Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Phát triển nông nghiệp trên địa bàn Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

D

NG V N

H N

HÁT T I N N NG NGHI
T



BÀN H

NC

Chuyên ngành:
Mã số:

T NH T À VINH

inh tế hát triển
60.31.05

L ẬN V N THẠC SĨ

INH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Bảo



Đà Nẵng Năm 2013


LỜI C M ĐO N
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Người cam đoan

D

NGV N

H N


MỤC LỤC
MỞ Đ U ........................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................... 1
a

..................................................................... 2

3. Mục tiêu và nhi m vụ nghiên c u ............................................................... 5
4 Đố ượng và phạm vi nghiên c u của luậ vă .......................................... 6
5. P ươ

p áp


6 Đó

u ............................................................................. 6

óp mới về khoa học của luậ vă .................................................... 6

7. Kết cấu của luậ vă .................................................................................... 7
CH

NG 1. C

SỞ L L ẬN V

1.1.

HÁT T I N N NG NGHI
ỆP

1.1.1. Khái ni m về
á
Đ

p .................................................... 9

đ m ủa



p ...................................................... 9


a ủa p á
ốm

p ....................................................... 9
p á

p

P
a ă

á

ơ

ơ ấ
a ă
4

á

ế

á




ớ ..........................11
p .............................18


p ợp



...............................20

.............................................................20
ế

p ó
a ă

ế

ỆP .....................................17

ố ượ

1.2

ỆP ... 8

p ..................................................................... 8

m về p á

4

P


.......... 8

ế

đ

ế ế

..................................................20

m a

a ..............................................20


Đ

p .......................................20
P

ỆP..............20

ốđề

..................................................................20

ốđề

......................................................................21




về đ ề

ế ......................................................22


CH

NG 2. TH C T ẠNG

HÁT T I N N NG NGHI

H

N

.......................................................................................................... 23

C
Đ

Đ





Đ


P

ỆP .................................................23

Đ

đ m

................................................................................23

Đ

đ m

...................................................................................27

2.1.3. Đ

đ m

ế ..................................................................................30
P

ố ượ

ỆP

ơ




p

ơ ấ
m



a
p

á

........ 41



a ............................41
a

đ

.............44

p ..........................................49

4

ế




p ....................................51

m a
ế

p..............................................52



p

Đ

C TR

a

a ...................53

P

ỆP

ĐỊA BÀN HUYỆN C U KÈ TỈNH TRÀ VINH ....................................61
2.3.1. Những m t thành công.........................................................................61
2.3.2. Những m t hạn chế ..............................................................................61
2.3.3. Nguyên nhân hạn chế .........................................................................62

CH
T

NG 3. CÁC GI I


BÀN H

3.1. MỤ
3.1.1.


Đ

3.2.

Đ

HÁT T I N N NG NGHI

T NH TRÀ VINH ............................... 64

ĐỊ

ỚNG PHÁT TRI N NÔNG NGHIỆP ............64

p á

n nông nghi p huy n C u Kè ..................................64


ướng phát tri n nông nghi p huy n C u Kè .............................68
P

3.2.1. P á

P Ụ
á

3.2.2.
3.2.3. ă

NC



ư

...........................................................................70

ơ

ấ ................................................................70

ơ ấ

..................................................................73

á

p ....................................75



3.2.4.

a

3.2.5. ă
3.2.6.

ọ m
ư

m a

a ă
á

ế ...................................................................77

ế

p ..........................................80
ấ .....................................................................81

p áp

á ...............................................................................86

ẾT L ẬN VÀ KIẾN NGH ........................................................................ 92
1. Kết luận ......................................................................................................92

2. Kiến ngh ...................................................................................................94

TÀI LI
Q

TH M

H O ............................................................................ 95

ẾT Đ NH GI O Đ TÀI L ẬN V N THẠC SĨ (B N S O)


D NH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
GPD
SXNN
HTX

Chữ đ

T ng s n phẩm quốc n i
S n xuất nông nghi p
Hợp tác xã

GTSX

á

SX





DT

Di n tích

SL

S

NS

đủ

ượng
ă

ất


D NH MỤC CÁC B NG


Trang

2.1.

