BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1. Ngành đào tạo: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
2. Tên văn bằng:
3. Mã ngành: 52.58.02.05
4. Tên đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Giao thông Vận tải
5. Cơ sở tổ chức giảng dạy: Khoa Công trình – Trường ĐH GTVT
6. Tiêu chí tuyển sinh/ các yêu cầu đầu vào:
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương.
Xét tuyển theo kế hoạch của Nhà trường trên cơ sở quy chế tuyển sinh (hàng năm) của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:
7.1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông nhằm đào
tạo các kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức
khỏe tốt, có tri thức và năng lực hoạt động nghề nghiệp với trình độ chuyên môn tiên
tiến trong những chuyên ngành lựa chọn, phù hợp với yêu cầu xã hội và hội nhập quốc
tế. Sau khi tốt nghiệp, tùy thuộc vào chuyên ngành được đào tạo, các kỹ sư có thể đảm
nhiệm các công việc khảo sát, thiết kế, thi công, quản lý khai thác và đầu tư xây dựng
các công trình giao thông (cầu, đường, sân bay, cảng, hầm, công trình đô thị,…). Các
kỹ sư cũng có khả năng nghiên cứu và học tập nâng cao trình độ chuyên môn phù hợp
với ngành đào tạo và đáp ứng các nhu cầu của xã hội.
7.2. Chuẩn đầu ra
7.2.1. Chuẩn về kiến thức
Sau khi hoàn thành khóa học theo chương trình đào tạo này, người học cần đạt
chuẩn về kiến thức như sau:
7.2.1.1.
Khối kiến thức chung
- Hiểu biết và vận dụng được kiến thức về Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, có
hiểu biết về Pháp luật Việt Nam và kiến thức Khoa học xã hội và Nhân văn;
- Đánh giá và phân tích được các vấn đề an ninh quốc phòng và có ý thức hành
động phù hợp để bảo vệ tổ quốc;
1
- Cập nhật được các thành tựu mới của công nghệ thông tin trong nghề nghiệp, sử
dụng được các công nghệ và các thiết bị hiện đại trong học tập, nghiên cứu khoa học
và công tác chuyên môn;
- Hiểu và vận dụng được những kiến thức khoa học cơ bản về thể dục, thể thao vào
quá trình tập luyện, tự rèn luyện để củng cố và tăng cường sức khỏe thể chất và tinh
thần của cá nhân và cộng đồng;
- Đạt trình độ ngoại ngữ bậc 3 trong khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc theo quy
định của Bộ giáo dục và Đào tạo, có kiến thức cơ bản về ngoại ngữ trong lĩnh vực kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông.
7.2.1.2.
Khối kiến thức theo lĩnh vực
Có kiến thức rộng về Toán học, Tin học, Khoa học tự nhiên và Khoa học kỹ thuật.
7.2.1.3.
Khối kiến thức theo khối ngành
- Nắm vững kiến thức về khoa học cơ sở như cơ học lý thuyết, cơ học kết cấu, sức
bền vật liệu, cơ học đất, nền móng công trình, địa chất công trình, trắc địa công trình,
thủy lực thủy văn, quản lý dự án xây dựng công trình;
- Có kiến thức liên ngành như tin học ứng dụng trong xây dựng, kinh tế xây dựng,
máy xây dựng, vật liệu xây dựng.
7.2.1.4.
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
Nắm vững các kiến thức cơ sở công trình giao thông, thiết kế và thi công các công
trình cầu, đường ô tô, sân bay, đường sắt, công trình ngầm, công trình giao thông đô
thị, công trình cảng - đường thủy - thềm lục địa.
7.2.1.5.
Khối kiến thức chuyên ngành
Có kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực trong kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông, sân bay, công trình cảng - đường thủy:
- Áp dụng kiến thức chuyên môn để tham gia vào quá trình phân tích tình hình
thực tế, đề xuất các giải pháp công trình và giải quyết những vấn đề kỹ thuật nảy sinh
trong công tác thiết kế, thi công các công trình xây dựng giao thông, sân bay, cảng đường thủy - thềm lục địa;
- Lập quy hoạch, thiết kế, thi công, giám sát, quản lý và khai thác các công trình
xây dựng giao thông, sân bay, cảng - đường thủy - thềm lục địa;
7.2.2. Chuẩn về kỹ năng
7.2.2.1.Kỹ năng nghề nghiệp
a. Khả năng lập luận nghề nghiệp, phát hiện và giải quyết vấn đề
2
- Có kỹ năng phân tích và xây dựng các mô hình tính toán thiết kế, các yêu cầu và
giới hạn mục tiêu thiết kế và ứng dụng, thông qua các phần mềm mô phỏng, mô hình
hóa các hệ thống trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông;
- Có kỹ năng tư vấn, phản biện các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng công
trình giao thông thông;
- Có kỹ năng khảo sát, thiết kế tổng thể một công trình hoặc thiết kế một hạng
mục công trình trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông;
- Có kỹ năng tổ chức thi công, chỉ đạo thi công các công trình trong lĩnh vực xây
dựng công trình giao thông;
- Có kỹ năng quản lý điều hành và quản lý khai thác, bảo trì các công trình trong
lĩnh vực xây dựng công trình giao thông.
b. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
Có khả năng phân tích, tổng hợp và vận dụng các kiến thức đã tích lũy để nhận
biết, đánh giá và đề ra các giải pháp thích hợp cho các vấn đề có liên quan đến lĩnh
vực được đào tạo.
c. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
- Có khả năng tìm kiếm, khai thác, xử lý các thông tin cập nhật về những tiến bộ
khoa học chuyên ngành và liên ngành để nghiên cứu, vận dụng vào thực tế, phục vụ
cho học tập, bồi dưỡng phát triển nghề nghiệp;
- Có khả năng xác định được các vấn đề nghiên cứu, vận dụng các phương pháp
nghiên cứu khoa học vào việc thực hiện có hiệu quả các dự án cụ thể trong lĩnh vực
xây dựng công trình giao thông.
d. Khả năng tư duy theo hệ thống
- Có khả năng vận dụng kiến thức nhiều học phần được trang bị để giải quyết vấn
đề;
- Có khả năng nhận diện, phân tích và đánh giá được các tác động kỹ thuật, kinh
tế, xã hội và môi trường một cách có hệ thống trong các hoạt động chuyên môn.
e. Khả năng nhận biết và phân tích bối cảnh và ngoại cảnh
Có khả năng đánh giá, phân tích được những thay đổi, biến động trong bối cảnh
xã hội, hoàn cảnh và môi trường làm việc để kịp thời đề ra các ý tưởng, biện pháp
thích ứng, điều chỉnh và cải tiến kế hoạch nhằm đạt mục tiêu công việc.
f. Khả năng nhận biết và phân tích tình hình trong và ngoài đơn vị làm việc
3
Có khả năng nhận biết, phân tích văn hóa, chiến lược phát triển của đơn vị, mục
tiêu kế hoạch của đơn vị, quan hệ giữa đơn vị với ngành nghề đào tạo, tổ chức được
các hoạt động xã hội đa dạng cho đồng nghiệp.
g. Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn
Có kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức đã tích lũy
để giải quyết những vấn đề thực tế trong lĩnh vực được đào tạo.
h. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
- Tự đánh giá được năng lực bản thân để có kế hoạch tự học, bồi dưỡng phát triển
nghề nghiệp thường xuyên;
- Tự đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu trên cơ sở đối chiếu các yêu cầu của
nghề nghiệp và yêu cầu thực tiễn với phẩm chất, năng lực của bản thân;
- Có kỹ năng nghiên cứu, khám phá và sáng tạo để phát triển kiến thức trong và
ngoài các lĩnh vực được đào tạo.
7.2.2.2. Kỹ năng mềm
a. Kỹ năng tự chủ
- Có khả năng làm việc độc lập và tự chủ trong việc giải quyết các vấn đề thuộc
lĩnh vực chuyên môn;
- Có phương pháp làm việc khoa học, khả năng xây dựng các phương pháp luận
và tư duy mới trong khoa học;
- Có kỹ năng quản lý thời gian đáp ứng công việc.
b. Kỹ năng làm việc theo nhóm
- Có kỹ năng thành lập và tổ chức hoạt động nhóm làm việc;
- Có khả năng hợp tác, chia sẻ với đồng nghiệp;
- Có khả năng chấp nhận sự khác biệt vì mục tiêu chung.
c. Kỹ năng quản lý và lãnh đạo
- Có kỹ năng ra quyết định;
- Có kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, chỉ đạo, giám sát và kiểm tra công
việc.
d. Kỹ năng giao tiếp
- Có kỹ năng lựa chọn và sử dụng các hình thức giao tiếp hiệu quả, phù hợp với
mục tiêu, nội dung, hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp;
4
- Có khả năng giao tiếp thành thục bằng tiếng Việt, có khả năng trình bày các văn
bản phổ thông và khoa học.
e. Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Có khả năng ngoại ngữ chuyên ngành để hiểu các văn bản có nội dung gắn với
chuyên môn được đào tạo;
- Có khả năng diễn đạt, xử lý các tình huống chuyên môn, có khả năng viết được
báo cáo có nội dung gắn với chuyên môn;
- Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 trong
khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
f. Các kỹ năng bổ trợ khác
- Có năng lực tư duy, diễn đạt được chính xác, trình bày được mạch lạc các vấn
đề chuyên môn;
- Có kỹ năng tin học cơ bản, sử dụng các phần mềm chuyên ngành phục vụ
chuyên môn;
- Biết cách tra cứu, tìm kiếm tư liệu trên mạng, bước đầu biết áp dụng tin học vào
công tác lưu trữ và xử lý thông tin liên quan đến công việc chuyên môn của mình.
7.2.3. Chuẩn về phẩm chất đạo đức
7.2.3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Có trách nhiệm với các quyết định của cá nhân;
- Có ý thức làm việc chăm chỉ, sáng tạo;
- Có khả năng tự tiếp thu kiến thức nghề nghiệp và học tập suốt đời.
7.2.3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
- Có trách nhiệm với các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp;
- Có hành vi và ứng xử chuyên nghiệp;
- Độc lập, chủ động và sáng tạo trong các hoạt động nghề nghiệp.
7.2.3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
- Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;
- Có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội;
- Có tinh thần đấu tranh cho lẽ phải;
- Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, hy sinh vì lợi ích của xã hội, cộng đồng.
5
8. Thời gian đào tạo: 9 học kỳ chính, tương đương 4,5 năm
9. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
TT
Nhóm kiến thức
1
Kiến thức đại cương
1.1
Khoa học chính trị
10
1.2
Khoa học, toán, tin học
13
- Bắt buộc
13
- Tự chọn
0
1.4
Ngoại ngữ
7
1.5
Giáo dục Thể chất
5
1.6
Quốc phòng – An ninh
8
2
Kiến thức chuyên nghiệp
2.1
Kiến thức cơ sở ngành
50
- Bắt buộc
50
- Tự chọn
0
Kiến thức ngành chính
52
- Bắt buộc
43
- Tự chọn
9
Thực tập, Đồ án tốt nghiệp
14
2.2
2.3
Số tín chỉ
Tổng cộng
159
10. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
10.1.
