CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 19
Câu 1 : Một nguyên tử X có tổng số hạt là 49 & số hạt không mang điện bằng 53,125 % số hạt
mang điện . Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là : A : 16 B : 17 C : 15 D : 14
Câu 2 : Trong dung dòch rượu etylic & phenol có thể tồn tại bao nhiêu kiểu liên kết hydro :
A : 1 B : 3 C : 2 D : 4
Câu 3 : Cho phương trình phản ứng :
aFeS
2
+ bHNO
3
+ cHCl -----> dFeCl
3
+ eH
2
SO
4
+ gNO + hH
2
O
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng : a+b+c là :A : 8 B : 9 C : 7 D : 10
Câu 4 : Trong công nghiệp để diều chế khí than ướt , người ta thổi hơi nước qua than đấ nóng
đỏ . Phản ứng hóa học xảy ra như sau :
C ( r ) + H
2
O ( k ) < ------> CO ( k ) + H
2
( k ) - Q . Điều khẳng đònh nào sau đây là đúng :
A : Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi
B : Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
C : Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
D : Tăng nồng độ H
2
làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
Câu 5 : Cho a mol CO
2
vào dd có 2a mol NaOH được dd A . Cho A lần lượt vào các dd :
1 . BaCl
2
2 . FeCl
2
3 . FeCl
3
4 . AlCl
3
Trường hợp thu được kết tủa của muối cacbonat là :
A : 1,3 B : 3,4 C : 2,4 D : 1,2
Câu 6 : Cho khí H
2
S hấp thụ vừa đủ vào dd NaOH được dd B chứa muối trung tính . Cho B lần
lượt vào các dd : 1 . Al(NO
3
)
3
2 . Fe(NO
3
)
2
3 . Cu(NO
3
)
2
Trường hợp thu được kết tủa màu đen là :
A : 2,3 B : 1,2 C : 1,3 D : 1,2,3
Câu 7 : Bơm 2 lít khí NO vào một bình đựng 10 lít không khí , thể tích NO ở đktc tạo thành là :
A : 1 lít B : 1,5 lít C : 2 lít D : 2,4 lít
Câu 8 : Trong các khí sau , khí nào có thể rót từ bình này sang bình khác :
A : SO
2
B : H
2
C : NH
3
D : CH
4
Câu 9 : Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dd HNO
3
loãng đun nóng
& khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít NO duy nhất ( đktc) , dd Z
1
&
còn lại 1,46 gam kim loại . Khối lượng của muối trong Z
1
là :
A : 48,6 gam B : 39,6 gam C : 36 gam D : 54 gam
Câu 10 : Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn-Cu sẽ bò ăn mòn điện hóa khi :
1 . Có bùn đất bám vào 2 . Tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao
3 . Tiếp xúc với khí clo ở nhiệt độ cao 4 . Để trong không khí ẩm
Chọn câu đúng nhất : A : 1,2 B : 2,4 C : 3,4 D : 1,4
Câu 11 : Tính chất vật lý nào sau đây không phải của kim loại kiềm :
A :Nhiệt độ nóng chảy & nhiệt độ sôi thấp B : Khối lượng riêng lớn hơn 5
C : Độ cứng thấp D : Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 12 : Sắp xếp các chất sau theo chiều độ pH giảm dần :
NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, HCl, NaNO
3
, NH
4
Cl
A : Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, HCl , NaNO
3
, NH
4
Cl
B : NaNO
3
, HCl , NH
4
Cl , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
C : Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaNO
3
, NH
4
Cl , HCl
D : NH
4
Cl , HCl , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaNO
3
Câu 13 : Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân muối
halozenua nóng chảy
A : Mg , Ca , Ba , Na , K B : Al , Ca , Na , Zn , K
C : Mg , Ca , Pb , Fe , Al D : Ba , Na , Ca , Ni , Al
Câu 14 : Cho hỗn hợp Na
2
O , NaHCO
3
, Ba(NO
3
)
2
có cùng số mol vào nước , sau khi PƯ xảy ra
hoàn toàn , lọc bỏ kết tủa ta thu được dung dòch có chứa :
A : NaOH 1 mol , Ba(NO
3
)
2
1mol B : NaHCO
3
1mol , NaOH 1mol
C : NaNO
3
2 mol , Ba(NO
3
)
2
1 mol D : NaOH 1 mol , NaNO
3
1 mol
Câu 15 : Có 3 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng tạm
thời ( có chứa Ca(HCO
3
)
2
) , nước cứng vónh cửa ( có chứa CaSO
4
) . Dùng phương pháp hoặc hợp
chất nào sau đây để phân biệt 3 cốc .