ợp


2.2.
2.3.
2.4.

ốv m
a đ

v

ế

p á


ơ ấ

ơ ấ

đế

a đ

mv

ăm

25

ăm


27

á

- m

p

28

v



32

- 2012
a



ạ ủa

– m

ăm
p




42
a đ ạ

2007- 2012
ơ ấ
p

á

a đ ạ

p

á

a đ ạ

m
– 2012

ơ ấ

2.9.

a đ ạ


ơ ấ
ă


a đ ạ

p

á

a đ ạ



47

– 2012
á


– 2012

á


a đ ạ

46
46

– 2012
ơ ấ

2.10.


44
45

– 2012

ơ ấ

2.8.

2.12.

đấ

ủa

p á

2.7.

2.11.



a đ ạ

2.5.
2.6.




– 2012

48
50


ă

2.13.

a đ ạ

ấ m

a đ ạ

ủa m



ố ượ

a đ ạ
ế

53
57-58

– 2012

a ă

2.15.



– 2012


2.14.

2.16.

ă

a ă
a đ ạ

đ
– 2012

ượ
– 2012

a

a

m


59
60


D NH MỤC CÁC BI


Tên

đ

2.1.
2.2.
2.3.

ố đ

ă

ĐỒ

đ

ư

Trang



2012

ế

p á

p

a đ ạ

2007- 2012
ơ ấ

a đ ạ

-2012

-

31
32
33


1

MỞ Đ
1. Tính cấp thiết của đề tài
P á
đa

p





p

a vẫ

ấ a đ

ấp

đó đ



ếm v

75%

ỉ óp á


mụ




ủ ế


ố ố
đ


p ó

óa

p

í

a






a

a

ó

ò

đạ
p


đ u trên

ă

p
ă



mớ

a

ó

ă .

ấ ượ

đượ đ



ư

a

p á

, vùng xa ủa ỉ

p đ

a ạ đ

óđề


m



Với dân số p n lớn sống bằng nghề nông nghi p, C u Kè luôn coi trọng
những vấn đề liên quan đến nông dân, nông nghi p và nông thôn. Kinh tế C u
Kè trong th i gian qua đã đạt được nhiều thành t u phát tri n kh quan. Trong
l nh v c nông nghi p, s n lượng các loại nông s n đều tăng, n i bật nhất là
s n lượng lương th c đều tăng với tốc đ cao.
Nông nghi p vẫn là đề

cốt lõi của kinh tế

n C u Kè vài thập k

tới. Trong xã h i hi n đại, vai trò của nông nghi p không hề b coi nhẹ mà
còn có nhiều nét mới, đ c sắc hơn, tạo ra nhiều s n phẩm phục vụ công
nghi p và d ch vụ nông thôn phát tri n, từng bước c i thi n cơ cấu kinh tế,
nâng cao đ i sống mọi m t của ngư i dân nông thôn.
Tuy vậy s phát tri n của nền nông nghi p còn b c l nhiều yếu kém và
khiếm khuyết. Cơ cấu kinh tế mang n ng tính chất thu n nông, s n xuất nông
nghi p của huy n vẫn chưa thoát khỏi tình trạng manh mún, nhỏ lẻ, năng suất
cây tr ng, vật nuôi chưa tương x ng vớ


ềm nă

v lợ

ế ủa vùng. T

trọng cơ cấu nông nghi p trong nền kinh tế còn cao, năng suất lao đ ng thấp,
kh năng cạnh tranh của các s n phẩm nông nghi p còn yếu. S phát tri n


2

kinh tế nông nghi p chưa tương x ng với tiềm năng, chưa đáp ng những yêu
c u của quá trình công nghi p hóa, hi n đại hóa nông nghi p, nông thôn. T
l h nghèo, cận nghèo còn khá cao. M t khác di n tích đất nông nghi p đang
gi m d n như ng chỗ cho phát tri n các mục đích phi nông nghi p khác dẫn
đến nông s n hàng hóa đáp ng cho nhu c u của xã h i và nhân dân trong