Phương thức đào tạo: theo hệ thống tín chỉ
10.2.
Tổ chức lớp học:
Quy mô lớp từ 40-60 sinh viên do Khoa Công trình trực tiếp tổ chức quản lý đào
tạo theo quy chế tín chỉ hiện hành của Bộ GD&ĐT.
10.3.
Điều kiện tốt nghiệp
Theo quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy của hệ thống tín chỉ, ban
hành theo QĐ số 43/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT;
Sinh viên đạt chuẩn trình độ bậc 3 trong khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
6
11. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm đào tạo theo hệ thống tín chỉ ban hành theo QĐ số
43/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT;
12. Kế hoạch đào tạo
12.1. Các học kỳ chung của ngành
THỰC
GQP201.3
3
45
90
2
Giáo dục QP-AN F2
GQP202.2
2
30
60
3
Giáo dục QP-AN F3
Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác- Lê Nin
F1
GQP203.3
3
45
MLN01.2
2
21
18
60
5
Giải tích 1
GIT01.3
3
30
30
90
6
Vật lý
VLY201.4
4
45
15
7
Giáo dục thể chất F1
GDT01.1
1
TỰ HỌC
Thực hành
HÀNH
Thí nghiệm
Bài tập lớn
Giáo dục QP-AN F1
TÊN HỌC PHẦN
Thảo luận + Bài
tập
SỐ TÍN CHỈ
1
TT
Lý thuyết
MÃ HỌC PHẦN
TRÊN
LỚP
Thiết kế môn học
GIẢNG
HỌC KỲ 1
4
Cộng
30
15
90
120
30
30
18
MLN02.3
3
32
26
90
9
HỌC KỲ 2
Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác- Lê Nin
F2
Giải tích 2
GIT02.3
3
30
30
90
10
Đại số tuyến tính
DSO02.3
3
30
30
90
11
12
13
14
Hóa học ứng dụng
Vẽ kỹ thuật F1
Thực tập xưởng
Giáo dục thể chất F2
HOA06.3
VKT01.2
TTX02.1
GDT02.1
3
2
1
1
30
24
15
12
15
16
17
Cộng
HỌC KỲ 3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Xác suất thống kê
Vẽ kỹ thuật F2
8
15
30
30
90
60
30
30
16
HCM01.2
DSO04.2
VKT02.2
2
2
2
7
21
24
24
18
12
12
10
60
60
60
18
19
20
21
Cơ học lý thuyết
Tin học đại cương
Sức bền vật liệu
Giáo dục thể chất F3
Cộng
CLT202.4
CPM201.2
SBV208.4
GDT03.1
4
2
4
1
17
45
15
45
30
15
15
Vật liệu xây dựng F1
VLX201.3
3
30
15
10
Cơ học kết cấu
Cơ học đất
Địa chất công trình
Thủy lực
Thực tập trắc địa
Giáo dục thể chất F4
KCA201.4
DKT02.3
DKT01.2
COT201.4
TRD203.1
GDT04.1
4
3
2
4
1
45
30
24
45
30
15
12
15
10
Cộng
HỌC KỲ 5
a-Tiếng Anh B1
b-Tiếng Pháp B1
c-Tiếng Nga B1
Trắc địa
Nền móng
Thủy văn công trình
Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
ANHB1.4
PHAPB1.4
NGAB1.4
TRD202.4
DKT03.3
COT202.3
4
4
4
4
3
3
30
30
30
45
30
30
60
60
60
DCS01.3
3
32
26
Kết cấu bê tông cốt thép
KCA05.3
3
30
30
Máy xây dựng
Thực tập địa chất công trình
Giáo dục thể chất F5
Cộng
MXD33.2
DKT04.1
GDT05.1
2
1
1
24
12
15
10
15
30
120
60
120
30
HỌC KỲ 4
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
Tổng số tín chỉ
120
15
15
30
30
1
18
24
93
12.2. Các học kỳ của chuyên ngành
8
90
15
30
30
10
10
90
60
90
60
30
120
120
120
120
90
90
30
90
10
30
30
90
60
30
30
a. Chuyên ngành Đường bộ
SỐ TÍN CHỈ
Lý thuyết
Thảo luận + Bài
tập
KCA06.2
KXD33.2
CAU201.3
DSA201.2
2
2
3
2
24
24
30
24
12
12
30
12
Thiết kế yếu tố hình học
đường ôtô
DBO01.2
2
24
12
60
a- Lý thuyết đàn hồi
SBV05.2
2
24
12
60
b-Vật liệu xây dựng F2
VLX202.2
2
15
15
a- Cơ sở phương pháp
phần tử hữu hạn
KCA03.2
2
24
12
60
b- Môi trường xây dựng
giao thông
KMT34.2
2
24
12
60
a- Ổn định bờ dốc và
tường chắn
DKT25.2
2
24
12
b- GIS ứng dụng
TRD204.2
2
15
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
ANHCT.3
3
30
30
90
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
PHAPCT.3
3
