Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Giáo án công nghệ lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.33 KB, 115 trang )

Giáo án công nghệ 10

Ngày soạn:
Lớp dạy : Khi 10

Lê Thị Lý

Tiết : 01

BI M U
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
+ Nhn bit:
- Nờu c vai trũ của SX nông, lâm, ng nghiệp trong nền kinh tế
quốc dân
- Nờu đợc tình hình SX nông, lâm, ng nghiệp nớc ta hiện nay
- Nờu c nhng nhim v chớnh ca sn xut nụng, lõm, ng nghip trong thi
gian ti.
+ Thụng hiu:
- Phõn tớch c vai trũ của SX nông, lâm, ng nghiệp trong nền kinh
tế quốc dân
- Phõn tớch c 1 s vớ d trong thc tin v tỡnh hỡnh SX N-L-NN nớc ta hiện
nay v phng hng, NV trong thi gian ti.
2. Kĩ năng:
- Bit cỏch nhận xét, phân tích, khỏi quỏt ni dung bi hc
3. Thái độ:
- Hng ng với môn học và có ý thức tìm hiểu các nghề thuộc
lĩnh vực nông, lâm, ng nghiệp.
II. Chuẩn bị
- GV nghiên cứu SGV
- HS chuẩn bị SGK


III. Kiểm tra bài cũ (không)
IV. Bài mới
Hoạt động của Hoạt động
Kiến thức cơ bản
GV
củaHS
* Hoạt động 1:
I.Tầm quan trọng
Tìm hiểu tầm
của
sản
xuất
qtrọng của SX + HS dựa vào s liu nông,lâm,
ng
biểu đồ để nhn nghiệp
N-L-NN (15p)
trong
- Dựa vào biểu đồ xột
nền kinh tế quốc
1.1 SGK em hãy
dân.
nhận xét về đóng
1. óng góp 1 phần
góp của ngành Nkhông nhỏ vào cơ
L-NN vào cơ cấu
cấu
tổng
sản
tổng sản phẩm
phẩm trong nớc.

+
HS
dựa
vào
thực
trong nớc?
2. Sản xuất và cung
tiễn
để
trả
lời
- Nêu 1 số sản
cấp lơng thực, thực
phẩm của N- L- NN
phẩm
-1-


Giáo án công nghệ 10

đợc sử dụng làm
nguyên liệu cho
CN chế biến?
- Căn cứ vào số
liệu trong bảng 1
cho biết sản phẩm
của N-L-NN chiếm
bao nhiêu % giá
trị hàng hóa xuất
khẩu?

- Dựa vào biểu đồ
1.2 nhận xét lực lợng lao động tham
gia vào các ngành
N- L- NN?
* Hoạt động 2:
Tìm hiểu tình
hình SX N- LNN nớc ta hiện
nay (10p)
- GV yêu cầu HS
đọc SGK và điền
vào phiếu sau:
Thành tựu
nổi bật
của SX NL-NN

Lê Thị Lý

+ HS dựa vào số 3. SX hàng hóa
liệu để tính %
xuất khẩu
4.Chiếm trên 50%
tổng số lao động
- Lao ng cú xu hng tham gia vào các
gim dn
ngành nghề kinh
- HS da vo TT phõn tế.
tớch c nguyờn nhõn
gim dn

- Da vo SGK kt hp

TT in phiu HT

- Da vo thc tin
ly vớ d v phõn tớch
( Ging cõy trng, vt
nuụi)

Hạn
chế

II.Tình hình SX
N- L- NN của nớc
ta hiện nay
1. Thành tựu
2. Hạn chế

+ HS dựa vào
những hạn chế để
nêu phơng hớng
- Nờu vớ d minh ha?
* Hoạt động 3:
Tìm hiểu phơng hớng, nhiệm
vụ phát triển NL-NN
nớc
ta.
(14p)
- Theo em, trong
thời gian tới ngành
N- L- NN nớc ta cần
phải giải quyết tốt

những nhiệm vụ
gì? Ví dụ cụ thể?

III. Phơng hớng,
nhiệm vụ phát
triển N- L- NN ở
nớc ta
- Da vo thc tin
- Tăng cờng SX ltr li: Cú LT n,
ơng thực
xut khu v khụng lm
- Đầu t phát triển
suy thoỏi MT...
chăn nuôi
- Xây dựng nền
- HS nghe v ghi nh
nông nghiệp sinh
thái bền vững
- Chọn tạo giống
để nâng cao NS
và CL sản phẩm
-2-


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

- Thế nào là nền
nông nghiệp bền

vững?
* Hoạt động 4:
Củng cố (5p)
- GV cung cấp cho
HS 1 số chỉ tiêu
cụ thể của phát
triển trồng trọt,
chăn nuôi, lâm
nghiệp.

- Đa KHKT vào
khâu bảo quản,
chế biến sau thu
hoạch

V. Hớng dẫn HS học ở nhà (1p)
- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài
- Nghiên cứu trớc bài 2
Ngaứy soaùn :
Tiết 02
Lớp dạy
: Khi 10
Chơng I : trồng trọt- lâm nghiệp đại cơng
Baỡi 2: KHO NGHIM GING CY TRNG
I. MC TIấU
1. Kiến thức:
+ Nhn bit:
- Nờu đợc mục đích của công tác khảo nghiệm giống
- Nờu c cỏc loi TN kho nghim GCT
- K tờn c 1 s GCT mi c kho nghim

+ Thụng hiu:
- Trỡnh by c c s di truyn ca cụng tỏc kho nghim i vi 1 ging mi.
- Trỡnh by c ý ngha kinh t ca vic kho nghim ging mi chn to hay
nhp ni.
- Trỡnh by c mc ớch v ni dung các thí nghiệm so sánh giống,
kiểm tra kĩ thuật, sx quảng cáo trong hệ thống khảo nghiệm
giống cây trồng.
2.Kĩ năng:
- Bit cỏch quan sỏt, so sánh, phân tích v khỏi quỏt vn .
3. Thái độ:
- H/S Hng ng với môn học, có ý thức vận dụng kiến thức, kỷ năng
đã học vào sản xuất.
II. CHUN B
- GV su tm nh ca 1 s ging cõy trng mi c kho nghim.
- HS nghiên cứu bài mới ở nhà
III. Kiểm tra bài cũ (5p)
1. Em hãy nêu vai trò của N-L-NN trong nền kinh tế quốc dân?
2. Nêu những hạn chế của N-L-NN nớc ta hiện nay? Nhiệm vụ
chính của N-L-NN nớc ta trong thời gian tới?
-3-