đang đ t ra nhiều vấn đề c n gi i quyết. Vi c rà soát, điều chỉnh lại quỹ

đất đai bố trí s n xuất nông nghi p đ phát tri n nông nghi p toàn di n, hình
thành các vùng s n xuất hàng hóa tập trung gắn với công nghi p chế biến c n
được chú trọng phát tri n. Vi c áp dụng khoa học công ngh trong nông
nghi p còn chậm, nhất là công ngh sau thu hoạch. V sinh th c phẩm chưa
được đ m b o, môi trư ng ngày càng b ô nhiễm, phế th i sinh hoạt và s n
xuất chưa được x lý tốt...
Trước tình hình đó, c n có những gi i pháp thiết th c khắc phục những khó
khăn trên nhằm đẩy mạnh nông nghi p phát tri n đạt hi u qu ngày càng cao và

bền vững, nâng cao năng suất lao đ ng nông nghi p, gi m thi u ô nhiễm môi
trư ng, tăng vi c làm và nâng cao m c sống của nông dân. M t yêu c u b c xúc
c n được luận gi i trên c lý luận và th c tiễn. Do đó "Phát tri n nông nghi p
trên đ a bàn huy n C u Kè, tỉnh Trà Vinh" được chọn làm đề tài nghiên c u.
2. T ng uan tài i u nghiên c u
Trong th i gian qua đã có nhiều đề tài, bài viết nghiên c u về phát tri n
nông nghi p cụ th như:
- Phát tri n nông nghi pTp.HCM theo hướng bền vững trong tiến trình h i
nhập kinh tế thế giới (2008) của tác gi Tr n Quang Hưng là m t đề tài Luận văn
thạc s kinh tế. N i dung của đề tà
p đ

á

ền vững và phân tích th c trạ

TPHCM. Đề tài đã đưa ra
p áp á

ống

đưa a ập

ề gi i pháp đ p á
v

á

ế về p á
p á


p ủa
p á

ng sau: Nhà nước và chính quyền đ a


3

phương c n ph i thống nhất và quyết tâm trong vi c quy hoạch các vùng kinh tế;
Chính sách ph i cụ th đến từng vùng và từng ngư i dân. Đẩy nhanh và khuyến
khích ngư i dân ng dụng khoa học kỹ thuật vào trong s n xuất và b o qu n s n
phẩm. Tăng cư ng công tác khuyến nông, hướng dẫn kỹ thuật nhằm giúp nông
dân có điều ki n gi m giá thành và mang lại lợi nhuận khá, đ m b o m t t l an
toàn về lợi nhuận. Chuy n đ i cơ cấu cây tr ng, vật nuôi theo hướng có giá tr
kinh tế cao và phù hợp với nhu c u th trư ng thay thế cho các giống cũ kém
hi u qu , khai thác hi u qu di n tích đất nông nghi p, tăng năng suất và thu
nhập cho nông dân…Đ tạo đ u ra n đ nh cho nông s

á

đưa a

p áp:
+ Tăng cư ng liên kết s n xuất nông nghi p với các nhà máy chế biến đ
kéo dài th i vụ và tăng giá tr s n phẩm.
+ Liên kết s n xuất-kinh doanh với các chợ đ u mối, siêu th , các công ty
kinh doanh và xuất nhập khẩu,… đ tạo ngu n tiêu thụ n đ nh và lâu dài. Đây



p áp không riêng TPHCM, m
ết đượ

á
óp p

-

ạo đ

a nđ

p tă

p á
p


ủa đề

ố ướ

Đ
vừa
ế

ập

v





m

đề

ậ vă

Bắ



p á

ướ

ủa
ế

p

m

p ủa

p áp p á

a


a



m về p á

í

ó đưa a á
á



á

ớ v p

Đề

ập ngư

p ền vững.

