Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 13 Luyện tập chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.47 KB, 12 trang )





Ngµy 14 th¸ng 11 n¨m 2007

Ngày 14 tháng 11 năm 2007
Tiết 18-

Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
Bài 1: Em hãy phân loại các chất sau: CO
2
, BaO, HNO
3
, HBr, KOH, Fe(OH)
2
, H
2
SO
4
,
Cu(OH)
2
, MgO, SO
3
, KHCO
3
, K
2


CO
3
, KCl, K
2
HPO
4
, HCl, NaOH.
BaO
MgO
CO
2
SO
3
HBr
HCl
KOH
NaOH
Fe(OH)
2
Cu(OH)
2
KHCO
3
K
2
HPO
4
K
2
SO

4
KCl
HNO
3
H
2
SO
4
Oxit
Bazơ
Oxit
axit
Axit
không
có oxi
Axit
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axit
Muối
trung
hoà
Axit
Axit
Bazơ

Bazơ
Muối
Muối
oxit
oxit
Các hợp chất vô cơ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ:

Ngày 14 tháng 11 năm 2007
Bài 2: Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( Không cần cân bằng phản ứng ) :
A,Với các hợp chất: H
2
O, H
2
SO
4
, CO
2
.

1, Na
2
O + .. NaOH
2, CuO + CuSO
4
+ H
2
O
3, CaO + .. CaCO
3

B,Với các hợp chất : HCl, CO
2
, CuO, CuCl
2
.
1, Cu(OH)
2
H
2
O + ..
2, Mg(OH)
2
+ . . MgCl
2
+ H
2
O
3, Ca(OH)
2
+ CaCO
3
+ H
2
O
4, NaOH + ... Cu(OH)
2
+ NaCl
C,Với các hợp chất : Ba(OH)
2
, Na

2
O, NaOH.
1, SO
2
+ . BaSO
3
+ H
2
O
2, CO
2
+ . Na
2
CO
3
+ H
2
O
3, SO
2
+ .. Na
2
SO
3.
D, Với các chất : Zn(OH)
2
, Fe, Fe
2
O
3

, Na
2
CO
3
.
1, HCl + . FeCl
2
+ H
2.
2, HNO
3
+ .Zn(NO
3
)
2
+ H
2
O
3, H
2
SO
4
+ Fe
2
(

SO
4
)
3

+ H
2
O
4, HCl + NaCl + H
2
O + CO
2

E, Với cácchất : H
2
SO
4
, KOH, KClO
3
, Fe.
1, FeCl
3
+ KCl + Fe(OH)
2
2, BaCl
2
+ . .. BaSO
4
+ HCl
3, Cu(NO
3
)
2
+ . .Fe(NO
3

)
2
+ Cu
4, .. KCl + O
2
.

Ngày 14 tháng 11 năm 2007
Bài 2: Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( Không cần cân bằng phản ứng ) :
Bài 2: Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( Không cần cân bằng phản ứng ) :
A,Với các hợp chất: H
2
O, H
2
SO
4
, CO
2
.

1, Na
2
O + H
2
O NaOH
2, CuO + H
2
SO
4
CuSO

4
+ H
2
O
3, CaO + CO
2
CaCO
3
B,Với các hợp chất : HCl, CO
2
, CuO, CuCl
2
.
1, Cu(OH)
2
H
2
O + CuO
2, Mg(OH)
2
+ HCl MgCl
2
+ H
2
O
3, Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO

3
+ H
2
O
4, NaOH + CuO Cu(OH)
2
+ NaCl
C,Với các hợp chất : Ba(OH)
2
, Na
2
O, NaOH.
1, SO
2
+ Ba(OH)
2
BaSO
3
+ H
2
O
2, CO
2
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O

3, SO
2
+ Na
2
O Na
2
SO
3.
D, Với các chất : Zn(OH)
2
, Fe, Fe
2
O
3
, Na
2
CO
3
.
1, HCl + Fe FeCl
2
+ H
2.
2, HNO
3
+ Zn(OH)
2
Zn(NO
3
)

2
+ H
2
O
3, H
2
SO
4
+ Fe
2
O
3
Fe
2
(

SO
4
)
3
+ H
2
O
4, HCl + Na
2
CO
3
NaCl + H
2
O + CO

2

E, Với các chất : H
2
SO
4
, KOH, KClO
3
, Fe.
1, FeCl
3
+ KOH KCl + Fe(OH)
2
2, BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ HCl
3, Cu(NO
3
)
2
+ Fe Fe(NO
3
)
2

+ Cu
4, KClO
3
KCl + O
2
.




Ngày 14 tháng 11 năm 2007
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ H
2
O
Nhiệt
phân
huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H
2

O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Chú thích:
Muối nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất khác.
Muối + Muối Hai muối mới.
Muối + kim loại Kim loại mới + Muối mới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×