Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai 9 ap suat khi quyen 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.94 KB, 2 trang )

Trường THCS Hoà Lợi
Phước Thông
Vật lý 8
Ngày soạn: 8/10/2016
Tuần: 9, Tiết: Tiết:9
BÀI 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I. Mục tiêu
1. KT: Giải thích được sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển. Giải thích
được TN Tô-ri-xe-li là một hiện tượng đơn giản thường gặp.
2. KN:Giải thích được vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thường được tính theo độ
cao của cột thủy ngân.Đổi được đơn vị từ mmHg sang N/m2 và ngược lại.
3. TĐ: Nghiêm túc khi học
II. Chuẩn bị
1. Thầy: + 1 ống thủy tinh dài 10-15cm, tiết diện 2.3 mm,1 cốc đựng nước.
2. Trò: + 2 vỏ chai nước khoáng bằng nhựa mỏng, 1 ống thủy tinh dài 10-15cm, tiết
diện 2.3 mm, 1 cốc đựng nước.
III. Các bước lên lớp:
1. Kiểm tra bài củ:
a. Viết công thức tính áp suất chất lỏng? Bài tập 7.5 SBT.
b. Bài tập 7.4, 7.6.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1. Tổ chức tình huống
I. Sự tồn tại của áp suất khí
học tập
HS nghe GV truyền quyển
Đặt vấn đề: Như phần mở đạt .
TN
bài trong SGK.


C1: Khi hút bớt không khỉơ trong
HĐ2. Tìm hiểu về sự tồn tại
bình ra thì p trong hộp nhỏ hơn p ở
của áp suất khí quyển
ngoài nên vỏ hộp bị bẹp theo mọi
GV giới thiệu về lớp khí HS nghe GV giới phía.
quyển của trái đất.
thiệu về lớp khí C2: Nước không chảy ra khỏi ống
vì áp lực của kh khí tác dụng vào
GV hướng dẫn HS giải quyển.
thích sự tồn tại của khí HS hoạt động theo nước từ dưới lên lớn hơn trọng
quyển.
nhóm để giải thích sự lượng của cột nước.
-Yêu cầu HS làm TN H9.2 tồn tại của khí C3: Bỏ ngón tay bịt đầu trên của
ống ra thì nước sẽ chảy ra. Vì khi
và H9.3 SGK.
quyển .
-Y/C HS hoạt động theo HS tiến hành TN, đó áp suất của cột khíơcongj áp suất
nhóm.
thảo luận theo nhóm. cột nước trong ống lớn hơn áp suất
-Y/C HS rút ra kết luận, trả HS trả lời C1, C2, khí quyển.
C4: Khi hút hết không khí p trong
lời câu C1, C2, C3.
C3.
quả cầu =0, vỏ quả cầu chịu t/dụng
-GV mô tả TN Ghê-rích và
của p kq từ mọi phía làm 2 bán cầu
yêu cầu HS trả lời câu C4.
HS quan sát hình vẽ
ép chặt vào nhau.

HĐ3. Tìm hiểu về độ lớn 9.4 , thảo luận theo
của áp suất KQ
nhóm và trả lời câu
II. ĐỘ lớn của áp suất khí quyển
GV nói rõ cho HS vì sao C4..
1 TN Tô-ri-xe-li
không thể dùng cách tính độ
SGK
lớn áp suất chất lỏng để tinh HS nghe trình bày
của GV.
2. Độ lớn của áp suất khí quyển
độ lớn áp suất khí quyển.


HS tính áp suất của C5: pA = pB tại vì A, B ở cùng ở trên
khí quyển thông qua một mặt phẳng nằm ngang.
cột thủy ngân trong C6: pA là áp suất khí quyển.
ống.
pB là áp suất gây ra bởi trọng
lượng của cột thủy ngân cao 76cm.
HS trả lời câu C5,
C7: pB=h.d=0,76.136 000=103
C6, C7.
360(N/m2)
III. Vận dụng
HS phát biểu về độ
lớn áp suất của khí C8: Nước không chảy ra khỏi cốc
vì áp lực của không khí tác dụng
quyển.
vào nước từ dưới lên lớn hơn trọng

lượng của cột nước trong ly.
C9: Bẻ một đầu ống tiêm, thuốc
không chảy ra ngoài. Bẻ 2 đầu ống
tiêm thuốc chảy ra dễ dàng.
C10: Nói áp suất khí quyển bằng 76
HS thảo luận theo cmHg có nghĩa là không khí gây ra
một áp suất bằng áp suất ở đáy cột
nhóm các câu hỏi.
HS trả lời các câu hỏi Hg cao 76cm.
C11: Trong ống Tô-ri-xe-li nếu
-Yêu cầu HS trả lời các C9, C10, C11, C12.
dùng nước
câu hỏi C12.
Chiều cao cột nước là:
-GV mô tả TN Tô-ri-xe-li.
-GV thông báo cột thủy
ngân trong ống đứng cân
bằng ở độ cao 76cm và phía
trên ống là chân không.
-GV yêu cầu HS sinh dựa
vào TN để tính độ lơn của
áp suất khí quyển. Trả lời
C5, C6, C7.
-GV g thích ý nghĩa cách
nói p khí quyển theo cmHg.
-GV nêu đơn vị của áp suất
khí quyển thường dùmg
mmHg.
-GV yêu cầu HS giải thích
hiện tượng nêu ở đầu bài.

-Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi C9, C10, C11

p = h.d = > h =

p 103360
=
= 10,336(m).
d 10000

HS trả lời các câu hỏi
C12: không thể tính áp suất khí
của GVđể củng cố.
quyển bằng công thức p = h.d vì h
không xác định được, d cũng thay
đổi theo độ cao.
3. Củng cố
-Nguyên nhân gây ra áp suất khí quyển?
-Cách đo áp suất khí quyển?
-Đơn vị của áp suất khí quyển?
4. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc phần ghi nhớ. Làm bài tập từ 9.1 →9. 6 (SBT). Đọc thêm mục “ có thể
em chưa biết ”.
5. Bổ sung của đồng nghiệp:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×