p áp p á

á

á đ a phương c n quan tâm nhằm

p

p

ó



s n xuất lúa,

cây th c phẩm, cây công nghi p, hoa cây c nh, lâm nghi p, chăn nuôi lợn, nuôi
gia c m,


a ọ v

P á



ắ vớ

Đẩ mạ


a

ằm
p

a
ế


ă

ế v m

ế








vậ

ư




4

nông- lâmí

đ



ướ


-

p á





á

í



ó í

a





í

á về
p

í


p áp về

mạ


ếv

q a
í

á

v ạo đ ề

am a

u,



á



a ọ

ư
ấ á



á ủ

ế ếp ụ
m ố
ất nắm bắ

đề

á m

á

á

p th

p áp ủ

m

ế

ến thươ
á

đ

á

ốv p á


ế 4
ạo đ ề

ách đất

mễ

trư

nhằm

n cho nông dân

ế hợp ác, hợp á

- GS.TS. Nguyễn Tr n Trọng (2012) trong bài viết “P á
Vi t Nam giai đoạn 2011-

í

tăng cư

đẩ mạnh th

p ẩm thông qua hợp đ
ốv p á

ác d




p á
í

đề



p áp

ng đất đáp
á

về

a ọc,

p nông thôn. Về

trư


ủa ỉ

p đ xây d

í

ụ v ập


ch cơ
òn đề

p. Đ ng th i tác gi củng đưa ra các g
í



ạch chu
a á

vố v đ u tư xây d ng cơ s hạ

ch

ế

ế giới, trong nướ v
ế

m


p

p theo

p á


vấn đề ó liên quan đế p á

ế


p




á

nh

đa

á

ế về p á

p áp về

ắn vớ

ác d

v




đưa ra các gi p áp về p á
á như

pp

m ố

ấ ượ

á, phân tích th c trạ

Bái, đ ng th i á









ấ v

ỉ ma

ng Q ốc Cư ng (2009) là m t đề tài Luận văn thạc s

kinh tế. N i dung của đề tà

hướ


ă



p theo hướ

Bái của tác gi

nhữ

a

p áp p á

theo hướ

p áp ủa á

n
ế


...

n nông nghi p

đã đề cập đến phương pháp tiếp cận phát tri n

nông nghi p trong giai đoạn hi n nay


Vi t Nam dưới góc đ th trư ng. Tác

gi đã đưa ra những đ nh hướng phát tri n nông nghi p giai đoạn 2011-2020:


5

+ Tiếp tục đẩy mạnh s n xuất nông nghi p hàng hóa theo hướng kinh tế th
trư ng, từng bước chuy n các đơn v , ngành, vùng nông nghi p có căn b n t
cấp, t túc

các tỉnh miền núi, vùng dân t c ít ngư i lên s n xuất hàng hóa, xây

d ng các vùng s n xuất nông s n xuất khẩu tập trung.
+ Tiếp tục đẩy mạnh tăng năng suất cây tr ng, vật nuôi, tăng năng suất
ru ng đất, đ ng th i chú ý tới tăng năng suất lao đ ng, gi m chi phí s n xuất trên
m t đơn v nông s n; hoàn thi n cơ cấu s n xuất nông nghi p theo hướng phát
tri n toàn di n trên cơ s chuyên môn hóa, tập trung hóa trong từng ngành, từng
vùng s n xuất nông nghi p; phát tri n công nghi p chế biến nông, lâm, thủy s n,
xây d ng các vùng nguyên li u vững chắc, nâng cao chất lượng s n phẩm chế
biến; xây d ng các hình th c kinh tế phù hợp trong nông nghi p; th c hi n m t
số chính sách thúc đẩy phát tri n nông nghi p; b o v môi trư ng sinh thái trong
nông nghi p theo hướng phát tri n nông nghi p sinh thái, nông nghi p hữu cơ,
nông nghi p sạch.
-

a

về p á


v ế Tuy nhiên t
a

mv

p ò

đa



về P á

p Đó

ơ

ó

ề đề

,

ưa ó m
í



vấ đề


a đ ạ ớ.