A : dd NaOH B : Đun nóng C : dd BaCl
2
D : làm lạnh
Câu 16 : Một vật bằng nhôm bò phá hủy trong dd bazơ mạnh được giải thích bằng các phương
trình sau ( theo đúng thứ tự)
1 . Al
2
O
3
+ NaOH 2 . Al(OH)
3
+ NaOH 3 . Al + H
2
O 4 . Al + NaOH
A : 2,4 B : 1,3,2 C : 1,4,3 D : 1,3,4
Câu 17 : Gốc hydrocacbon là :
A : Phần còn lại của phân tử hydrocacbon sau khi dã mất đi một hay nhiều nguyên tử H
B : Phần còn lại của phân tử hydrocacbon sau khi dã mất đi một nguyên tử H
C : Phần còn lại của phân tử hydrocacbon sau khi đã mất đi một nguyên tử C
D : Phần tử có chứa C , H
Câu 18 : đốt cháy một thể tích hơi ankan A mạch thẳng thu được 4 thể tích hơi CO
2
( đo ở cùng
điều kiện ). Khi cho A tác dụng với Clo theo tỷ lệ mol 1:1 ta thu được số sản phẩm thế là :
A : 4 B : 1 C : 3 D : 2
Câu 19 : Trong các anken sau , anken nào khi hợp nước chỉ cho một sản phẩm duy nhất là rượu
bậc III
A : 2-metylbuten-2 B : Penten-2 C : 4-metylbuten-2 D : 2,3-dimetylbuten-2
Câu 20 : Trong công nghiệp hợp chất nào sau đây được điều chế bằng phương pháp : Đun nóng
dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd kiềm :
A : axit axetic B : glyxerin C : rượu alylic D : glyxerin tristearat
Câu 21 : Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO
3
thu được axit picric:
A : axitphenic B : axitoxalic C : axitaxxetic D : p-crezol
Câu 22 : Dãy các hợp chất nào sau đây tác dụng được với metanal:
A : H
2
(Ni) , Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường , C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH
B : H
2
(Ni) , Ag
2
O/NH
3
, C
6
H
5
OH , Cu(OH)
2
đun nóng
C : NaOH , C
6
H
5
OH , Ag
2
O/NH
3
, C
2
H
5
OH D : CH
3
COOH , C
6
H
5
OH , Ag
2
O/NH
3
, H
2
(Ni)
Câu 23 : Cho dãy chuyển hóa sau :
C
2
H
2
----------> C
2
H
2
O
4
----------> C
3
H
4
O
4
----------> C
5
H
8
O
4
---------->Na
2
C
2
O
4
KMnO
4
+ X + Y + Z
X,Y,Z có CTPT lần lượt là :
A : CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , NaOH B : CH
3
OH , C
2
H
5
CHO , NaOH
C : CH
3
OH , C
2
H
5
OH , NaOH D : C
2
H
5
OH , CH
3
OH , NaOH
Câu 24 : Một hợp chất hữu cơ X tác dụng được với Na
2
CO
3
, Ag
2
O/NH
3
, NaOH , Na . Hợp chất
đó là :
A : HCOOC
2
H
5
B : HCOOH C : C
6
H
5
OH D : CH
3
COOH
Câu 25 : Sản phẩm của PƯ thủy phân este nào sau đây tham gia PƯ tráng gương :
1 . HCOOC
2
H
5
2 . CH
3
COOCH=CH
2
3 . CH
3
COOC
6
H
5
4 . CH
3
COOCHClCH
3
5 . CH
2
=CHCOOCH
3
A : 1,3,4 B : 1,2,5 C : 1,2,3 D : 1,2,4
Câu 26 : Hỗn hợp A gồm 2 este của cùng một axit hữu cơ đơn chức & 2 rượu đơn chức làđồng
đẳng kế tiếp nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 26,5g hỗn hợp A bằng 1 lượng dd NaOH vừa đủ thu
được mg muối & CO, 3g hỗn hợp 2 rượu. Cho toàn bộ lượng rượu này tác dụng vớiNa dư thu