30
30
90
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
NGACT.3
3
30
30
90
38
39
40
41
HỌC KỲ 6
Kết cấu thép
Kinh tế xây dựng
Cơ sở công trình cầu
Thiết kế đường sắt
42
TỰ HỌC
Thực hành
HÀNH
Thí nghiệm
TÊN HỌC PHẦN
TRÊN
LỚP
Bài tập lớn
MÃ HỌC PHẦN
TT
THỰC
Thiết kế môn học
GIẢNG
60
60
90
60
10
10
43
44
45
46
15
60
10
60
30
60
47
Cộng
HỌC KỲ 7
Xây dựng cầu
CAU06.3
3
30
30
48
Quản lý dự án xây dựng
DAN03.2
2
24
12
60
49
Tin học xây dựng
TDH01.2
2
24
12
60
50
Thí nghiệm chuyên môn
TTK01.1
1
51
Thiết kế nền mặt đường tô
DBO02.3
3
30
30
52
Xây dựng nền đường ô tô
DBO04.3
3
30
30
53
Đồ án thiết kế đường ô tô
DBO11.1
1
54
Thực tập kỹ thuật
DBO15.1
1
20
9
10
90
30
30
90
10
90
15
30
30
30
Cộng
16
HỌC KỲ 8
55
Xây dựng mặt đường ô tô
DBO05.2
2
24
12
60
56
Thiết kế cầu thép
Thiết kế cầu bê tông cốt
thép
Đường đô thị và tổ chức
giao thông
CAU02.2
2
24
12
60
CAU04.2
2
24
12
10
60
DBO06.2
2
24
12
10
60
DBO213.3
3
30
30
10
90
DBO08.2
2
24
12
60
DBO03.2
2
24
12
60
DBO12.1
1
57
58
59
60
61
62
63
64
Tổ chức thi công và xí
nghiệp phụ
Bảo dưỡng và sửa chữa
đường ôtô
Khảo sát thiết kế đường
ôtô
Đồ án xây dựng đường
ôtô
Cộng
HỌC KỲ 9
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp
Cộng
15
30
16
DBO16.4
DBO17.10
Tổng số tín chỉ
4
10
14
66
Tổng cộng số tín chỉ
159
10
120 120
300 300
b. Chuyên ngành Kỹ thuật GTĐB
44
45
12
12
30
12
Thiết kế yếu tố hình học
đường ôtô
DBO01.2
2
24
12
60
a- Bảo dưỡng và sửa
chữa đường ôtô
DBO08.2
2
24
12
60
b- GIS ứng dụng
a- Mô phỏng giao thông
TRD204.2
DBO206.2
2
2
15
24
12
60
60
b- Thông tin tín hiệu
trong giao thông vận tải
THG24.2
2
24
12
60
a- Quản lý khai thác
đường cao tốc
DBO207.2
2
24
12
60
KAT26.2
2
24
12
60
ANHCT.3
3
30
30
90
PHAPCT.3
3
30
30
90
NGACT.3
3
30
30
90
47
b- Kỹ thuật cứu hộ, cứu
nạn giao thông
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
Cộng
HỌC KỲ 7
Xây dựng cầu
48
49
46
TỰ HỌC
24
24
30
24
Thực hành
2
2
3
2
HỌC KỲ 6
Kết cấu thép
Kinh tế xây dựng
Cơ sở công trình cầu
Thiết kế đường sắt
Thí nghiệm
KCA06.2
KXD33.2
CAU201.3
DSA201.2
TÊN HỌC PHẦN
Bài tập lớn
Thảo luận + Bài tập
43
Lý thuyết
42
HÀNH
SỐ TÍN CHỈ
38
39
40
41
TRÊN
LỚP
MÃ HỌC PHẦN
TT
THỰC
Thiết kế môn học
GIẢNG
60
60
90
60
10
10
30
20
CAU06.3
3
30
30
Quản lý dự án xây dựng
DAN03.2
2
24
12
60
TDH01.2
2
24
12
60
DBO02.3
3
30
30
90
51
Tin học xây dựng
Thiết kế nền mặt đường ô
tô
Xây dựng nền đường ô tô
DBO04.3
3
30
30
52
Thí nghiệm chuyên môn
TTK01.1
1
53
Đồ án thiết kế đường ô tô
DBO11.1
1
54
Thực tập kỹ thuật
DBO15.1
1
50
Cộng
16
11
10
90
10
90
30
30
15
30
30
30
HỌC KỲ 8
55
Xây dựng mặt đường ô tô
DBO05.2
2
24
12
56
Đường đô thị và tổ chức
giao thông
DBO06.2
2
24
12
57
Khảo sát giao thông
DBO201.2
2
24
12
58
59
60
Kỹ thuật giao thông
An toàn giao thông
Giao thông thông minh
Quy hoạch và quản lý
giao thông
Đồ án tổ chức giao thông
đường ô tô
DBO202.3
DBO203.2
DBO204.2
3
2
2
30
24
24
30
12
12
DBO205.2
2
24
12
DBO208.1
1
61
62
63
64
Cộng
HỌC KỲ 9
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp
Cộng
Tổng cộng số tín chỉ
60
10
60
60
10
60
60
90
60
15
30
16
DBO16.4
DBO17.10
4
10
14
159
12
120
300
120
300
c. Chuyên ngành Cầu - Đường bộ
KCA06.2
CAU201.3
DSA201.2
2
3
2
24
30
24
12
30
12
DBO01.2
2
24
12
60
SBV06.2
2
24
12
60
VLX202.2
2
15
15
KCA03.2
2
24
12
60
KCA04.2
2
24
12
60
DKT25.2
2
24
12
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