3. Mục tiêu và nhi m vụ nghiên c u
a. Mục tiêu:
Làm rõ ơ

ậ v




p

a

p á

p

a

a ừ đó đưa a



a đế p á




đa
p áp p á



b. Nhiệm vụ:
-



óa á vấ đề

-P

í

ềm ă

á đ

õ



đá

á




ủa



p á

p
p đ


6

-



p ươ

ướ

v

p áp

ủ ế đ đẩ mạ

p á

p
4. Đối tượng và phạm vi nghiên c u của uận văn

a. Đối tượng nghiên cứu: Đố ượ
v

ễ p á

ủa

ậ vă



p.

b. Phạm vi nghiên cứu:
- ềm

ậ vă

- ềm

a

- ềm
ậ vă



a

ó


p á

p



.

a đ ạ 2007 – 2012 và cá

á



.

p áp đề



ăm ớ

5. hương pháp nghiên c u
- P ươ
ập

ủ ế

í


á

p áp


P ò

p áp p

í

- P ươ

hính á
p áp

đố ượ

đ :

ế



v

: Dùng p ươ

ế


a
ằm

đọ

ợp: ừ ố

í

ữa á

ế

a

á

a



í

ợp đượ đưa a



p




á p ươ

pháp phân tí

p ươ
p

đ p

m a á mố

đ p á



p áp

-

p áp
a ò

í



đượ


ơ về đố ượ

về

- P ươ



a v

ố đ nhìn nhậ

p

ậ vă

a

á về m

p áp v

: á

á

- P ươ
đá

ập


í

á

p áp
p áp p
v


í



á p ươ

p áp

ư p ươ
ắ ; p ươ

pháp

á

6. Đóng góp mới về khoa học của uận văn
p á

óp p


m õ
p

ư

vấ đề về
óm

ậ v
í đá


á



a đế


7

-P

í

m õ



ềm ă


p

v



Đá

p

a

p á

a

a

ế

á




p ố

p á


p á



ế

ém trong

p
- Đưa a



p áp

ủ ế

ằm đẩ mạ

p á

p

đa
7.

ết cấu của uận văn
m đ , mụ

ươ




am

ậ vă

sau:
-

ươ

-

ươ

ơ

í

ậ về p á


p

p á

p

đa


p áp p á

p

đa




ươ

a

m 3


8

CH
C

SỞ L L ẬN V

1.1. T NG Q

1.1.1.

NG 1


HÁT T I N N NG NGHI

N V N NG NGHI

VÀ HÁT T I N N NG NGHI

hái ni m về n ng nghi p
p

ế

ập ợp á p

v

a



ó a

ũ





a

ế


a

ủ ế p ụ vụ

ó

ơ







á

ủ ế
a

ù


á


m
v

v



ố ắ

v

p
ó

óa





mớ v m
ươ

đ

ó

p ẩm đượ

ế

ế




p

m

ế



đ

mạ

ề vớ á

T

a
pv
ọ v

p
ă

óa a

ũ ố

ế

p ẩm



a
ạ ạ

p ẩm đ
a

a

ư

p
í

a

ấ ừ

ũ ố

a vậ
ấ vậ
p vừa ắ








óa á

ập



a

ề vớ á


ế

ủa


-

.
p

ư



ơ

v
ấ ớ


ó


ế

ư

v

ỏ p
m

ạ đ

vừa ắ

ủa mỗ

m



á

v

ế

đ


ạ đ

m mọ

p óđ

p đượ
á

mụ đí
á





p




p

ă

p
v

í






ế

á đ

óa

á

má mó

v


p ẩm đ

óa

m

í

v

Nông nghiệp chuyên sâu:
m


ă



Nông nghiệp thuần nông:






p ũ
p

ư

a ẹp

m a

v

p
p

m a


9


1.1.2.