Giáo án công nghệ 10

IV. Bài mới
Hot ng ca GV
*Hoạt động 1:
Tìm hiểu mục
đích, ý nghĩa
của

công
tác
khảo
nghiệm
giống cây trồng
(10p)
- Vỡ sao cỏc ging cõy
trng trc khi a ra
SX i tr phi qua
kho nghim?
- Nu a ging mi
vo SX khụng qua kho
nghim kt qu s nh
th no?
Mc ớch, ý ngha
ca kho nghim ging
cõy trng?
* Hoạt động 2:
Tìm hiểu các
loại thí nghiệm
khảo nghiệm
GCT(25p)
- Cú my loi TN kho
nghim GCT? ú l
nhng loi no?
- Ging mi c so
sỏnh vi ging no? So
sỏnh v cỏc ch tiờu gỡ?
- Gii thiu hỡnh nh
ging lỳa mi c

kho nghim SV5 v IR
(i chng) . Ging lỳa
X33 mi so sỏnh vi
ging c Xi33
- Mc ớch ca TN so
sỏnh ging?
- Mc ớch ca TN
kim tra k thut l gỡ?
- Thớ nghim kim tra
k thut c tin hnh
phm vi no?
- Quan sỏt hỡnh 22 SGK

Lê Thị Lý

Hot ng ca HS

Kin thc c bn
I. Mc ớch, ý ngha
ca cụng tỏc kho
nghim ging cõy
trng

- Da vo c tớnh ca
ging v mi quan h
vi K ngoi cnh
tr li
- HS liờn h TT tr
li
- HS da vo phõn tớch

trờn kt hp SGK
tr li

- HS da vo SGK
nờu
- HS có thể dựa
vàoSGK và liên hệ
thực tiễn để trả
lời

II . Cỏc loi TN kho
nghim ging cõy
trng
1. Thớ nghim so sỏnh
ging

- HS quan sỏt, ghi nh

- HS da vo vớ d
tr li
- HS da vo SGK
tr li
- HS da vo ni dung
ca TN kim tra KT
phõn tớch: - nn
- nn + N120
-4-

2. TN kim tra k thut



Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

v phõn tớch cỏc ni
- Khi ging mi KN
dung trờn hỡnh nh?
c cụng nhn l
- Khi no nờn t chc
ging quc gia
TN Sx qung cỏo?
- HS cú th da vo
3. TN SX qung cỏo
- Mc ớch ca TN Sx
SGK hoc t suy lun
qung cỏo?
tr li
Hoạt động 3:
Cng c (5p)
- K tờn 1 s ging lỳa
- HS liờn h TT tr
mi?
- GV gii thiu cho HS li
1 s ging lỳa mi
c Kn v ó c
- HS quan sỏt, ghi nh
cụng nhn ging quc
gia: Lỳa Hoa u 109,
Nam hng 10, Khang

dõn 18, Np t 52...
V. Hớng dẫn HS học ở nhà (1p)
- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài. Nghiên cứu trớc bài 3
Ngaứy soaùn :
Lớp dạy
: Khi 10

Tiết 03

BI 3: SN XUT GING CY TRNG
I. MC TIấU
1. Kiến thức:
+ Nhn bit:
- Nờu đợc mục đích của công tác sx giống cây trồng.
+ Thụng hiu:
- Phõn bit c cỏc khỏi nim: Ging SNC, ging NC v ging XN
- Nờu c quy trỡnh SXG cõy trng t th phn theo s duy trỡ v phc
trỏng.
- Phõn bit quy trỡnh SXG cõy trng t th phn theo s duy trỡ v phc trỏng.
+ Vn dng:
- Vn dng trong sn xut chn lc ging cõy trng t th phn.
2. Kĩ năng:
- Bit cỏch phân tích, so sánh chn phng phỏp SX ging cõy trng phự
hp.
3. Thái độ:
- Hng ng với môn học, có ý thức tìm hiểu giống cây trồng trong
nông nghiệp.
II. CHUN B
-GV: S cỏc quy trỡnh SX ging cõy t th phn
-HS: Nghiên cứu trớc bài mới

III. Kiểm tra bài cũ (5p)
-5-


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

1. Tại sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trớc khi đa vào SX
đại trà? Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?
IV. Bài mới
Hot ng ca GV
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu mục
đích của công
tác SX giống cây
trồng (4P)
- SX ging cõy trng
nhm mc ớch gi?
* Hoạt động 2:
Tìm hiểu hệ
thống SX giống
cây trồng (10p)
- H thng XS ging
cõy trng gm my giai
on? ú l nhng giai
on no?
- Th no l ht ging
SNC, ht NC, ht XN?
- Ti sao ht ging

SNC, NC phi c SX
ti cỏc c s ging
chuyờn nghip?