ANHCT.3
3
30
30
90
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
PHAPCT.3
3
30
30
90
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
NGACT.3
3
30
30
90
HỌC KỲ 6
Kết cấu thép
Cơ sở công trình cầu
Thiết kế đường sắt
Thiết kế các yếu tố hình
học đường ôtô
a- Cơ học vật rắn biến
dạng
b-Vật liệu xây dựng F2
43
44
45
Cơ sở phương pháp phần
tử hữu hạn
a- Động lực học công
trình
b- Ổn định bờ dốc và
tường chắn
TỰ HỌC
Thực hành
HÀNH
Thí nghiệm
TÊN HỌC PHẦN
TRÊN
LỚP
Bài tập lớn
Thảo luận + Bài
tập
42
Lý thuyết
41
SỐ TÍN CHỈ
38
39
40
MÃ HỌC PHẦN
TT
THỰC
Thiết kế môn học
GIẢNG
60
90
60
10
10
15
60
10
60
46
Cộng
HỌC KỲ 7
Xây dựng cầu
CAU06.3
3
30
30
47
Quản lý dự án xây dựng
DAN03.2
2
24
12
60
48
Tin học xây dựng
TDH01.2
2
24
12
60
49
Thí nghiệm chuyên môn
TTK01.1
1
50
Thiết kế cầu thép
Thiết kế cầu bê tông cốt
thép
Đồ án thiết kế cầu
Thiết kế nền mặt đường
ô tô
Đồ án thiết kế đường ô tô
CAU02.2
2
51
52
53
54
18
CAU04.2
CAU19.1
DBO02.3
DBO11.1
2
30
24
12
24
12
1
3
1
13
90
10
60
10
15
30
30
60
30
90
30
15
30
55
56
57
58
59
60
61
62
63
a-Thực tập kỹ thuật
(chuyên ngành cầu)
b-Thực tập kỹ thuật
(chuyên ngành đường
bộ)
Cộng
HỌC KỲ 8
Xây dựng mặt đường ô
tô
a-Thiết kế cầu thép nâng
cao
b- Đường đô thị và tổ
chức giao thông
a-Thiết kế cầu bê tông
cốt thép nâng cao
b- Khảo sát thiết kế
đường ô tô
Kinh tế xây dựng
CAU15.1
1
DBO15.1
1
65
30
30
30
18
DBO05.2
2
24
12
60
CAU03.2
2
24
12
60
DBO06.2
2
24
12
CAU05.2
2
24
12
60
DBO03.2
2
24
12
60
KXD33.2
2
24
12
60
a- Công nghệ xây dựng
cầu hiện đại
CAU07.2
2
24
12
60
b- Tổ chức thi công và xí
nghiệp phụ
DBO07.2
2
24
12
60
DBO04.3
3
30
30
CAU12.2
2
24
12
60
DBO08.2
2
24
12
60
CAU20.1
1
15
30
DBO12.1
1
15
30
Xây dựng nền đường ô tô
a-Khai thác và kiểm định
cầu
b-Bảo dưỡng và sửa chữa
đường ôtô
a- Đồ án xây dựng cầu
b-Đồ án xây dựng đường
ô tô
Cộng
HỌC KỲ 9
64
30
10
10
90
16
Thực tập tốt nghiệp
(chuyên ngành cầu)
CAU16.4
4
120
120
Thực tập tốt nghiệp
(chuyên ngành đường)
DBO16.4
4
120
120
Đồ án tốt nghiệp (chuyên
ngành cầu)
CAU17.10
10
300
300
Đồ án tốt nghiệp (chuyên
ngành đường)
DBO17.10
10
300
300
Cộng
14
Tổng cộng số tín chỉ
159
14
d. Chuyên ngành Cầu hầm
43
44
45
KCA06.2
CAU201.3
DSA201.2
2
3
2
24
30
24
12
30
12
Thiết kế yếu tố hình học
đường ôtô
DBO01.2
2
24
12
60
a- Cơ sở phương pháp
phần tử hữu hạn
KCA03.2
2
24
12
60
b- Phân tích ứng suất và
kết cấu trong cầu
SBV209.2
2
24
12
60
a- Cơ học vật rắn biến
dạng
SBV06.2
2
24
12
60
b- Lý thuyết dẻo ứng
dụng
SBV211.2
2
24
12
60
a- Động lực học công
trình
KCA04.2
2
24
12
60
b- Ổn định công trình
KCA203.2
2
24
12
60
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
ANHCT.3
3
30
30
90
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
PHAPCT.3
3
30
30
90
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
NGACT.3
3
30
30
90
HỌC KỲ 6
Kết cấu thép
Cơ sở công trình cầu
Thiết kế đường sắt
TỰ HỌC
Thực hành
HÀNH
Thí nghiệm
TÊN HỌC PHẦN
TRÊN
LỚP
Bài tập lớn
Thảo luận + Bài
tập
42
Lý thuyết
41
SỐ TÍN CHỈ
38
39
40
MÃ HỌC PHẦN
TT
THỰC
Thiết kế môn học
GIẢNG
60
90
60
10
10
46
Cộng
HỌC KỲ 7
Xây dựng cầu
CAU06.3
3
30
30
47
Quản lý dự án xây dựng
DAN03.2
2
24
12
60
48
Tin học xây dựng
TDH01.2
2
24
12
60
49
Thí nghiệm chuyên môn
TTK01.1
1
50
CAU02.2
2
52
Thiết kế cầu thép
Thiết kế cầu bê tông cốt
thép
Đồ án thiết kế cầu
CAU19.1
1
53
Thiết kế đường hầm