được 3,36 lit H
2
(đktc) các phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTCT của 2 este là:
A: C
2
H
3
COOCH
3
& C
2
H
3
COOC
2
H
5
B: CH
3
COOCH
3
& CH
3
COOC
2
H
5
C: C
2
H
3
COOC
2
H
5
& C
2
H
3
COOC
3
H
7
D: C
2
H
5
COOCH
3
& C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu 27: Axit oleic tác dụng với H
2
(Ni) thu được :
A : axit panmitic B : axit linoleic C : axit stearic D : axit oxalic
Câu 28: Phenylamoniclorua tác dụng với chất nào sau đây để thu được anilin
A : dd NaOH B : dd NH
3
C : dd HCl D : dd NaNO
3
Câu 29: Este A được điều chế từ aminoaxit đơn chức B & rượu metylic . Đốt cháy hoàn toàn 3,09
gam A thu được 5,28 gam CO
2
; 2,43 gam H
2
O ; 0,336 lít N
2
ở đktc . CTCT của B là ( Biết B là
một β-aminoaxit )
A : H
2
NCH
2
COOH B : H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C : CH
3
CHNH
2
COOH D : CH
3
CHNH
2
CH
2
COOH
Câu 30: Để CM phân tử protit được hình thành bởi các chuỗi polipeptitcần dùng các PP thực
nghiệm sau là :
1. Cho protit tác dụng với NaOH 2. Thủy phân protit thành các aminoaxit
3. Cho protit tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
4. Tổng hợp các aminoaxit thành polipeptit
A : 1,2 B : 2,3 C : 2,4 D : 1,4
Câu 31 : Hợp chất nào sau đây khi thủy phân thu được glyxerin:
A : protit B : tinh bột C : lipit D : xenlulozơ
Câu 32 : Điều khẳng đònh nào sau đây không đúng với tính chất vật lý của các polime:
A : Các polime không bay hơi B : Các polime có nhiệt độ nóng chảy xác đònh
C : Các polime khó bò hòa tan trong các hợp chất hữu cơ
D : Một số polime có tính chất cách điện & cách nhiệt
Câu 33 : Cho 31 gam hỗn hợp 2 phenol đơn chức A & B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng vừa đử với 0,5 lít dd NaOH 0,6 M . % về khối lượng của A & B trong hỗn hợp là :
A : 50% & 50% B : 35,5 % & 64,5 % C : 32,45 % & 67,55% D : 30,32 % & 69,68 %
Câu 34 : Khối lượng NaOH cần để tạo ra C
2
H
5
NH
2
tự do từ 800 ml dd C
2
H
5
NH
3
Cl 2M là
A : 64 gam B : 60 gam C : 52 gam D : 68 gam
Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO
2
& 0,9 gam
H
2
O.Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1 M thì tạo ra 4,8 gam muối. CTCT của
X là :
A : HCOOC
3
H
7
B : CH
3
COOC
2
H
5
C : C
2
H
5
COOCH3 D : C
3
H
7
COOH
Câu 36 : tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm : propan , propylen , propin cần dùng theo thứ
tự hóa chất nào sau đây :
A : KMnO
4
, HCl , Br
2
, Zn B : AgNO
3
/NH
3
, HCl , Br
2
, Zn
C : H
2
, HCl , KMnO
4
, Br
2
D : AgNO
3
/NH
3
, HCl , KMnO
4
, Zn
Câu 37 : Trong các loại polime sau , polime nào tác dụng với NaOH đun nóng
1 . Tơ capron 2 . Caosu buna 3 . Tơ visco 4 . Thủy tinh hữu cơ
A : 1,3 B : 2,3 C : 3,4 D : 1,4