Hot ng ca HS

- Da vo SGK kt
hp TT tr li

Kin thc c bn
I. Mc ớch ca cụng
tỏc SX ging cõy trng
II. H thng SX ging
cõy trng
- SX ht SNC
- SX ht NC
- SX ht xỏc nhn

- Da vo s SGK
tr li
- Da vo SGK kt
hp TT tr li
- Da vo SGK kt
hp TT tr li: ũi
hi y/c KT cao, s theo
dừi cht ch trỏnh pha
tp nhm m bo duy
trỡ, cng c kiu gen
thun chng ca ging


* Hoạt động 3:
Tìm hiểu quy
trình SX giống ở
cây trồng tự thụ
phấn (20p)
- GV chiu 2 s
- GV chia lp 2 nhúm - HS lm vic theo
tỡm hiu 2 s v tr nhúm
li cỏc cõu hi:
+ Nhúm 1: S duy
trỡ
- Trng hp no SX
ging theo pp duy trỡ?
- Trỡnh by quy trỡnh
SX?
+ Nhúm 2: S phc
-6-

III. Quy trỡnh SX ging
cõy trng
1. SX ging cõy trng
NN
a. SX ging cõy t
th phn

- S duy trỡ
- S phc trỏng


Giáo án công nghệ 10


trỏng
- Trng hp no SX
ging theo pp phc
trỏng?
- Trỡnh by quy trỡnh
SX?
- GV cú th ch nh HS
trong nhúm tr li v
gi HS trong nhúm
hoc nhúm khỏc bsung.
- GV nhn xột, khỏi
quỏt li vn
*Hoạt động 4:
Cng c (5p)
- SX ging theo s
duy trỡ v phc trỏng cú
im gỡ ging v khỏc
nhau?

Lê Thị Lý

- Tr li theo ch nh
ca GV

- HS nghe, ghi nh
- HS da vo quy trỡnh
SX ca 2 s rỳt
ra:
Ging : Tri qua cỏc qt

chn lc cú c ht
SNC, nhõn lờn to ra 1
s lng ln ht XN
a vo SX i tr
Khỏc: - VLK...

V. hớng dẫn hs học ở nhà (1p)
- Học bài cũ, tỡm hiu quy trỡnh SX ging cõy th phn chộo
Ngaứy soaùn
Lớp dạy
: Khi 10

Tiết 04

BI 4: SN XUT GING CY TRNG ( Tip)
I. MC TIấU
1. Kiến thức:
+ Nhn bit:
- Nờu cỏc bc trong quy trỡnh sn xut ging cõy trng th phn chộo
- Nờu cỏc bc trong quy trỡnh sn xut ging cõy trng nhõn ging vụ tớnh.
- Nờu cỏc bc trong quy trỡnh sn xut ging cõy rng.
+ Thụng hiu:
- Gii thớch c im k thut mi bc trong quy trỡnh sn xut ging cõy trng
th phn chộo
- Gii thớch c yờu cu KT trong mi khõu ca quỏ trỡnh SX ging cõy rng.
- Gii thớch c im k thut mi bc trong quy trỡnh sn xut ging cõy trng
nhõn ging vụ tớnh.
+ Vn dng:
- Vn dng trong sn xut chn lc ging cõy trng t th phn.
2. Kĩ năng:

- Bit cỏch phân tích, so sánh s ging v khỏc nhau gia 3 quy trỡnh SX
ging: Cõy TTP, Cõy TPC v cõy NGVT
-7-


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

3. Thái độ:
- Hứng thú với môn học, có ý thức tìm hiểu giống cây trồng trong
nông nghiệp.
II. CHUN B
- GV: Quy trỡnh SX ging cõy th phn chộo
-HS: Nghiên cứu trớc bài mới
III. Kiểm tra 15P
So sánh sự giống nhau và khác nhau của sản xuất giống cây
trồng theo sơ đồ phục tráng và sơ đồ duy trì cõy t th phn?
IV. Bài mới
Hot ng ca GV
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu quy
trình SX giống ở
cây trồng thụ
phấn chéo (15p)
- GV chiu s th
phn chộo
- Quan sỏt s , cho
bit: Quy trỡnh SXG
cõy TPC cú im gỡ

khỏc cõy TTP?

Hot ng ca HS

Kin thc c bn
b. Sn xut ging
cõy trng th phn
chộo

- HS da vo s kt
hp ni dung ó hc
tit trc tr li:
Tin hnh SX khu
cỏch li, loi b cõy
khụng t ycu trc
khi tung phn, YC KT
v th nht...

- Khụng cho cõy
- Vỡ sao cn chn rung ging th phn vi
nhng cõy khụng mong
Sx khu cỏch li?
mun trờn ng rung
m bo thun khit
ca ging
- HS da vo s
trỡnh by quy trỡnh
- Trỡnh by quy trỡnh
SX?
* Hoạt động2:

Tỡm hiu quy trỡnh
SXG cõy nhõn ging - HS tham kho SGK
tr li v nờu vớ d
vụ tớnh
(5P)
- Nghiờn cu SGK, quy
trỡnh SXG cõy NGVT
din ra nh th no? Vớ
d?
- HS da vo TT tr
* Hoạt động3:
-8-

c. SXG cõy trng
nhõn ging vụ tớnh

2. SXG cõy rng


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

Tỡm hiu quy trỡnh
li: Thi gian ST di
SXG cõy rng(4P)
hn
- Quỏ trỡnh sinh trng
cõy rng cú im gỡ
khỏc so vi cõy lng

thc?
Quy trỡnh SX phc
- HS tham kho SGK
tp hn
tr li
- Nghiờn cu SGK,
quy trỡnh SXG cõy
rng din ra nh th
no?
- HS kt hp nụi dung
*Hoạt động 4:
ca 2 tit hc rỳt ra
Cng c (5p)
- So sỏnh quy trỡnh SX
ging 3 nhúm cõy
trng: Cõy TTP, Cõy
TPC v cõy NGVT
V. hớng dẫn hs học ở nhà (1p)
- Học bài cũ, chun b ht ging tit sau thc hnh.