CAU202.3
3
51
18
CAU04.2
2
15
90
10
30
24
12
24
12
60
10
30
60
30
15
30
30
10
90
54
Thực tập kỹ thuật
CAU15.1
Cộng
1
30
17
HỌC KỲ 8
Xây dựng mặt đường ô
tô
Thiết kế cầu thép nâng
cao
DBO05.2
2
24
12
60
CAU03.2
2
24
12
60
57
Thiết kế cầu bê tông cốt
thép nâng cao
CAU05.2
2
24
12
60
58
Công nghệ xây dựng cầu
hiện đại
CAU07.2
2
24
12
60
CAU204.2
CAU207.2
KXD33.2
2
2
2
24
24
24
12
12
12
60
60
60
CAU12.2
2
24
12
60
CAU20.1
1
17
CAU16.4
CAU17.10
4
10
14
55
56
59
60
61
62
63
64
65
Thi công đường hầm
Chuyên đề cầu
Kinh tế xây dựng
Khai thác và kiểm định
cầu
Đồ án xây dựng cầu
Cộng
HỌC KỲ 9
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp
Cộng
Tổng cộng số tín chỉ
159
16
15
30
120
300
120
300
e. Chuyên ngành Đường – hầm metro
THỰC
SỐ TÍN CHỈ
Lý thuyết
Thảo luận + Bài
tập
39
Kết cấu thép
Cơ sở công trình cầu
KCA06.2
CAU201.3
2
3
24
30
12
30
40
Thiết kế đường sắt
DSA201.2
2
24
12
60
41
Thiết kế yếu tố hình học
đường ôtô
DBO01.2
2
24
12
60
a- Vật lý kiến trúc
VLY203.2
2
24
12
60
b- Cơ sở động lực học
đường sắt
DSA08.2
2
24
12
60
a- Cơ học vật rắn biến
dạng
SBV06.2
2
24
12
60
b- Cơ sở phương pháp
phần tử hữu hạn
KCA03.2
2
24
12
60
a- Cơ học đá
DKT05.2
2
24
12
60
b- Động lực học công
trình
KCA04.2
2
24
12
60
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
ANHCT.3
3
30
30
90
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
PHAPCT.3
3
30
30
90
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
NGACT.3
3
30
30
90
30
24
24
30
12
12
TỰ HỌC
Thực hành
TÊN HỌC PHẦN
HÀNH
Thí nghiệm
TT
TRÊN
LỚP
Bài tập lớn
MÃ HỌC PHẦN
Thiết kế môn học
GIẢNG
HỌC KỲ 6
38
42
43
44
45
Cộng
60
10
10
90
18
HỌC KỲ 7
46
47
48
49
50
51
52
Xây dựng cầu
Quản lý dự án xây dựng
Tin học xây dựng
Thí nghiệm chuyên môn
Thiết kế cầu thép
Thiết kế cầu bê tông cốt
thép
Đồ án thiết kế đường
hầm
CAU06.3
DAN03.2
TDH01.2
TTK01.1
CAU02.2
CAU04.2
CAU210.1
3
2
2
1
2
2
1
17
10
30
24
12
24
12
10
15
90
60
60
30
60
60
30
53
54
55
56
57
58
59
60
61
Thiết kế đường hầm.
Thực tập kỹ thuật
Cộng
HỌC KỲ 8
Xây dựng mặt đường ô
tô
Thi công đường hầm
Thiết kế metro
Thi công metro
Thiết bị khai thác metro
Kinh tế xây dựng
Chuyên đề hầm
64
Khai thác và sửa chữa
đường hầm
Đồ án xây dựng đường
hầm
Cộng
HỌC KỲ 9
Thực tập tốt nghiệp
65
Đồ án tốt nghiệp
62
63
Cộng
Tổng cộng số tín chỉ
CAU202.3
CAU15.1
3
1
17
30
DBO05.2
2
24
12
60
CAU204.2
CAU203.2
CAU205.2
DTX63.2
KXD33.2
CAU208.2
2
2
2
2
2
2
24
24
24
24
24
24
12
12
12
12
12
12
60
60
60
60
60
60
CAU206.2
2
24
12
60
CAU22.1
1
30
90
10
30
15
30
17
CAU16.4
4
120
120
CAU18.10
10
300
300
14
159
18
f. Chuyên ngành Đường sắt
THỰC
SỐ TÍN CHỈ
Lý thuyết
Thảo luận + Bài
tập
39
Kết cấu thép
Cơ sở công trình cầu
KCA06.2
CAU201.3
2
3
24
30
12
30
40
Thiết kế đường sắt
DSA201.2
2
24
12
41
Nền đường sắt
DSA06.2
2
24
12
DBO01.2
2
24
12
60
42
Thiết kế yếu tố hình học
đường ôtô
a- Cơ học vật rắn biến
dạng
SBV06.2
2
24
12
60
b-Cơ sở động lực học
đường sắt
DSA08.2
2
24
12
60
a-Cơ sở phương pháp
phần tử hữ hạn
KCA03.2
2
24
12
60
b- Ổn định bờ dốc và
tường chắn
DKT25.2
2
24
12
a- Cơ sở tính toán đường
sắt hiện đại
DSA09.2
2
24
12
60
b- Động lực học công
trình
KCA04.2
2
24
12
60
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
ANHCT.3
3
30
30
90
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
PHAPCT.3
3
30
30
90
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
