SBC   I

Vì  AI
 d  A,  SBC    3d  G,  SBC  
3

 GI
Gọi H là hình chiếu của G trên  SBC   H  SI 

GS 2 .GI 2
a


2
2
GS  GI
4
3a
 d  A,  SBC    3d  G,  SBC   
.
4
 d  G,  SBC    GH 

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Câu 2.

[2H1-2]Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC . Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường
GC và SA bằng .

A.

a 5
.
5

B.

a

.
5

C.

a 5
.
10

D.

a 2
.
5

Lời giải
Chọn A.

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, BC . Gọi H là hình chiếu của G lên đường
thẳng đi qua A và song song với CG . GK là đường cao của tam giác GHS
Khi đó , d  GC, SA  d  GC,  SAH    GK





a 3
·,  ABC   SAG
·  60
; SA

3
a
 SG  AG.tan 60  a ; GH  AM 
2

Ta có : AG 

Câu 3.

GS .GH

a 5
.
5
GS  GH
[2H1-3]Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết AD  2a ,
AB  BC  SA  a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy , gọi M là trung điểm AD . Tính khoảng
cách h từ M đến mặt phẳng  SCD  .
 d  GC , SA  GK 

A. h 

a 6
.
6



2


2

B. h 

a 6
.
3

C. h 

a 3
.
6

D. h 

a
.
3

Lời giải
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Chọn A.

Tứ giác ABCM là hình vuông nên CM 

1

AD  a
2

 ACD vuông tại C
Ta có CD  AC, CD  SA  CD   SAC 

Kẻ AH  SC tại H khi đó do CD   SAC   CD  AH  AH   SCD 

1
1
Vậy d  M ,  SCD    d  A,  SCD    AH
2
2
Tam giác SAC vuông tại A , đường cao AH nên

1
1
1
3

 2 2
2
2
AH
AC
SA
2a

a 6
a 6

.
 d  M ,  SCD   
3
6
[2H1-3]Cho tứ diện OABC có đáy OBC vuông tại O , OB  a, OC  a 3 . Cạnh OA vuông góc
 AH 

Câu 4.

với mặt phẳng  OBC  , OA  a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách h giữa hai
đường thẳng AB và OM .
A. h 

a 5
.
5

B. h 

a 3
.
2

C. h 

a 15
.
5

D. h 


a 3
.
15

Lời giải
Chọn C.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Gọi N là điểm đối xứng của C qua O . Khi đó OM / / BN
Do đó OM / /  ABN   d  OM , AB   d  OM ,  ABN    d O,  ABN  
Dựng OK  BN , OA   OBC   BN  OA  BN   OAK   BN  AK
Dựng OH  AK khi đó OH   ABN  . Từ đó d  OM , AB   OH
Tam giác ONB vuông tại O , đường cao OK nên
1
1
1
4


 2
2
2
2
OK
ON
OB

3a
Tam giác AOK vuông tại O , đường cao OH nên

Câu 5.

1
1
1
5
a 15


 2  OH 
2
2
2
OH
OK
OA
3a
5
a 15
Vậy d  OM , AB  
.
5
[2H1-3]Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh 2a , góc BAD  120 .
Các mặt phẳng  SAB  ,  SAD  cùng vuông góc với mặt đáy . Thể tích khối chóp S. ABCD là
2 3a 3
. Hãy tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC theo a .
3


A. h 

2 5a
.
5

B. h 

a 3
.
2

C. h 

a 6
.
2

D. h 

a 6
.
3

Lời giải
Chọn B.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)



Hai mặt phẳng  SAB  ,  SAD  cắt theo giao tuyến SA và cùng vuông góc  ABCD  nên

SA   ABCD 
Dựng đường thẳng d qua B song song với AC
Dựng AH  d , AK  SH . Ta chứng minh AK   SBH 

AC / / HB  AC / /  SBH   d  AC, SB   d  AC,  SBH    AK

BO  AC, AH  HB  AH  AC  AH / / BO
Vậy tứ giác AHBO là hình chữ nhật nên AH  BO  a 3
Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD  AB.BC.sin 60  2a 2 3
3VS . ABCD
a
S ABCD
Tam giác SAH vuông tại A , đường cao AK nên

Suy ra SH 

1
1
1
1
1
4
a 3

 2  2  2  2  AK 
2

2
AK
AH
SA
3a a
3a
2
a 3
.
2
[2H1-3]Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh SA vuông
góc với mặt đáy . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là 45 . Gọi G là trọng tâm

Vậy d  AC , SB  
Câu 6.

tam giác SCD . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau OG và AD .
A. h 

a 5
.
2

B. h 

a 5
.
3

C. h 


a 3
.
2

D. h 

a 2
.
3

Lời giải
Chọn D.
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD, AB

AD / / MN  AD / /  SMN   d  AD, MN   d  AD,  SMN    d  A,  SMN  

MN  AB, MN  SA  MN   SAB    SMN    SAB 
Dựng AK  SN  AK   SMN   d  A,  SMN    AK
Lại có SA   ABCD  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABCD 
·  45
  SC,  ABCD    SCA
 SAC vuông cân tại A  SA  AC  a 2
Tam giác SAN vuông tại A , đường cao AK nên

1

1
1
1
4
9
a 2
.
 2
 2  2  2  AK 
2
2
AK
SA
AN
2a a
2a
3

Câu 7.

