Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chương I - Bài 13: Ước và bội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.49 KB, 2 trang )

Soạn: 22/10/2007
Dạy: ...../......./2007
Tiết 24: Ước và bội
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc các khái niệm: Ước và bội của một số, kí hiệu Ư(a), B(a).
- Tìm đợc các ớc, bội của một số.
- Rèn kỹ năng tìm ớc và bội của một số.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thớc
HS: ôn bài cũ, nghiên cứu bài mới
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (1)
6A2: ..../29; 6A3: ...../29
2. Kiểm tra : (5)
- Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Ước và bội ( 8 )
Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu sgk/ 43
Khi nào ta nói a là bội của b và b đợc gọi là ớc
của a?
Nhấn mạnh: Khái niệm ớc và bội.
Thực hiện ?1
Chốt lại các xác định bội và ớc của một số.
nghiên cứu sgk/ 43
a
M
b
Đọc phần in đậm sgk
1 học sinh trình bày, lớp
làm ra nháp.


18 là bội của 3 vì 18
M
3
18 không là bội của 4 vì 18
M
3 .....
1. Ước và bội
a
M
b
a là bội của b,
b gọi là ớc của a.
Hoạt động 2: Cách tìm ớc và bội (15 )
Nghiên cứu thông tin trong mục 2
sgk/44
Nêu cách bội nhỏ hơn 30 của 7?
Nêu cách tìm bội của số a?
Chốt lại cách tìm bội của một số.
Thực hiện ?2
Nêu cách tìm ớc của 8?
Nêu cách tìm ớc của số a (a>1)?
Chốt lại cách tìm ớc của một số.
Thực hiện ? 3 theo nhóm.
- Nhân 7 lần lợt với 0; 1; 2;
3; 4 ta đợc các bội của nhỏ
hơn 30 của 7 là 0; 7; 14; 21;
28.
Nêu cách tìm.
?2. x


{ 0; 8; 16; 24; 32}
Nêu cách tìm ớc của 8
Nêu cách tìm ớc của a.
Hoạt động theo nhóm
Đại diện trình bày:
2. Cách tìm ớc và bội:
a) Ví dụ: sgk/ 44
b) Cách tìm bội của một số:
sgk/44
c) Ví dụ 2: sgk/44
d) Cách tìm ớc của một số:
sgk/44.
Cùng học sinh nhận xét.
Thực hiện ?4
Tìm Ư(0); B(0)?
Cho biết kết luận của em về ớc của 1, bội
của1; ớc của 0, bội của 0?
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Nhận xét .
? 4 hoạt động cá nhân.
1 học sinh trình bày, lớp
làm ra nháp.
Ư(1) = 1; B(1) = N
Ư(0) = N* ; B(0) =

Trả lời.
e) Chú ý:
Số 1 chỉ có 1 ớc là 1.
Số 1 là ớc của bất kì số tự
nhiên nào.

Ư(0) = N* ; B(0) =

Hoạt động 3: củng cố - luyện tập (9)
Phát biểu khái niệm bội và ớc?
Phát biểu quy tắc tìm bội của một số a khác 0?
Phát biểu quy tắc tìm ớc của số a >1.
Có mấy cách diễn đạt a
M
b?
Bài 113(sgk/44)
Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Nêu cách thực hiện?
Chốt lại cách thực hiện, gọi học sinh trình bày.
Chốt lại kiến thức toàn bài.
Trả lời theo cáccau hỏi
của giáo viên.
Đọc bài 113
Trả lời
2 học sinh trình bày, lớp
làm ra nháp.
3. bài tập:
Bài 113 (sgk/ 44)
a)
x

B(12) và 20

x

50

Do đó: x

{ 24; 36; 48}
b) x
M
15 và 0 < x

40
Do đó: x

{15; 30}
c) x

Ư(20) và x > 8
Do đó x

{10; 20}
d) 16
M
x .Do đó:
x

Ư(16) = {1; 2; 3; 4 ;
8; 16}
4. Hớng dẫn về nhà: (1)
- Nắm đợc khái niệm ớc và bội, nắm đợc cách tìm ớc và bội của một số.
- BTVN: 111; 112; 114. Nghiên cứu trớc bài Số nguyên tố, hợp số. Bảng số nguyên tố.

×