NGACT.3
3
30
30
90
30
24
24
30
12
12
TỰ HỌC
Thực hành
TÊN HỌC PHẦN
HÀNH
Thí nghiệm
TT
TRÊN
LỚP
Bài tập lớn
MÃ HỌC PHẦN
Thiết kế môn học
GIẢNG
HỌC KỲ 6
38
43
60
10
10
90
60
10
60
44
10
60
45
46
Cộng
20
HỌC KỲ 7
47
48
49
50
51
Xây dựng cầu
Quản lý dự án xây dựng
Tin học xây dựng
Thí nghiệm chuyên môn
Thiết kế cầu thép
CAU06.3
DAN03.2
TDH01.2
TTK01.1
CAU02.2
3
2
2
1
2
19
10
30
24
12
90
60
60
30
60
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Thiết kế cầu bê tông cốt
thép
Đồ án thiết kế đường sắt
Thi công đường sắt F1
Thực tập kỹ thuật
Cộng
HỌC KỲ 8
Xây dựng mặt đường ô
tô
Kết cấu tầng trên đường
sắt
Thiết kế đường sắt nâng
cao
Kinh tế xây dựng
Thi công đường sắt F2
Chuyên đề đường sắt
Kỹ thuật sửa chữa đường
sắt
Đồ án thi công đường sắt
Cộng
HỌC KỲ 9
CAU04.2
DSA10.1
DSA11.2
DSA25.1
DBO05.2
DSA07.2
2
1
2
1
16
24
12
60
10
15
24
12
30
2
24
12
2
24
12
30
12
12
12
12
DSA213.3
3
KXD33.2
DSA12.2
DSA34.2
2
2
2
30
24
24
24
DSA14.2
2
24
DSA04.1
1
16
30
60
30
60
10
60
90
60
60
90
10
60
15
30
64
Thực tập tốt nghiệp
DSA26.4
4
120
120
65
Đồ án tốt nghiệp
DSA15.10
10
300
300
Cộng
Tổng cộng số tín chỉ
14
159
20
g. Chuyên ngành Cầu - Đường sắt
THỰC
MÃ HỌC PHẦN
SỐ TÍN CHỈ
Lý thuyết
Thảo luận + Bài
tập
TRÊN
LỚP
Thiết kế môn học
GIẢNG
39
Kết cấu thép
Cơ sở công trình cầu
KCA06.2
CAU201.3
2
3
24
30
12
30
40
Thiết kế đường sắt
DSA201.2
2
24
12
60
41
Thiết kế yếu tố hình học
đường ôtô
DBO01.2
2
24
12
60
a- Cơ học vật rắn biến
dạng
SBV06.2
2
24
12
60
b-Cơ sở động lực học
đường sắt
DSA08.2
2
24
12
60
a-Cơ sở phương pháp
phần tử hữu hạn
KCA03.2
2
24
12
60
TỰ HỌC
Thực hành
Thí nghiệm
TÊN HỌC PHẦN
Bài tập lớn
TT
HÀNH
HỌC KỲ 6
38
42
43
44
45
60
10
10
90
b- Cơ sở tính toán đường
sắt hiện đại
a- Động lực học công
trình
b- Ổn định bờ dốc và
tường chắn
DSA09.2
2
24
12
60
KCA04.2
2
24
12
60
DKT25.2
2
24
12
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
ANHCT.3
3
30
30
90
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
PHAPCT.3
3
30
30
90
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
NGACT.3
3
30
30
90
30
24
24
30
12
12
Cộng
10
60
18
HỌC KỲ 7
46
47
48
49
50
51
Xây dựng cầu
Quản lý dự án xây dựng
Tin học xây dựng
Thí nghiệm chuyên môn
Thiết kế cầu thép
Thiết kế cầu bê tông cốt
thép
CAU06.3
DAN03.2
TDH01.2
TTK01.1
CAU02.2
CAU04.2
3
2
2
1
2
2
21
10
30
24
12
24
12
10
90
60
60
30
60
60
52
53
54
55
56
Đồ án thiết kế cầu
Thi công đường sắt F1
Đồ án thiết kế đường sắt
a-Thực tập kỹ
thuật(chuyên ngành cầu)
b-Thực tập kỹ thuật
(chuyên ngành đường
sắt)
Cộng
HỌC KỲ 8
Xây dựng mặt đường ô
tô
Kết cấu tầng trên đường
sắt
a-Thiết kế cầu thép nâng
cao
b- Nền đường sắt
CAU19.1
DSA11.2
DSA10.1
1
2
1
CAU15.1
1
30
30
1
30
30
DSA25.1
30
90
30
15
24
12
15
17
2
24
12
2
24
12
CAU03.2
2
24
12
DSA06.2
2
24
12
a-Thiết kế cầu bê tông
cốt thép nâng cao
CAU05.2
2
24
12
b- Thiết kế đường sắt
nâng cao
DSA213.2
2
24
12
60
Kinh tế xây dựng
KXD33.2
2
24
12
60
61
a- Công nghệ xây dựng
cầu hiện đại
CAU07.2
2
24
12
60
62
b- Thi công đường sắt F2
Chuyên đề đường sắt
DSA12.2
DSA34.2
2
2
24
24
12
12
60
90
a-Khai thác và kiểm định
cầu
CAU12.2
2
24
12
60
b-Kỹ thuật sửa chữa
đường sắt
DSA14.2
2
24
12
CAU20.1
1
15
30
DSA04.1
1
15
30
57
58
DBO05.2
DSA07.2
60
10
60
60
10
60
59
63
64
a- Đồ án xây dựng cầu
b-Đồ án thi công đường
sắt
Cộng
HỌC KỲ 9
Thực tập tốt nghiệp
(chuyên ngành cầu)
65
66