Ngaứy soaùn : 15.09.2014
Lớp dạy
: Khi 10

Tiết 05

BI 5: THC HNH XC NH SC SNG CA HT
I. MC TIấU
1.Kiến thức :
+ Nhn bit:

- Chn c ht tiờu chun xỏc nh sc sng ca ht trc khi gieo trng.
+ Thụng hiu:
- Thc hin ỳng KT trong quy trỡnh xỏc nh sc sng ca ht.
+ Vn dng:
- Tớnh c t l ht sng.
2.Kĩ năng:
- Bit lm thớ nghim xỏc nh sc sng ca ht.
- Rèn luyện tính khéo léo, cẩn thận trong thớ nghim.
3. Thái độ:
- Cú ý thc la chn ging phự hp vi a phng
- Cú ý thc gi gỡn, bo v ging tt, qỳy ca a phng
II. CHUN B
1. GV: - Mẫu hạt giống- Thuốc thử
- Hộp petri : 4
-9-


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

- Panh : 4
- Lam kính
- Dao cắt hạt : 4
- Giấy thấm
2. HS : - Hạt giống(lúa, đậu)
- Đồng hồ
III. Kiểm tra bài cũ (Khụng)
IV. Bài mới
Hot ng ca GV

* Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
thực hành (7p)
- Giới thiệu mục
tiêu bài
- Thực hiện các bớc
của quy trình
thực hành và yêu
cầu HS theo dõi
các thao tác

- Hớng dẫn HS tính
kết quả

Hot ng ca HS

Kin thc c bn
Quy trình thực
hành
+ Bớc 1: Lấy 1 mẫu
khoảng 50 hạt
- HS nghe v ghi nh
giống xếp vào hộp
Petri
+ B2: Đỗ thuốc thử
- HS : Quan sát quy vào hộp ngập hạt
trình thực hành
ngâm khoảng 10
và thao tác mẫu
phút

của GV
+ B3: Lấy hạt ra,
dùng giấy thấm lau
sạch ở vỏ hạt
+ B4: Dùng panh
kẹp chặt hạt đặt
lên tấm kính, dùng
dao cắt đôI hạt và
quan sát nội nhũ
- Nếu nội nhủ bị
nhuộm màu là hạt
chết
- Nếu nội nhủ
- HS trình bày
không bị nhuộm
màu là hạt sống
+ B5: Tính tỉ lệ
- Về vị trí thực
hạt sống:
hành theo nhúm
- Kiểm tra dụng
A% =
cụ, mẫu vật
B/C*100

- Yêu cầu HS
nhắc lại quy trình
thực hành
* Hoạt động 2:
Tổ chức thực

hành (3p)
- Chia lớp thành 4
nhóm
- Phân vị trí thực
- HS thực hiện các
hành, dng c
bớc của quy trình
thực hành
* Hoạt động 3:
Thực hành (25p)
- GV theo dõi,
nhắc nhở HS thực
- 10 -


Giáo án công nghệ 10

hiện đúng quy
trình
* Hoạt động 4:
Đánh giá kết quả
thực hành (5p)
GV : Kiểm tra kết
quả các nhóm

Lê Thị Lý

- Đa sản phẩm để
GV kiểm tra


V. hớng dẫn hs học ở nhà (5p)
- GV nhn xột tit thc hnh
- V sinh phũng hc, dng c
- Tit sau np bỏo cỏo TH.

Ngaứy soaùn : 22.9.2014
Lớp dạy
: Khi 10

Tiết 06

Baỡi 6: ặẽNG DUNG CNG NGH NUI CY M T
BAèO TRONG NHN GING CY TRệNG NNG - LM
NGHIP
I. MC TIấU
1.Kiến thức:
+ Nhn bit:
- Nờu c khỏi nim v PP nuôi cấy mô tế bào
+ Thụng hiu:
- Trỡnh by c c s KH ca PP nuôi cấy mô tế bào.
- Nờu cỏc bc v bin phỏp KT tng bc trong quy trỡnh nhõn ging bng nuụi
cy mụ t bo.
+ Vn dng:
- Vn dng gii thớch c cỏc thnh tu nuụi cy mụ t bo i vi cõy trng
2. Kĩ năng;
- Bit cỏch phõn tớch, tổng hợp, thu thập thông tin trong cụng ngh nuụi
cy mụ TB.
3. Thái độ:
- Có niềm tin và hứng thú áp dụng khoa học vào sản xuất.
II. CHUN B

GV:
- 11 -


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

- Mt s quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô,
tế bào.
- Mt s tranh nh v PP nuôi cấy mô tế bào.
HS: - Nghiên cứu bài mới ở nhà và tìm hiểu 1 số thành tựu về
nuôi cấy mô tế bào
III. Kiểm tra bài cũ (Khụng)
IV. Bài mới
Hot ng ca GV
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu khái
niệm về pp nuôi
cấy mô tế bào
(5p)
Q1: C th thc vt cú
cu to nh th no?
Q1: Cỏc t bo thc vt
cú th sng khi tỏch
khi c th m khụng?
Cn cú iu kin gỡ?
Q1Th no l nuụi
cy mụ t bo?
* Hoạt động 2:

Tìm hiểu CSKH
của pp nuôi cấy
mô tế bào (15p)
Q2: T bo TV cú hỡnh
thc sinh sn no?
Q2: c SGK, túm tt
quỏ trỡnh phỏt trin ca
thc vt t hp t n
cõy trng thnh?
Q3: Phõn tớch c s KH
ca nuụi cy mụ t bo?
- GV cht li kin thc
* Hoạt động 3:
Tìm hiểu quy
trình CN nhân
giống bằng nuôi
cấy mô tb (19p)
- Phn ý ngha c
SGK.

Hot ng ca HS

Kin thc c bn
I. Khỏi nim v PP nuụi
cy mụ t bo

- Nh li kin thc c
kt hp SGK tr li.
- Cú th da vo cỏc
kin thc ó phõn tớch

kt hp SGK tr li.
II. C s khoa hc ca
nuụi cy mụ t bo:

- HS nh li kin thc
c tr li
- Cú th da vo TT kt
hp SGK tr li.

- Tớnh ton nng ca
TBTV
- S phõn húa TB
- S phn phõn húa TB

- HS da vo SGK
nờu v phõn tớch

III. Quy trỡnh cụng ngh
nhõn ging bng nuụi
cy mụ t bo
- HS tho lun, trỡnh
by
- 12 -


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

Q1: GV gii thiu quy

trỡnh nhõn ging cõy u
qua tranh v yờu cu
HS nờu quy trỡnh nhõn
ging bng nuụi cy mụ - Cú th da vo TT kt
t bo?
hp SGK tr li.
Q1: Vt liu nuụi cy
nờn chn nh th no?
Q2: Cn b sung cht
no trong MT to chi
v to r?
Q2: Ti sao phi cy
cõy vo MT thớch ng? - HS quan sỏt, tip thu
* Hoạt động 4:
Củng cố (5p)
- GV gii thiu 1 s
quy trỡnh nhõn ging
cõy trng.