hái ni m về phát triển n ng nghi p

P á

p

p ẩm
á

m

p đ đáp

á



ơ

á

pm
ủa

p áp

ủa


ư

ợp

v ừ

á

ằm ă
ơ

a

ướ

a



1.1.3. Đ c điểm của sản uất n ng nghi p

p ụ

p đượ

v

ế


đề

ma
p đấ đa



ủ ế

a

Đố ượ

ủa s

v vậ



á
v

á đó

í



vụ a


m

á



ấ đ

đó

á

đ

ùđ

á
a



ạ đ



vụ a

ư

v vậ




a

ạp

õ

ế



v m

p

ế đượ

p ma

á

v

ó

p á

ủa


ề vớ

í



xuấ nông nghi p




đa

ù

ế ắ

v

ợp

a

a

a í

p


1.1.4.

ngh a của phát triển n ng nghi p

a. Ph t t i n n ng nghiệ c

ngh

t

n

ng g

v th

t ư ng
pp á
ướ

v

p ẩm
p

đó

óp về

a đ


vố




pv

p ẩm

á

v



a

a

v
p á

ó
v

á
á đ

mp á


ư
á



ư
á

p a

ế v

p ò
ủa

ù

ấp


ế

á


ế

á


p ẩm
p

m

vụ


10







ơ



p á
đ

đ m

á

í

p


p



p á
ó

ư á m



ư



ỏ p

ấp

vậ má mó



h n t ng t ư ng n n inh t

pp á

ă


ấ v đ
ũ

p

b. Ph t t i n n ng nghiệ g
v

p đò

v

p óa

vụ

ủa

ù

Khi

ư

ù

đ

về vậ ư p


á

m ă

ập ủa

v p á

p óp p

n

ư

nh

dân

ấ ớ

ă

ư

ủa ề

ế

ấp


p ẩm

ư



đượ p á

đ đáp

ế
Nông

p



ấ vậ

p ẩm
á

ế

ế

v m
ề v

p


về ươ

a

v

về ươ

p á

p

m
p

ướ

ế

đạ

óa

đ

ư

p


ế

ế

p ẩm
p

ấ ượ

ế đ

ế

đ m

ề đế

ươ
p



p á
ế

ẹ v

ỏ p á






á

p á
đò

đ

p ụ

ấp

p ẩm

p

p ẩm ủa

p

đa ạ

ế

p.

p đ


p

p ẩm ủa
v

ủa

á

p ẩm

ủ ế

ư ươ

p á
ă



ế

ấp

p á

ủa

ế .
a đa


a đ ạ đ
p

á

á

ủa m

óa



ủa

ó ò



í
p ó

ó

p óa v

ập về

ấ m

đ

á

m a ắm

p



óa đ

á
ư ạ

đá

óp

ù



p ẩm
p


11

và các ngành khá


ủa ề

ế

c. Ph t t i n n ng nghiệ g

h n

i gi m ngh

v

m

n ninh ư ng th c
P á

p óp p

ươ

ă

á

cho n ư


á đó


ế

ươ

pđ m ạ

đ m

đượ a



ợ í

ươ

ủa

a
p á

p

ư
ơ

ượ

m ươ


d. Ph t t i n n ng nghiệ g
đ

m

h n h t t i n n ng th n
m ă

ập ă

v p á

á

vố
ướ

p
mớ
ă

a

í ấ

ù




ư



ấp

ếm v

ế

á
ủ ế v

óp p

ế

ủa mọ



a



á

ó

đ m


đ

P ủa

ư

p vẫ

p

m



ế
p

ơ 8



p ẩm

nghi p hóa - hi

a

đó ă


a đ ạ p á

p ẩm đ

ư



ó

a

đ

í

v



p ạ đề

đạ hóa đấ

công

ướ

1.1. . M t số m h nh phát triển n ng nghi p trên thế giới
a M h nh h t t i n n ng nghiệ c

a đ đượ m
ấp ơ m
m
a

p á

ũ

a đấ đ
ư

m

ấp

a đ
ề vữ

" ó /4

ếp

ướ

á 9
ư

" ướ đấ


ướ

ập v
8 a/

a

n

ập

Đấ đa



a



ủa

đượ m
ó

a

ế

ư
a







ậ ủa ướ m
ếm

í
ù

đấ

ớ.

a

a

í

đấ

ó

ă

á


p ấ
p ó

ế

í



ướ

a
ó

a



12

m



cà chua

a

cao...