Thực tập tốt nghiệp
(chuyên ngành đường
sắt)
Đồ án tốt nghiệp (chuyên
ngành cầu)
Đồ án tốt nghiệp (chuyên
ngành đường sắt)
Cộng
Tổng cộng số tín chỉ
10
60
17
CAU16.4
4
120 120
DSA26.4
4
120 120
CAU17.10
10
300 300
DSA15.10
10
300 300
14
159
22
h. Chuyên ngành Đường sắt đô thị
44
45
46
Thảo luận + Bài
tập
43
Lý thuyết
42
SỐ TÍN CHỈ
38
39
40
41
TRÊN
LỚP
MÃ HỌC PHẦN
KCA06.2
CAU201.3
DSA201.2
DSA06.2
2
3
2
2
24
30
24
24
12
30
12
12
DBO01.2
2
24
12
60
SBV06.2
2
24
12
60
DSA08.2
2
24
12
60
KCA03.2
2
24
12
60
b- Ổn định bờ dốc và
tường chắn
DKT25.2
2
24
12
a- Cơ sở tính toán đường
sắt hiện đại
DSA09.2
2
24
12
60
b- Kiến trúc cảnh quan
công trình giao thông
GTC202.2
2
24
12
60
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
ANHCT.3
3
30
30
90
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
PHAPCT.3
3
30
30
90
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
NGACT.3
3
30
30
90
HỌC KỲ 6
Kết cấu thép
Cơ sở công trình cầu
Thiết kế đường sắt
Nền đường sắt
Thiết kế yếu tố hình học
đường ôtô
a- Cơ học vật rắn biến
dạng
b-Cơ sở động lực học
đường sắt
a-Cơ sở phương pháp
phần tử hữu hạn
TỰ HỌC
Thực hành
Thí nghiệm
TÊN HỌC PHẦN
HÀNH
Bài tập lớn
TT
THỰC
Thiết kế môn học
GIẢNG
60
90
60
60
10
10
10
10
47
Cộng
HỌC KỲ 7
Xây dựng cầu
CAU06.3
3
30
30
48
Quản lý dự án xây dựng
DAN03.2
2
24
12
60
49
Tin học xây dựng
TDH01.2
2
24
12
60
50
Thí nghiệm chuyên môn
TTK01.1
1
51
Thiết kế cầu thép
Thiết kế cầu bê tông cốt
thép
CAU02.2
2
52
20
CAU04.2
2
23
90
10
30
24
12
24
12
30
60
10
60
53
Thiết kế đường sắt đô thị
DSA238.2
2
24
12
60
54
Thiết kế công trình ga
đường sắt đô thị
DSA233.2
2
24
12
60
55
Đồ án thiết kế đường sắt
56
Thực tập kỹ thuật đường
sắt đô thị
DSA10.1
57
58
59
60
61
62
63
Kết cấu tầng trên đường
sắt đô thị
Kinh tế xây dựng
Thi công đường sắt đô
thị
Kỹ thuật sửa chữa đường
sắt đô thị
Đồ án thi công đường sắt
đô thị
Cộng
HỌC KỲ 9
30
15
1
30
DSA2.25.1
Cộng
HỌC KỲ 8
Xây dựng mặt đường ô
tô
Đồ án khảo sát thiết kế
đường sắt đô thị
1
30
18
DBO05.2
DSA19.1
DSA207.3
KXD33.2
DSA220.3
2
24
12
1
30
30
2
24
12
30
30
24
12
DSA23.2
2
DSA37.1
1
30
15
3
3
60
10
90
60
90
10
60
15
30
14
64
Thực tập tốt nghiệp
đường sắt đô thị
DSA226.4
4
120
120
65
Đồ án tốt nghiệp đường
sắt đô thị
DSA224.10
10
300
300
Cộng
14
Tổng cộng số tín chỉ
159
24
i. Chuyên ngành Đường ô tô và sân bay
12
12
30
12
Thiết kế yếu tố hình học
đường ôtô
DBS.03.2
2
24
12
60
a- Lý thuyết đàn hồi
SBV05.2
2
24
12
60
b-Vật liệu xây dựng F2
VLX02.2
2
15
15
a- Cơ sở kỹ thuật hàng
không
DBS01.2
2
24
12
60
b- Cơ sở phương pháp
phần tử hữu hạn
KCA03.2
2
24
12
60
a- Ổn định bờ dốc và
tường chắn
DKT25.2
2
24
12
b- Nhiệt kỹ thuật
KTN03.2
2
24
12
60
a-Tiếng Anh chuyên
ngành
ANHCT.3
3
30
30
90
b-Tiếng Pháp chuyên
ngành
PHAPCT.3
3
30
30
90
c-Tiếng Nga chuyên
ngành
NGACT.3
3
30
30
90
TỰ HỌC
24
24
30
24
Thực hành
2
2
3
2
HỌC KỲ 6
Kết cấu thép
Kinh tế xây dựng
Cơ sở công trình cầu
Thiết kế đường sắt
Thí nghiệm
KCA06.2
KXD33.2
GTP201.3
DSA201.2
TÊN HỌC PHẦN
Bài tập lớn
Thảo luận + Bài tập
Thiết kế môn học
HÀNH
Lý thuyết
42
TRÊN
LỚP
SỐ TÍN CHỈ
38
39
40
41
THỰC
MÃ HỌC PHẦN
TT
GIẢNG
60
60
90
60
10
10
43
44
15
10
60
60
45
46
47
Cộng
HỌC KỲ 7
Xây dựng cầu
GTP05.3
3
30
30
48
Tin học xây dựng
TDH01.2
2
24
12
49
Thí nghiệm chuyên môn
TTK01.1
1
50
Quy hoạch sân bay cảng hàng không
DBS05.2
2
20
25
10
90
60
30
24
12
10
30
60