1. í ngha(SGK)
2.Quy trỡnh cụng ngh
nhõn ging bng nuụi
cy mụ t bo.

V. hớng dẫn hs học ở nhà (1p)
- Học bài cũ, chun b mt ớt t gió nh hc tit sau.
Ngaứy soaùn : 28.9.2014
Lớp dạy
: Khi 10


Tiết 07

BI 7: MT S TNH CHT CA T TRNG
I. MC TIấU
1.Kiến thức:
+ Nhn bit:
- Nờu c khỏi nim keo t
- Nờu c kh nng hp ph ca t
- Nờu c cỏc P ca dung dch t.
+ Thụng hiu:
- Mụ t c cu to ca keo t v nờu c nhng tớnh cht ca keo t
- Phõn bit c ht keo õm v keo dng vờ cu to v hot ng trao i ion.
- Phõn bit v nờu c nguyờn nhõn lm cho t cú chua hot tớnh, chua tim
tng v P kim ca t.
+ Vn dng:
- Vn dng ci to v s dng mt cỏch hp lớ cỏc loi t trng a phng.
2. Kĩ năng;
-V c s cu to keo t.
3. Thái độ:
Cú ý thc bo v , ci to t trng.
- 13 -


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

II. CHUN B
GV: - S cu to keo t
- ng nghim, nc

HS: - t gió nh
III. Kiểm tra bài cũ ( 5P)
- Trỡnh by c s KH ca nuụi cy mụ t bo? Nờu quy trỡnh CN nhõn ging bng
nuụi cy mụ t bo?
IV. Bài mới
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Kin thc c bn
*Hoạt động 1:Tìm
hiểu khái niệm
I. Keo t v kh nng
hp ph ca t.
keo đất và khả
năng hấp phụ của
1. Keo t
đất (14p)
- Quan sat, nhn xột
a. Khỏi nim :
hin tng xy ra.
Q1: GV thc hin TN:
Ht t cú kt < 1 àm, l
Pha t vo nc, khuy
u. Yờu cu HS nhn xột - Da vo phõn tớch thớ lng trong nc.
nghim trỡnh by
hin tng xy ra?
b. Cu to :
khỏi nim
Q1: Khỏi nim keo t?
- Quan sỏt s nờu - Keo õm
- Keo dng

cu to keo t
Q2: Quan sỏt s cu
to keo t, trỡnh by cỏc
- Da vo cu to lp
loi v cu to?
ion quyt nh in v
Q3: Phõn bit s khỏc
lp ion bự trỡnh by
nhau v cu to v hot
ng trao i ion gia
keo õm v keo dng
- HS da vo phn ng 2. Kh nng hp ph
Q2: GV vit PTPU v
ca t
hin tng bún phõn vo bún phõn tr li
t, phõn tớch Th no
l kh nng hp ph ca
- HS liờn h thc tin
t?
kt hp kin thc keo
Q3: Bin phỏp lm tng
t tr li
kh nng hp ph ca
t?
II. Phn ng ca dung
*Hoạt động 2:
dch t
Tìm hiểu phản
- HS da vo kin thc
ứng của dung

ó hc THCS kt hp 1. Phn ng chua ca
dịch đất (15p)
t
SGK tr li.
Q2: Phn ng ca dung
- chua hot tớnh
- HS da vo SGK
dch t do yu t no
- chua tim tng
tr li
quyt nh?
- HS da vo SGK kt
Q2: Phõn bit chua
2. Phn ng kim ca
hot tớnh v chua tim hp kin thc húa hc
t
tr li.
tng?
Q3: Nguyờn nhõn gõy t - HS liờn h thc tin
- 14 -


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

kim? Vit PTPU?
tr li.
Q3: Bin phỏp gim chua,
kim trong t?

III. phỡ nhiờu ca
*Hoạt động 3:
t
a. Khỏi nim
Tìm hiểu phỡ
nhiờu ca t (5p)
- HS da vo SGK
Q1: t c coi l phỡ
tr li
b. Cỏc loi :
nhiờu phi cú nhng c
- phỡ nhiờu t nhiờn
im gỡ?
- phỡ nhiờu nhõn to
Q2: Phõn bit phỡ
- HS liờn h thc tin
nhiờu t nhiờn v phỡ
tr li.
nhiờu nhõn to?
Q3: Em hóy nờu 1 s vớ
d v nh hng tớch cc
ca h SX n s ht
- HS kt hp bi hc v
PN ca t?
liờn h thc tin tr
* Hoạt động 4:
li.
Củng cố (5p)
Q3 : Ti sao t cỏt
thng khụ hn v nghốo

dinh dng ? Bin phỏp
ci to t cỏt ?
V. hớng dẫn hs học ở nhà (1p)
- Học bài cũ, chun b mt mu t tit sau thc hnh.
Ngaứy soaùn : 6.10.2014
Tiết 08
Lớp dạy
: Khi 10

Baỡi 8: THặC HAèNH
XAẽC ậNH ĩ CHUA CUA T
I. MC TIấU
1.Kiến thức :
+ Nhn bit:
- Bit cỏch v chun b c cỏc dng c v mu vt xỏc nh c chua ca
t.
+ Thụng hiu:
- Thc hin ỳng quy trỡnh xỏc nh chua ca t
- Trỡnh by c bỏo cỏo kq thc hnh.
+ Vn dng:
- Xỏc nh c chua ca t bng mỏy o PH.
2.Kĩ năng:
- o c PH ca t bng mỏy o PH.
- Rèn luyện tính khéo léo, cẩn thận trong thớ nghim.
3. Thái độ:
- Cú ý thc bo v, ci to t trng.
II. CHUN B
1. Giáo viên:
- 15 -



Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

- Máy đo pH.
- Bình tam giác 100ml.
- ng đong dung tích 50ml.
- Cân kĩ thuật.
- Dung dịch KCI 1N.
- Nớc cất.
2.Học sinh:
- Mẫu đất khô đã nghiền nhỏ.
III. Kiểm tra bài cũ (Khụng)
IV. Bài mới
Hot ng ca GV
* Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
thực hành (7p)
- Giới thiệu mục
tiêu bài
- Thực hiện các bớc
của quy trình
thực hành và yêu
cầu HS theo dõi
các thao tác