ẩ đ

p



a

a đượ đ

ư ế



v

p

ướ

ậ đ



a



a .


a

ế

ó í
ế

ớ vớ :
í

ố ư

í

á ạ

a





í

đ

a

a


ấ đấ P ươ
ư



a ọ đ m

ế


ấ đò



ề vố v



á







ó
a

vỏ




ư
ó

a

"




a .
a



a

ù

ỹ đấ

ếm

ế

m đấ


ăm
ũ
vậ v

v áp ụ
vậ

đượ
ư



pp á

vố

ư

ă

ơ

vậ

về

ă

ẻđ
ế




ế

đẻ

đ m

a .P á

đó

á

ưa ớ



a

ế ó



ế



ừ đó ó


ấ đ



á đ m

ấp mớ

ỡ đề đ
ế

a đ

ế p á



ớ ưa

mớ p ươ

a



ế

ớ ố ư


í ụ

ấp

vố v

p



ế

vụ a

" ủa





về

a

vố v



p ẩm


ó

ẩ a

ướ

av

óm

a " đượ

v m

đ



ươ



ế

đ

a
p ế

về


a ướ

ạ đượ

Đ

ướ

ướ

á

ơ ấ

p

ạ "

đ



á



Hà Lan đ

ế


m

a



ữa đ

ư

ẳ mọ



av

m

ơ





ếp á

p đạ




vượ



p

đề



a ươ ắ

ũ ó

ơ ấ

Đ đạ đượ
ủa đấ

a



về
á

ư

ũ


ấ đấ

ế



ẩ về

ợ v p ò



ế

ò vỏ p





đ

ă

đượ

ế đ

ấ ượ


ố ế
a v mớ


ề vữ

ủa ỳ í
đấ


13

a p



a đề
ũ

đ

đế

ư

đ

ập


đ

ó
"

E

a



ập í





ư

a



Đ p ò


ế

ếp ủa
ó


ẩ a
ẩ a

đập

ẩ a

á đê

ó

m vụ

ạ đấ

ă m

ăm đ

ế

á

ò
í

ủa á






ó

ấ "

ăm

ư 4

E



m

ấ "

vạ

p ủ
ếm
ăm

"

ướ
4


/ a ăm
ỹ đấ í


a đ áp ụ

a

ủa đấ

đạ



ù

a


đấ

ế

í





ướ


đ
đ

ập a


ế

ấ v

đ

ơ



ám

a đượ


v

ướ

đ

ư


á

ă







đấ


ướ đ

ă



đ

a
v

ư
ấ đ






đ m

p
á

ếđ

m đượ " á

a

ơ



ậ ủa a
a

ủa

.



ư


a


a

a
đ

mạ

á

ớ.P á

ó

.

ế

a

á a đ



p á

í ó ơ

p ắ vớ á

m


a
a



ủa m

ă



a

vớ

ậm



vố v

p

ư v

ế

m đấ


đề

m

m

á

í

ớ đ

ủa a

ám á "
a





ấ a .

ủa ề

ư ữ . í

ế

a đấ " Đ


p

đượ vậ
ơ

đ

ế

ư ập

m

ủa

í

vố

a ọ

vớ p ươ

a

đ




ạ ó

ố đ p á
ếp v

" ù

ơ








á

ướ
ma


a

ù vớ



ó



v


ấ ấ đá


14

đó

"

"



a

p

ạ v

á

ó ă

ươ

ó


á



ề vữ

.

a


p ấ p á

9

a

á

óđ



ấ đ
a p á

ế

á




ế
á

a
a

ư

ươ

a

a vụ
m

a





đ m

ư
đ




đó mọ

a

m

ó ề

ắ đ

á

ừ ăm

đề đượ

ọ p

thông miễ p í.
a


ủa

p
ế đ

v


m

í

ó

a

á

về

ư

p đề


ố ế

á

á

ư

mắ

nông th
v


ợp

đí

ượ

v m

ư

.