·
[2H1-3]Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , BAD
 120 . Hai
mặt phảng  SAB  ,  SAD  cùng vuông góc với mặt đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

 ABCD  là 45 . Gọi G
 SCD  theo a .
A. h 

a 7

.
14

là trọng tâm tam giác ABC , tính khoảng cách h từ G đến mặt phẳng

B. h 

a 21
.
7

C. h 

2a 21
.
21

D. h 

a 3
.
7

Lời giải
Chọn C.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)



Hai mặt phẳng  SAB  ,  SAD  cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc  ABCD  nên

SA   ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD khi đó G  CM  BO
Ta có AM / /CD  d  M ,  SCD    d  A,  SCD  

GC 2
2
2
  d  G,  SCD    d  M ,  SCD    d  A,  SCD  
MC 3
3
3
Tam giác ACD đều nên AN  CD , mà CD  SA  CD   SAN    SAN    SCD 
Lại có

Dựng AK  SN  AK   SCD   d  A,  SCD    AK
Do SA   ABCD  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABCD  suy ra
·  45  AC  SA  A
 SC,  ABCD   SCA

a 3
2
Tam giác SAN vuông góc tại A , đường cao AK nên ta có

Ta tính được AN 

1
1
1
1

4
7
a 21
 2
 2  2  2  AK 
2
2
AK
SA
AN
a 3a
3a
7

Vây d  G,  SCD   
Câu 8.

2
2a 21
.
AK 
3
21
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông vuông góc với mặt phẳng đáy . Tính khoảng cách h từ điểm A đến
mặt phẳng  SCD  .

A. h 

a 21

.
7

B. h  a .

C. h 

a 3
.
4

D. h 

a 3
.
7

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Lời giải
Chọn A.

 SAB    ABCD 

Gọi H trung điểm AB , ta có  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD 

 SH  AB, SH   SAB 
Vì AH / /  SCD   d  A,  SCD    d  H ,  SCD  

Gọi E là trung điểm CD , kẻ HI  SE, I  SE thì d  H ,  SCD    HI
Tam giác SHE vuông tại H  HI 

SH .HE
SH 2  HE 2



a 3
.a
a 21
2

7
3a 2
 a2
4

Vậy d  A,  SCD   
Câu 9.

a 21
.
7
[2H1-3]Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam
giác đều cạnh a và mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt đáy . Tính theo a khoảng cách h giữa

hai đường thẳng SA, BC .
A. h 


a 3
.
2

B. h 

a
.
2

C. h 

a 3
.
4

D. h 

3a
.
4

Lời giải
Chọn C.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Trước tiên ta kiểm ta SA và BC có vuông góc nhau không

Gọi H là trung điểm BC , SH là đường cao hình chóp S. ABC
Ta nhận thấy SA   SHA  có SH  BC và do ABC là tam giác vuông cân tại A nên AH  BC

 BC   SHA  BC  SA
BC   SHA  H , kẻ HI  SA  I  SA
Suy ra HI là đoạn vuông góc chung của SA và BC nên d  SA, BC   HI
Ta có HI 

SH .HA
SH 2  HA2

Vậy d  SA, BC  



a 3
4

a 3
.
4

3a
, hình chiếu
2
vuông góc của S trên  ABCD  là trung điểm cạnh AB . Tính theo a khoảng cách h từ A đến

Câu 10. [2H1-3]Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD 
mặt phẳng  SBD  .
A. h 


2a
.
3

B. h 

a
.
3

C. h 

a 3
.
3

D. h 

a 6
.
3

Lời giải
Chọn A.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)



Gọi H là trung điểm AB , ta có SH   ABCD 
Gọi K là trung điểm OB thì HK  OB , kẻ HI  SK , I  SK thì d  H ,  SBD    HI

AH   SBD   B; AB  2HB
 d  A,  SBD    2d  H ,  SBD    2HI
2
4 a
Mà HI 

SH 2  HK 2
a2 3
a2 
8
2a
 d  H ,  SBD   
.
3
Câu 11. [2H1-3]Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2HB . Góc giữa đường thẳng SC và
SH .HK

a.a

mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và BC theo a .
A. h 

a 42
.
8


B. h 

a 42
.
12

C. h 

a 42
.
16

D. h 

a 42
.
20

Lời giải
Chọn A.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


d  SA, BC   d  BC,  SAt    d  B,  SAt   , At / / BC
Gọi N trung điểm BC , qua H dựng EK / / AN , E  At , K  BC  AEKN là hình chữ nhật và

 SAt    SAE 
Dựng HI  SE ta có d  H ,  SAE    HI 

MH 

SH .HE
SH 2  HE 2

AB a
a 7
  CH  CM 2  MH 2 
6
6
3

a 21
·
Ta có  SC ,  ABC    SCH
 60  SH  CH .tan 60 
3

HK 

1
2
a 3
SH .HE
a 42
AN  EH  AN 
; d  H ,  SAE    HI 

2
2

3
3
3
12
SH  HE

BH   SAE   A; BA 

3
3
a 42
.
HA  d  B,  SAE    d  H ,  SAE   
2
2
8

Câu 12. [2H1-3]Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông ABC tại B có
AB  a; AC  a 3 , AB  2a . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến  ABC 
.
A.

a 3
.
4

B.

a 3
.

