Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

on tap chương 1 hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.36 KB, 3 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử P = 15. Trong nguyên tử P số e ở phân lớp có mức năng lượng cao
nhất là:
A. 3
B. 5
C.7
D.9
2. Nguyên tử M có 15 electron và 16 nơtron. Ký hiệu nguyên tử của M là
A. 1516M
B. 1615M
C. 3115M
D. 1531M
3. Nguyên tử 23R có số eletron lớp ngoài cùng là:
A. 2
B. 5
C. 7
D. 9
4. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử 219F là
A. 19
B. 28
C. 30
D. 32
5. Cấu hình electron của các nguyên tử 4C; 14Si; 32Ge có đặc điểm gì chung?
A. Cùng số lớp electron
B. Cùng số electron lớp ngoài cùng
C. Cùng số phân lớp electron
D. Cả A, B, C đều sai
6. Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố oxi là: 168O. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên tử oxi
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron


C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số khối bằng 16
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số proton = số nơtron
7. Số e tối đa của phân lớp 4f là:
A. 2
B. 6
C. 14
D. 16
8. Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của một nguyên tử là 3p3, tính chất hóa học của nguyên tố đó là:
A.Kim loại.
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. chưa xác định
9. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử F = 9
Trong nguyên tử F số e ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là:
A. 2
B. 5
C.7
D.9
10. Nguyên tử M có 13 electron và 14 nơtron. Ký hiệu nguyên tử của M là
A. 1314M
B. 1413M
C. 3113M
D. 1331M
11. Nguyên tử của nguyên tố X (Z=26) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 10
12. Nguyên tử R có phân lớp electron ngoài cùng là 3p6 . Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử
R:

A. Có 3 lớp electron
B. Có 8 electron lớp ngoài cùng
C. Có 18 proton trong hạt nhân
D. R là phi kim
35
13. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử 17 Cl là
A. 17
B. 35
C. 52
D.18
A
14. Biết kí hiệu của nguyên tố z X, chỉ số A cho biết :
A. Số đơn vị điện tích
B. Số khối
C. Số proton
D. Số electron
15. Số e tối đa của phân lớp 3p là:
A. 2
B. 6
C. 14
D. 16
16. Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình nào sai :
A. 1s22s3
B. 1s22s22d3
C. 1s22s22p5
D. 1s22s22p64s2
II. TỰ LUẬN :
Bài 1. Viết cấu hình electron đầy đủ và thu gọn của các nguyên tử có số hiệu Z = 11, 18, 25.
- Xác định họ nguyên tố và tính chất hóa học của các nguyên tố trên.
Bài 2 Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 31, tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử X là 46.

a)Viết cấu hình electron của nguyên tử X.
b) Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? vì sao?
Bài 3 M là một kim loại hoá trị II. Hoà tan hoàn toàn 12g M vào dd HCl dư thu được 6,72 lit khí H2 (đktc)
a) Tìm khối lượng nguyên tử của M


b) M cú 2 ng v l: 38 M v 41M . Hóy xỏc nh phn trm v s nguyờn t ca mi loi ng v trờn?
c, Hon thnh s phn ng sau: M Zn ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2
Bi 4 M l mt kim loi hoỏ tr II. Ho tan hon ton 5,6g M vo dd H2SO4 d thu c 2,24 lit khớ H2 (ktc) a)
Tỡm khi lng nguyờn t ca M
b) M cú 2 ng v l: 54 M v 57M . Hóy xỏc nh phn trm v s nguyờn t ca mi loi ng v trờn?
c, Hon thnh s phn ng sau: M Cu CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4
Bi 5. Hũa tan hon ton 7,8g kim loi R húa tr I vo 200ml H2O thu c dung dch X v 2,24 lớt khớ khụng mu
ktc.
ab-

Tỡm R
Tớnh khi lng dung dch H2SO4 10% cn dựng trung hũa ht dung dch X trờn?

Bài 6: Viết PTPƯ (nếu có) giữa từng cặp chất sau:
Na2O, K2O, MgO, CuO, SO3, P2O5, BaCl2, CaCO3, HCl, H2SO4, NaOH, KOH, Ba(OH)2, H2O,
CuSO4.

Bài 7: Viết PTPƯ biểu diễn biến hóa sau:
a, Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 Cu(NO3)2 Cu Ag.
b,
Fe Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3NaClNaOH NaHCO3
Na2CO3CO2 CaCO3 CaCl2 AgCl.
Bài 8: Một hợp chất có công thức M2X có tổng số hạt là 116, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. M X lớn hơn MM là 39, tổng số hạt

trong X nhiều hơn trong M là 16. Tìm X, M và công thức M2X.
Bài 9: Ion PxOy3- có tổng số e là 50 (P là phôtpho). Tìm CT của ion này.
Bài 10: Nguyên tử X có tổng số hạt là 62, số khối của X nhỏ hơn 43. Tìm X.
Bài 11: Nguyên tử X có ion X2+ có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tìm X. Viết cấu hình e của X, dự đoán
TCHH của X.
Bài 12: Cho 10,8g kim loại M(hóa trị III) tan hết vào dd HCl d thì thu đợc 13,44l H2
(đktc).
a- Xác định M là nguyên tố nào?
b- Viết cấu hình e của M và M3+, nhận xét số e lớp ngoài cùng của M và M3+.
c- Viết PTPƯbiểu diễn biến hóa:
M Cu CuSO4 Cu(OH)2 CuO Cu
CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................


.............................................................................................. .........................................................................
.............................................................................................. .........................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×