Hot ng ca HS

Kin thc c bn


- HS nghe v ghi nh

- HS : Quan sát quy Quy trình thực
trình thực hành
hành
và thao tác mẫu
Bc 1: Cõn 2 mu t,
của GV
mi mu 10g, mi
mu vo mt bỡnh tam
giỏc100ml.
Bc 2: Dựng ng
ong, ong 50ml dung

- Hớng dẫn HS s
dng mỏy o PH

dch KCl 1N vo
- HS trình bày

- Yêu cầu HS
nhắc lại quy trình
thực hành
* Hoạt động 2:
Tổ chức thực
hành (3p)
- Chia lớp thành 4
nhóm
- Phân vị trí thực

hành, dng c
* Hoạt động 3:

- Về vị trí thực
hành theo nhúm
- Kiểm tra dụng
cụ, mẫu vật
- HS thực hiện các
bớc của quy trình
thực hành
- 16 -

bỡnh tam giỏc 1 v 50ml
nc ct vo bỡnh 2.
Bc 3: Dựng tay lc
15 phỳt
Bc4: Xỏc nh
PH ca t.


Giáo án công nghệ 10

Thực hành (25p)
- GV theo dõi,
nhắc nhở HS thực
hiện đúng quy
trình
* Hoạt động 4:
Đánh giá kết quả
thực hành (5p)

GV : Kiểm tra kết
quả các nhóm

Lê Thị Lý

- Đa sản phẩm để
GV kiểm tra

V. hớng dẫn hs học ở nhà (5p)
- GV nhn xột tit thc hnh
- V sinh phũng hc, dng c
- Tit sau np bỏo cỏo TH.

Ngaứy soaùn : 13.10.2014
Lớp dạy
: Khi 10

Tiết 09

Bài 9 : BIện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu
,đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
I. MC TIấU
1.Kiến thức:
+ Nhn bit:
- Nờu c nguyờn nhõn hỡnh thnh t xỏm bc mu, t xúi mũn mnh tr si ỏ
+ Thụng hiu:
- Trỡnh by c tớnh cht, bin phỏp ci to v s dng cỏc loi t ú
+ Vn dng:
- Vn dng ci to v s dng mt cỏch hp lớ cỏc loi t trng a phng.
2. Kĩ năng;

-Phõn bit c 1 s loi t trng a phng.
3. Thái độ:
Cú ý thc bo v , ci to t trng.
- 17 -


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

II. CHUN B
Gv: - Tranh ảnh một số loại đất
- Phiếu học tập
HS: - Tìm hiểu các biện pháp cải tạo đất chua ở địa phơng.
III. Kiểm tra bài cũ (Khụng)
IV. Bài mới
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Kin thc c bn
I. Cải tạo và sử
* Hot ng 1 : Tìm
dụng đất xám
hiểu nguyên
bạc màu
nhân hình
1. Nguyên nhân
thành, tính chất
hình thành
của 2 loại đất
-Địa hình dốc

(5p)
- Lm vic theo nhúm: -Canh tác lạc hậu
-GV chia lớp làm 2
+ Nhúm 1: t xỏm bc
nhóm, mổi nhóm
mu
2. Tính chất của
nghiên cứu 1 loại
+ Nhúm 2: t xúi mũn đất xám bạc màu
đất
mnh tr si ỏ
-Thành phần cơ
+ Cõu hi:
giới nhẹ
- Nguyên nhân
-Đất chua ,nghèo
hình thành đất
Tr
li
cõu
hi
Gv
a
dinh dỡng.
xám bạc màu, đất
ra
:
-VSV hoạt động
xói mòn mạnh trơ
+

Nguyờn
nhõn
HT
:
kém
sỏi đá?
Da
vo
hỡnh
nh
kt
- c im, tớnh chất
hp SGK tr li
của đất xám bạc
màu, đất xói mòn + c im, tớnh cht :
Da vo hỡnh nh, thc
mạnh trơ sỏi đá?
tin kt hp SGK tr
- Gọi đại diện
li
nhóm trình
3. Biện pháp cải
bày,có thể gọi HS - HS nghe v ghi nh
tạo và sử dụng
khác bổ sung
a. Biện pháp cải
thêm
tạo
-Biện pháp thủy lợi
-Bón vôi

+
HS
hoàn
thành
-Luân canh cây
- GV nhận xét, khái
nội
dung
phiếu
trồng
quát
-Bón phân
* Hot ng 2 : Tìm
b. Sử dụng: Thích
hiểu biện pháp
hợp trồng cây
cải tạo và sử
- Da vo kin thc bi cạn
dụng đất(34p)
7 ó hc gii thớch
II. Cải tạo và sử
Phiếu học tập
- Da vo SGK kt hp dụng đất xói
TT tr li
mòn mạnh trơ
Đọc SGK và hoàn
sỏi đá
thành phiếu học
1. Nguyên nhân
- 18 -



Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

tập (kèm theo ở
cuối bài )

hình thành
-Lợng ma lớn
-Địa hình dốc
-Chặt phá rừng
2. Đặc điểm, tính
chất
-Hình thái, phẩu
diện đất không
hoàn chỉnh
-Đá, sỏi chiếm u
thế
-Đất chua, nghèo
dinh dỡng
3. Biện pháp cải
tạo và sử dụng
a. Biện pháp cải
tạo
* Biện pháp công
trình:
* Biện pháp nông
học:

b. Sử dụng:Trồng
cây rừng, cây ăn
qủa

- HS nghe v ghi nh
- Mục đích của
bón vôi?
- GV yêu cầu 1 số
HS trả lời phiếu và
đối chiếu với 1 số
phiếu khác
- GVgiải thích về
pp trồng cây theo
băng và canh tác
theo đờng đồng
mức
- GV nhận xét, kết
luận
* Hot ng 3 : Cng
c (5P)
- S ging v khỏc
nhau gia t xỏm bc
mu v t xúi mũn
mnh tr si ỏ ?