2

C.

3a
.
2

D.

3a
.
4

Lời giải
Chọn A.
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Đi tính d  A,  ABC  

 AH  AB
 AH   ABC   d  A,  ABC    AH
Kẻ AH  AB , có 
 AH  BC
1
1
1
4

a 3


 2  AH 
2
2
2
AH
AA
AB
3a
2
1
a 3
Có AM   ABC   C và M trung điểm AC  d  M ,  ABC    d  A,  ABC   
.
2
4
Câu 13. [2H1-3]Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều , cạnh AA  3a . Biết góc
giữa  ABC  và đáy bằng 45 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AB và CC  theo a là .

Có AA2  AB2  AB2  3a2 . Có

A. a .

B. 3a .

C.

3a 3

.
3

D.

3a 3
.
2

Lời giải
Chọn B.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Ta có CC / / AA  CC / /  AABB  , suy ra d  CC, AB   d  CC,  AABB  
Kẻ CH  AB . Ta chứng minh CH   ABBA
Khi đó d  C,  ABBA   CH . Ta có BC   ABC    ABC 


 AM   AAM    ABC 
Kẻ AM  BC . Ta chứng minh được BC   AAM  . Ta có 

 AM   AAM    ABC 
Suy ra   AAM  ,  ABC     AM , AM   45
Khi đó tam giác AAM vuông cân tại A  AA  AM  3a
Mà tam giác ABC đều nên CH  AM  3a
Vậy d  AB, CC   3a .
Câu 14. [2H1-3]Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB  2a . Hình chiếu

vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACC A  theo a .
A.

a 39
.
13

B.

a 15
.
5

C.

2a 21
.
7

D.

2a 15
.
5

Lời giải
Chọn D.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu

ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Ta có AH là hình chiếu vuông góc của AA lên  ABC  nên

 AA,  ABC    AA, AH   60
Gọi I là trung điểm AC , M trung điểm IA
Kẻ HK  AM . Khi đó AH  a 3; BI  a 3; HM 
Ta có HK   ACCA  d  H ,  ACC A   HK
Xét tam giác AHM vuông tại H có HK 
Mặt khác

d  H ,  ACC A  
d  B,  ACC A  



a 3
2

AH .HM
AH  HM
2

2



a 15
5


HA 1
2a 15
  d  B,  ACC A    2 HK 
.
BA 2
5

Câu 15. [2H1-4]Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB  2a . Hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau BC và AA theo a
là .
A.

2 15a
.
5

B.

a 15
.
5

C.

2a 21
.
7


D.

a 39
.
13

Lời giải
Chọn

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)


Ta có AA / / BB nên d  AA, BC   d  AA,  BCCB    d  A,  BCCB  
Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm B , ta có AH / / BE và BE   ABC 


d  A,  BCC B  

d  E ,  BCC B  



AB
 2 nên d  AA, BC   2d  E,  BCCB  
EB

Kẻ EK  BC, EF  BK . Chứng minh được EF   BCC B   d  E ,  BCC B    EF

·

 60 ta có EK  BE.sin 60 
Xét tam giác KEB vuông tại K và KBE
Xet1 tgam giac1 BEK vuông tại E có EF 

EK .BE
EK  BE
2

2



a 3
2

a 15
5

2a 15
.
5
Câu 16. [2H1-4]Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và AB  a, BC  2a
. Gọi H , M lần lượt là trung điểm của OA, AA . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng

Vậy d  AA, BC   2 EF 

 ABCD 

trùng với điểm H . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ


điểm M đến mặt phẳng  CDDC   .
A.

2a 29
.
13

B.

2a 85
.
17

D.

2a 285
.
19

D.

2a 21
.
7

Lời giải
Chọn

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)



Do ABCD là hình chữ nhật tâm O có AB  a, BC  2a nên
a 5
a 5
. Ta có AH   ABCD 
; OH 
2
4
Nên AH là hình chiếu vuông góc của AA lên  ABCD  suy ra  AA,  ABCD    ·
AAH  60
AC  a 5; OA 

a 15
4
Vì AA / /  CDDC  d  M ,  CDDC   d  A,  CDDC  
AH  AH .tan 60 

Dựng hình bình hành AHEC ta có CE   ABCD  ; CE  AH và

d  A,  CDDC   

d  E ,  CDDC   



AC
4 .
EC


Suy rra d  A,  CDDC   4d  E,  CDDC  
Ta có KE / / AD và AC  4EC nên tính được KE 
Xét tam giác vuông CKE tại E có IE 
Vậy d  M ,  CDDC    

a
2

KE.C E
KE  C E
2

2



a 285
38

2a 285
.
19

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn)



×