Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 16. Phương trình hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.07 KB, 16 trang )

Kiểm tra bài cũ:
1.Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
2. Cho phương trình chữ:
lưu huỳnh + Ôxi

lưu huỳnh đioxit

BT/ Đốt cháy 3,2 g S trong không khí thu
được 6,4 g lưu huỳnh đioxit
. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.


Đáp án:
Nội dung định luật : Trong một phản ứng hoá học
tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng
các chất tham gia phản ứng

. Theo ĐLBTKL Ta có :
mlưu huỳnh + mOxi = mlưu huỳnh đioxit
Thay số vào công thức khối lượng:
3,2 + moxi = 6,4
=> moxi = 6,4 – 3,2 = 3,2(g)


Cho phương trình chữ:
Hiđrô + Ôxi
Nước
Thay tên các chất bằng các công thức hoá
học ta được sơ đồ phản ứng:
H2 + O 2
H2O


Nội dung
Sơ đồ phản ứng

Trước phản ứng
Sau phản ứng

Số nguyên
tử hiđro

Số nguyên tử
oxi

2

2

2

1


Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

1. Phương trình hoá học
Phương trình chữ của phản ứng:

Hiđrô + Ôxi


Nước

Sơ đồ phản ứng:
H2

+

O2

H2O

Thêm hệ số “2” vào trước phân tử H2O

H2 + O2 ------ 2 H2O


Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

H2 + O2

2 H2O

Số nguyên tử oxi trước phản ứng là …….
2

Số nguyên tử oxi sau phản ứng là …..
2
4
Số nguyên tử hiđro sau phản ứng là …..


2
Số nguyên tử hiđro trước phản ứng là …..


Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

H2 + O2 ------

2H2O

Thêm hệ số “2” vào trước phân tử H2

2 H2 + O2

2H2O

2
Số nguyên tử oxi trước phản ứng là …….
2
Số nguyên tử oxi sau phản ứng là …..
Số nguyên tử hiđro sau phản ứng là …..
4
Số nguyên tử hiđro trước phản ứng là …..
4


Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

2H2 + O2


2H2O

Số nguyên tử H và O trước và sau phản
ứng bằng nhau.
Phương trình hóa học:

2H2 + O2

2H2O


Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Phương trình hóa học : 2H2 + O2
2H2O
đã đúng theo định luật bảo toàn khối lượng
chưa? Vì sao?
Đáp án:
Phương trình hóa học đã đúng theo
định luật bảo toàn khối lượng. Vì số
nguyên tử của các nguyên tố trước và
sau phản ứng đã bằng nhau.


Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Phương trình hóa học: 2H2 + O2

2H2O


Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn
gọn phản ứng hoá học. Gồm công thức hóa học
và hệ số thích hợp của những chất tham gia và
chất tạo thành .


Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có
phương trình chữ sau:
Photpho + Ôxi
Sơ đồ phản ứng:

điphotpho pentaoxít
P + O2

P2O5

Cân bằng nguyên tử:
P + O2

P2O5

P + O2

2P2O5

P + 5O2

2P2O5


Phương trình hóa học:
4P + 5O2

2P2O5


Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Em hãy cho biết có mấy bước lập
phương trình hoá học ?Mỗi bước
làm những việc gì ?
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Các bước lập phương trình hóa học:
-Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng, gồm công thức hóa học
của các chất phản ứng và sản phẩm.
-Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm
hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
-Bước 3: Viết phương trình hóa học.


Tiết 22 Bài 16

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Chú ý:
-Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa
học đã viết đúng.

XO
Ví dụ: 5O2 : 10

-Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4P : X
4P
-Trong các công thức hóa học có các nhóm nguyên tử
như nhóm OH, SO4... Thì coi cả nhóm như một đơn vị để
cân bằng, trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử
phải bằng nhau. Ví dụ: sơ đồ phản ứng
Na2CO3 + Ba(OH)2 ---------

BaCO3 + NaOH

phương trình hóa học
Na2CO3 + Ba(OH)2

BaCO3 + 2NaOH


Tiết 22 Bài 16

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Bài tập
Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2 -------

Na2O

b. P2O5 + H2O --------

H3PO4


Đáp án 2b:

Đáp án 2a:
Na2O

P2O5 + H2O

H3PO4

Na + O2

2Na2O

P2O5 + H2O

2H3PO4

4Na + O2

2Na2O

P2O5 + 3H2O

Na + O2

PTHH:

PTHH:
4Na + O2


2H3PO4

2Na2O

P2O5 + 3H2O

2H3PO4


Hoạt động nhóm làm bài tập
a)FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
b)Al + CuCl2

c/ MgCl2 + NaOH
d/ FeCl3 + NaOH

AlCl3 + Cu

Mg(OH)2 +NaCl
Fe(OH)3 +NaCl


Hoạt động nhóm làm bài tập vận dụng:
cân bằng phương trình hóa học sau
a)FeS2 + O2

 FeS2


+ O2

 4FeS2

+ 11O2

b)Al + CuCl2
 Al

+CuCl2

 2Al

+3CuCl2

Fe 2O3 + SO2

2Fe2O3 + SO2
2Fe2O3 + 8SO2
AlCl3 + Cu
2AlCl3 + Cu
2AlCl3 + 3Cu


c/ MgCl2 + NaOH
MgCl2 + 2NaOH
MgCl2 + 2NaOH

Mg(OH)2 +NaCl
Mg(OH)2 +NaCl

Mg(OH)2 +2NaCl

FeCl3 +NaOH

Fe(OH)3+NaCl

FeCl3 +3NaOH

Fe(OH)3+NaCl

FeCl3 +3NaOH

Fe(OH)3+3NaCl



×