Câu 38 : Khi cho 13,8 gam glyxerin tác dụng với axit hữu cơ đơn chức B thu được chất hữu cơ E
có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất A ban đầu ; Hiệu suất PƯ là 73,35 % . CTCT của B
là: A : C
2
H
5
COOH B : CH
3
COOH C : HCOOH D : A hoặc C
Câu 39 : Cho 1,12 lít CO
2
( đktc ) tác dụng với 500 ml dd Ca(OH)
2
thu được 1 gam kết tủa . CM
của dd Ca(OH)
2
là : A : 0,065 M B : 0,045 M C : 0,05 M D : 0,06 M
Câu 40 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dd HNO
3
thu được V lít hỗn
hợp khí D ( đktc ) gồm NO
2
& NO . dD/H
2
= 18,2
Tổng số muối khan tạo thành theo m & V là ( Biết rằng không sinh ra muối NH
4
NO
3
)
A : m + 5,43 V B : 2m + 6,08 V C : m + 6,089 V D : 2m + 5,5 V
Câu 41 : Điện phân hoàn toàn 1 lít dd AgNO
3
với điện cực trơ thu được một dd có pH =2 .Xem
thể tích dd không thay đổi thì khối lượng Ag thu được ở catot là :
A : 0,216 gam B : 0,108 gam C : 0,54 gam D : 1,08 gam
Câu 42 : Trộn lẫn 200 gam dd K
2
HPO
4
17,4 % với 100 gam dd H
3
PO
4
98 % . C% của 2 muối
phốt phát trong dd thu được là :
A : 5,8 % & 9,1 % B : 6,2 % & 9,8 % C : 5,2 % & 10,2 % D : 4,3 % & 7,8 %
Câu 43 : Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
& Cu(NO
3
)
2
; hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào
89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí ở đktc không bò hấp thụ ( Lượng O
2
hòa tan không đáng kể ) .
Khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu là :
A : 17 g & 10,3 g B : 8,5 g & 18,8 g C : 12,75 g & 14,55 g D : 4,25 g & 23,05 g
Câu 44: Ca(HCO
3
)
2
+ X -----> CaCO
3
+ H
2
O X là :
A : CO
2
B : CaSO
4
C : H
2
O,CO
2
D : Ca(OH)
2
Câu 45: Cho 2,61 gam MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng , khí thu được cho tác dụng hết
với Fe thì khối lượng muối FeCl
3
thu được là bao nhiêu:
A : 3,52 g B : 3,25 g C : 3,24 g D : 3,42 g
Câu 46: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe
2
O
3
nung nóng một thời gian thu được chất rắn
là : A : Fe B : Fe , FeO C : Fe , Fe
3
O
4
D : Fe , FeO , Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 1,44g FeO trong dd H2SO4, loãng dư được dd A. V dd KMnO4
0,05M cần để tác dụng vừa đủ với dd A là:
A: 0,07 lit B: 0,08 lit C: 0,075 lit D: 0,06 lit
Câu 48 : Tỷ khối của hỗn hợp X gồm CH
4
& C
2
H
6
so với không khí là 11,5 . Để đốt hết 1 mol X
cần số mol O
2
là : A : 3,7 mol B : 2,15 mol C : 6,3 mol D : 4,25 mol
Câu 49 : Những phân tử nào sau đây có thể có PƯ trùng hợp :
1 . CH
2
=CH
2
2 . axetylen 3 . CH
2
=CHCl 4 . CH
3
CH
3
A : 1,3 B : 3,2 C : 1,2,3,4 D : 1,2,3
Câu 50 : Hidrat hóa 5,6 lít C
2
H
2
đktc với hiệu suất 80 % thì khối lượng sản phẩm tạo thành là :
A : 8,8 g B : 4,4 g C : 6,6 g D : 5,6 g
GV : Trương thò Nga