- HS da vo ni dung
bi hc rỳt ra:
+ Tớnh cht, c im
+ Bin phỏp ci to


Phióỳu hoỹc tỏỷp
Hoàn thành phiếu học tập sau;

Loại đất

Các biện
pháp

Tác dụng cải tạo các
tính chất của đất

Đất xám bạc màu
Đất xói mòn mạnh
trơ sỏi đá

V. hớng dẫn hs học ở nhà (1p)

- Đọc phần đất mặn, đất phèn còn lại
- Tiết sau ôn tập.
Ngaứy soaùn : 20.10.2014
Lớp dạy
: Khi 10

Tiết 10

ÔN Tập
I. MC TIấU
1.Kiến thức:
- Hệ thống và khắc sâu một số kiến thức cơ bản về giống cây
- 19 -



Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

trồng, biện pháp sử dụng và bảo vệ đất nông nghiệp.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp
II. CHUN B
- GV hệ thống hóa các nội dung đã học
- HS ôn lại các kiến thức từ bài 2 đến bài 10
III. Kiểm tra bài cũ (Kt hp trong ụn tp)
IV. Bài mới
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Kin thc c bn
* Hot ng 1 :Hệ
thống hóa các
kiến thức cơ bản
- Hệ thống theo
+ Giống cây
đã học (5p)
trồng:
- Gọi HS hệ thống yêu cầu của GV
- Khảo nghiệm
hóa các kiến thức
giống cây trồng
đã học
- HS nghe v ghi nh

- Sản xuất giống
- GV nhận xét, khái
cây trồng
quát:
- ứng dụng công
nghệ nuôi cấy mô
tế bào trong nhân
giống cây trồng
nông, lâm nghiệp
+ Sử dụng và
* Hot ng 2: ễn tp
bảo vệ đất nông
(40P)
- Lm vic theo nhúm
nghiệp:
-Chia lớp thành 2
+ Nhúm 1: Cõu 1-4
- Một số tính chất
nhóm, mổi nhóm
+ Nhúm 2: Cõu 5-7
cơ bản của đất
nghiên cứu một nội
trồng
dung theo câu hỏi - Tr li theo y/cu GV - Biện pháp cải tạo
SGK
và sử dụng một số
-Gọi đại diện
lọai đất nông
nhóm trả lời ,bổ
nghiệp

sung của HS trong - HS nghe v ghi nh
nhóm và HS của
nhóm khác( Cú th
kt hp ly im
ming)
-GV nhận xét, khái
quát
V. hớng dẫn hs học ở nhà (1p)
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngaứy soaùn : 27.10.2014
Lớp dạy
: Khi 10

Tiết 11

- 20 -


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý

Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố 1 số ni dung về giống cây trồng, đất trồng và các
biện pháp cải tạo , sử dụng một số loại đất
- Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS
2.Kĩ năng:

Rèn luyện khả năng t duy khái quát, tính độc lập khi làm bài
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, tự giác trong quá trình làm bài
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề, đáp án, biểu điểm
- HS: Kiến thức, giấy bút
III. Kiểm tra bài cũ (Khụng)
IV. Bài mới
1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Giáo viên nhắc nhở 1 số điều khi làm bài
3. GV phát đề kiểm tra cho HS

Chủ đề
I. Giống
cây trồng

30%

Nhn bit

Thông hiểu

Hệ thống sản xuất Quy trình sản
giống cây trồng
xuất giống
tiến hành qua
cây trồng
mấy giai đoạn
theo sơ đồ
phục tráng


tổng 10% tổng điểm 10%

tổng

điểm = 3 = 1 điểm

điểm

điểm
II.

điểm
Biện pháp cải

trồng
50%

Đất Đặc điểm, tính
chất của đất xám
bạc màu

họa

10% tổng
điểm = 1
điểm
Tác dụng từng
biện pháp


bạc màu
tổng 10% tổng điểm 20%
tổng

20% tổng

điểm

điểm
Thế
phì

nào

đất

1

Vẽ sơ đồ minh

xám

điểm = 5 =1 điểm

tạo

=

Vận dụng
cấp độ thấp




nhiêu

=

2

điểm
độ Biện pháp làm
của tăng độ phì
- 21 -

điểm = 2
điểm


Giáo án công nghệ 10

20%

Lê Thị Lý

đất
nhiêu của đất
tổng 10% tổng điểm 10%
tổng

điểm = 2 = 1 điểm


điểm

điểm
điểm
100% tổng 30% tổng điểm 40%
điểm

=10 = 3 điểm

điểm

điểm

=

1

tổng
=

4

30% tổng
điểm = 3

điểm

điểm


Đề bài
Câu 1(3điểm):
Hệ thống sản xuất giống cây trồng đợc tiến hành qua mấy giai
đoạn? Trình bày quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ
đồ phục tráng? Vẽ sơ đồ minh họa?
Câu 2 (5điểm)
ặc điểm, tính chất của đất xám bạc màu.Để cải tạo đất xám
bạc màu ngời ta thờng sử dụng những biện pháp nào? Tác dụng
từng biện pháp?
Câu 3( 2 điểm)Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Để làm tăng
độ phì nhiêu của đất ngời ta thờng sử dụng những biện pháp
nào?
ĐáP áN
Câu 1 (3điểm)
* Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm 3 giai đoạn :(
1điểm.)
- Giai đoạn I : Sản xuất hạt giống SNC
- Giai đoạn II : Sản xuất hạt giống NC từ SNC
- Giai đoạn III : Sản xuất hạt giống XN
* Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng đợc tiến hành qua 5 năm. :( 1điểm.)
-Năm thứ nhất: Gieo hạt của vật liệu khởi đầu chọn cây u tú.
-Năm thứ hai: Hạt của những cây u tú gieo thành từng dòng, chọn
hạt của 4-5 dòng tốt nhất để gieo vào năm thứ 3.

