Cho các số tư nhiên: 10;45;54
? Số nào chia hết cho 5?
Tr¶
lêi:
Số chia hết cho 5 là: 10; 45
TiẾT 24: §
SỐ HỌC 6
13.
1. ¦íc vµ béi
Khái niệm: Nếu có số tự
nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b thì ta nói a là bội của
b, còn b gọi là ước của a
?1
Sè 18 cã lµ béi cña 3
kh«ng? Cã lµ béi cña 4
kh«ng?
Sè
4 cã lµ ưíc cña 12
kh«ng? Cã lµ íc cña 15
kh«ng?
a là bội của b
a
b
b là ước của a
TiẾT 24: §
SỐ HỌC 6
13.
1. ¦íc vµ béi
Khái niệm: Nếu có số tự
nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b thì ta nói a là bội của
b, còn b gọi là ước của a
?1
18 là bội của 3, vì 18 chia hết
cho 3
18 không là bội của 4, vì 18
không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia
hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15
không chia hết cho 4
TiT 24: Đ
S HC 6
13.
1. Ước và bội
Khỏi nim: Nu cú s t
nhiờn a chia ht cho s t
nhiờn b thỡ ta núi a l bi ca
b, cũn b gi l c ca a
2. Cách tìm ớc và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các ớc của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b:
B(b) tìm bội.
a.Cách
Ta có thể tìm các bội của
một số khác 0 bằng cách
nhân số đó lần lợt với
0;1;2;3;4;5
Trong vớ d 1, tìm các
bội nhỏ hơn 30 của 7 ta
lm nh thGiải
no?
Ta nhõn 7 vi 0, 1, 2, 3, 4.
Ta c
0; 7; 14; 21; 28
7.0 7.1
7.2 7.3 7.4
Vậy để tìm bội
của một số khỏc 0
ta làm nh thế
TiT 24: Đ
S HC 6
13.
1. Ước và bội
Khỏi nim: Nu cú s t nhiờn a
chia ht cho s t nhiờn b thỡ ta núi a
l bi ca b, cũn b gi l c ca a
2. Cách tìm ớc và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các ớc của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
a.Cách tìm bội.
Ta có thể tìm các bội của một
số khác 0 bằng cách nhân số
đó lần lợt vói 0;1;2;3;4
?2 Tìm các số tự nhiên x
mà
x B(8) và x<40
Giả
iTa có: B(8) {=0;8;16;24;32;40;48;..
Vì x
x
<40
{ 0;nên
8;16;24;32}
TiT 24: Đ
S HC 6
13.
1. Ước và bội
Khỏi nim: Nu cú s t nhiờn a
chia ht cho s t nhiờn b thỡ ta núi a
l bi ca b, cũn b gi l c ca a
2. Cách tìm ớc và bội
a.Cách tìm bội.
Trong vớ d 2. tỡm c ca
8 ngi ta lm th no?
Giả
Ta lần lt
i chia 8 cho
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Ta có thể tìm các bội của một số Ta thấy 8 chia hết
khác 0 bằng cách nhân số đó lầncho 1; 2; 4; 8.
vói 0;1;2;3;4
b.lợtCách
tìm
Vậy: Ư(8)={1, 2,
ớc
Ta có thể tìm các ớc của a (a >
4, 8}
1) bằng cách lần lt chia a cho
các số tự nhiên từ 1 đến a để
xét xem a chia hết cho những
Vậy để tìm c
số nào, khi đó các số ấy là ớc của
của một số ln hn 1
a
ta làm nh thế
nào?
TiT 24: Đ
S HC 6
13.
1. Ước và bội
Khỏi nim: Nu cú s t nhiờn a
chia ht cho s t nhiờn b thỡ ta núi a
l bi ca b, cũn b gi l c ca a
2. Cách tìm ớc và bội
? Viết các phần tử của tập
3 Giả
hợp Ư(12)
Cỏch
i lm: Ta lần lt
chia 12 cho 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7; 8;9;10;11;12
a.Cách tìm bội.
Ta thy 12 chia ht
Ta có thể tìm các bội của một số
cho 1; 2; 3; 4; 6; 12
khác 0bằng cách nhân số đó lần l
Vy (12)= {1;2;3;4;6;12}
vói 0;1;2;3;4
b.ợtCách
tìm
ớc
Ta có thể tìm các ớc của a (a > ?4 Tỡm cỏc c ca 1 v tỡm mt
1) bằng cách lần lt chia a cho
vi bi ca 1
Giải
các số tự nhiên từ 1 đến a để
Ư(1)= 1}
xét xem a chia hết cho những
số nào, khi đó các số ấy là ớc của B(1)= 0;1; 2; 3; 4; 5;...}
a
{
{
TiT 24: Đ
S HC 6
13.
* Chú
ý:Số 1 có bao nhiêu ớc
Khỏi nim: Nu cú s t nhiờn a
?
chia ht cho s t nhiờn b thỡ ta núi a
Số 1 chỉ có một ớc
l bi ca b, cũn b gi l c ca a
là
1. 1 là ớc của những
? Số
2. Cách tìm ớc và bội
s t nhiờn nào
a.Cách tìm bội.
Số 1 là ớc của mi số
Ta có thể tìm các bội của một số
khác 0 bằng cách nhân số đó tự nhiên nào.
lợt vói 0;1;2;3;4
b.lần
Cách
tìm
? Số 0 là bội (c) của
ớc
Ta có thể tìm các c của a (a những số tự nhiên
> 1)bằng cách lần lợt chia a cho
Số 0 là bội của mọi
nào.
các số tự nhiên từ 1 đến a để
xét xem a chia hết cho những
số tự nhiên khác 0. Số
số nào, khi đó các số ấy là ớc
0
không
là
ớc
của
bất
của a
kỳ số tự nhiên nào.
1. Ước và bội
Bài tập 11: SGK
a) Tìm các bội của 4 trong các số: 8; 14; 20; 25
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30?
c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4?
Bài tập 12 SGK: Viết các ước của 4; của 6; của 9;
của 13 và của 1?
TiẾT 24: §
SỐ HỌC 6
13.
TiẾT 24: §
SỐ HỌC 6
13.
Bài tập về nhà
Xem lại khái niệm bội và ước, cách tìm
bội và ước của một số.
? Tìm những số tự nhiên chỉ có hai ước?
BTVN:
112;113; 114 (tr 44, 45 - SGK)
142, 144, 145, 146, 147 (SBT– 20)
TiẾT 24: §
SỐ HỌC 6
13.
Hướng dẫn bài 113 (tr44 SGK)
Tìm số tự nhiên x sao cho
a) x∈ B (12) và 20 ≤ x ≤ 50
Đáp số:
c)
x ∈ { 24;36;48}
x ∈ Ư(20)
và x > 8
Đáp số:
x ∈ {10;20}
d) 16 x
⇒ x ∈ Ư(16)
Đáp số:
x ∈ {1;2;4;8;16}
b)
x 15
Và
0 < x ≤ 40
Hướng dẫn
Vì x 15 ⇒ x ∈ B (15)
Mà 0
⇒ x ∈ { 15;30}