M

i

đ



m

m



ư




á

a

đượ
p

á

a ọ
í

ế



á

đ

p áp

a đố ượ

"

ướ

pp á



á đ

ằm v

p ủ ấ

p á
ắm

í

á

ế

a

p ó vố

p ốv

đấ

á
í

a

p đa


ọ ư


đấ






á

í



ế

ế
p ủ



ế ếp đượ

vạ

ư
cá vù


á

ủ ướ

Đố vớ
ế

đượ
ư

ấ v
đa a

í

ếm

ủa

ế đố


b M h nh h t t i n n ng nghiệ c

ỳ í

ò ủa



ế

ơ ấ v

á ."

ó

p á

í

í



a

m đế

ế

ếp đế va

ướ

ụ v

a


a

ấp

ế m
á

ướ về ơ

đ
á

mễ

đ





a



í



ấ p ươ


p áp a

á

í

a

ủa

a







aa
ướ

ế

ăm đ



í




p ủđ

ợp

a đ



đượ đưa

Đ


á

í
ư




15

đấ mớ
a

a p á v mễ




a

đấ mớ đ





ập a

ập



a



a



a

á

ư

va ư đ đ


đấ
ế





a

ọ ă

á



ế

ù

ư

ư





ư


ạm á

đượ

v p

ó

ế





ậ p


ướ



ập

vạ
đư

ợđ

m


a

á



m ụ

ế

a



ăm ướ





ớm

ó



ư

a


ơ

ế

đấ



ủa








ắ đ

á

đượ

ừ ợ

đấ

ế

á


p


ế

p ẩm ừ






ọđ

ươ

mạ

ọ ố

ế



p

ạ đ

pv

ủa v



đ

v

ấ “đ

ủa m
ấm

m

v



ẫ đế



ăm

ăm á






v

ư
vớ

p á






á m

v

ư đ

ế

ũ






í


đ

ư

ế



a

ọ ó á

ập

ế

đư

á


ủa

ế m

p ướ
ơ

ư


ế



á vậ




v

đượ

a


v

p



ó v



ọ v

đa




v



B

đấ ừ

ớ đ

ớ đượ

đấ

a


ế



á



á va vố

ướ




ạ ọ

pv B

đ

Đố vớ

ướ

Đố vớ

P

ế ăm ăm đ

ọ v



í

ắp ơ

ế

ế



ế



đ

đ

ớ ừ ăm 988 đ


p ủ

ượ
ấ đá

mấ đấ

đ m
ư đư



ủa

đ

aa


a

am áp
ơ




16

c. M h nh h t t i n n ng nghiệ c
ằm

óm ướ đ

ế

ế

p óa

ắ a

đơ v
đậm í

ấ đ

í


ă

ư

a





p

ủa ề vă
p



óa

ă

ố vậ



m
đa

đơ v


p
a

a

ế

đa

ọ vẫ

í

ẫ đế m
m



ế

ế

á

a đ

a

v



v

ư

đ

ỏ đó

v

đượ
a

đ

p đ vượ
ế

ế


ế

í
a đ

a


p ốđ



vớ
ă

p óa

ấ a đ


ếm



p óa



p đ

ì

m ạ

ạ về

ỉ m ă


ă

á

a

m

a đ

ò


p

ư

p

Đề

á

a

“ấ
m a

á


đ


đ

“ p đó
đẩ

p

a

ủa ề





ò m
p vớ

Đề

ướ

v Đ



mv


a ướ



Đó

a



ò

á

ấ a đ

đ

ậ B




p


í







í





á ươ

p

m a
ậ B

p

a



vẫ

ă

p đ đạ ớ đ m a

ượ


am

í

pp

p áp

đa u

p ó



á

p

áp ụ

đ ạ

ế

ậ B

p á

á


ỏ ma

m

p óa



í

p

p

p

đ

Đ đạ đượ

ướ đ
p óa m

p á

nông ng

ớ v


v





n

á


vữ

nh t

p m


ề p

ò


×