- 22 -


Giáo án công nghệ 10

Lê Thị Lý


Năm thứ 3.Hạt của những dòng tốt nhất chia làm hai để nhân
sơ bộ và so sánh giống.Hạt thu đợc là hạt siêu nguyên chủng đã
phục tráng.
Năm thứ t .Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên
chủng.
Năm thứ năm. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên
chủng.
Vẽ sơ đồ :( 1điểm.)
Sản xuất giống theo sơ đồ phục
tráng
Vỏỷt lióỷu khồới
õỏửu

Thờ
nghióỷm
so saùnh

Nhỏn
giọỳng
sồ bọỹ

SN
C

SN
C
N
C


X
N

Câu 2 (5điểm)
*Đặc điểm, tính chất
- Tầng mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ,cát lớn, keo, sét ít
- Đất chua hoặc rất chua, nghèo dinh dỡng, nghèo mùn
- VSV trong đất ít, hoạt động của VSV yếu
* Biện pháp cải tạo
- Đắp bờ vùng, bờ thửa, tới tiêu hợp lý
- Cày sâu dần
- 23 -


Gi¸o ¸n c«ng nghƯ 10

Lª ThÞ Lý

- Bãn ph©n hưu c¬, v« c¬ hỵp lý
- Bãn v«i
- Lu©n canh c©y trång
* Häc sinh tr×nh bµy t¸c dơng cđa tõng biƯn ph¸p
C©u 3:( 2 ®iĨm.)
-§é ph× nhiªu cđa ®Êt lµ kh¶ n¨ng cđa ®Êt cung cÊp ®ång thêi
vµ kh«ng ngõng níc, chÊt dinh dìng, kh«ng chøa c¸c chÊt ®éc h¹i
cho c©y, ®¶m b¶o cho c©y ®¹t n¨ng st cao.
-Mét sè biƯn ph¸p lµm t¨ng ®é ph× nhiªu.
+Bãn ph©n h÷u c¬.
+Bãn v«i.
+BiƯn ph¸p thủ lỵi

+Trång c©y hä ®Ëu.
+Lu©n canh, xen canh c©y trång...
Ngày soạn : 3.11.2014
Líp d¹y
: Khối 10

TiÕt 12

Bi 12: ÂÀÛC ÂIÃØM, TÊNH CHÁÚT, K THÛT
SỈÍ DỦNG
MÄÜT SÄÚ LOẢI PHÁN BỌN THÄNG THỈÅÌNG
I. MỤC TIÊU
1.KiÕn thøc:
+ Nhận biết:
- Kể được tên 1 số loại phân bón thường dùng trong nơng, lâm nghiệp
+ Thơng hiểu:
- Trình bày được đặc điểm, tính chất 1 số loại phân bón thường dùng trong nơng,
lâm nghiệp
- Trình bày được cách sử dụng 1 số loại phân bón thường dùng trong nơng, lâm
nghiệp ? Nêu được ví dụ minh họa?
+ Vận dụng:
- Vận dụng để sử dụng một cách hợp lí các loại phân bón ở địa phương.
2. KÜ n¨ng;
- Nhận biết được 1 số loại phân bón trong TT
3. Th¸i ®é:
- Có ý thức sử dụng phân bón hợp lí góp phần bảo vệ mơi trường.
II. CHUẨN BỊ
Gv: - MÈu 1 sè läai ph©n bãn thêng dïng: ph©n ®¹m, l©n,
ka li…
- PhiÕu häc tËp

III. KiĨm tra bµi cò (Khơng)
IV. Bµi míi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
*Ho¹t ®éng 1:
I. Một số loại phân
bón thường dùng
T×m hiĨu 1 sè
- 24 -


Giáo án công nghệ 10

phân bón thờng
dùng trong N-LN
(5p)
- Kể 1 số loại phân
bón thờng dùng ở
địa phơng? Dựa
vào nguồn gốc
phân biệt từng
nhóm phân cụ
thể?
- GV đa 1 số loại
phân bón và yêu
cầu HS quan sỏt,
phân biệt
- Gv khỏi quỏt 3 nhúm
phõn bún.

*Hoạt động 2 :
Tìm hiểu đặc
điểm, tính chất ,
cỏch s dng các loại
phân bón: (35p)
GV chia lp thnh 3
nhúm nghiờn cu 3 loi
phõn bún:
- Nhúm 1: Phõn hu c
- Nhúm 2: Phõn húa
hc
- Nhúm 3: Phõn VSV
- Gv phỏt phiu hc
tp, yờu cu HS hon
thnh cỏc ni dung
trong PHT theo nhúm
( 5p)
- Gv gi HS tr li cõu
hi ca nhúm mỡnh, gi
HS trong nhúm hoc
nhúm khỏc b sung,
nhn xột.
- GV nhn xột, cht li
vn
+ Cõu hi liờn h:
- Vỡ sao phõn m ch
yu s dng bún
thỳc l ch yu? Bún
lút cú c k? Lu ý?
- Trong TT, nhng hỡnh


Lê Thị Lý

- HS da vo thc tin
k tờn v da vo
ngun gc phõn
nhúm

trong nụng, lõm
nghip
1. Phõn hu c
2. Phõn húa hc
3. Phõn VSV

- Hs quan sỏt phõn
bit 3 nhúm phõn

II. c im, tớnh cht
mt s loi phõn bún
thng dựng trong
nụng, lõm nghip
- HS lm vic theo
nhúm

- Tr li theo yờu cu
ca Gv

- HS nghe v ghi nh
- HS da vo TT tr
li:

- Nhng hỡnh thc bún
phõn khụng hp lớ:Bún
quỏ nhiu phõn húa
hc, bún khụng ỳng k
thut (t chua bún m
amoni...) ,bún phõn húa
hc khi sp thu hoch
nụng phm, bún phõn
hu c ti...
- HS: s dng phõn bún
d tha, khụng ỳng
- 25 -

III. K thut s dng
1. Phõn húa hc
- Phõn m, kali ch
yu dựng bún lút
- Phõn lõn ch yu bún
thỳc
2. Phõn hu c ch yu
bún lút
3. Phõn vi sinh
Trn vo ht ging hoc
tm vo r cõy trc
khi gieo trng


×