Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.8 KB, 4 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

I.
1.
a) D = R

2.

Tập xác định của hàm số
b) D = R\ {1}

f (x) =

x + 5 x −1
+
x − 1 x + 5 là:
c) D = R\ {–5}

f (x) = x − 3 +

d) D = R\ {–5; 1}

1

1 − x là:
b) D = ( − ∞;1) ∪ [ 3;+∞) c) D = ( − ∞;1) ∪ ( 3;+∞) d) D = ∅
y = f (x) = x + 5

Tập xác định của hàm số


a) D = (1; 3]

3.

Cho hàm số
. Giá trị của x để f(x) = 2 là:
b) x = –7
c) x= –3 và x = –7
d) Một đáp số khác.
4. Với những giá trị nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 đồng biến?
a) m = 0
b) m = 1
c) m < 0
d) m > –1
5. Cho hàm số f(x) =(m–2)x + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R? nghịch biến trên R?
a) Với m ≠ 2 thì hàm số đồng biến trên R, m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
b) Với m < 2 thì hàm số đồng biến trên R, m = 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
c) Với m ≠ 2 thì hàm số đồng biến trên R, m > 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
d) Tất cả các câu trên đều sai.
a) x = –3

6.

1 
B ;0 
Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(0; –1),  5  . Giá trị của a, b là:

a) a = 0; b = –1 b) a = 5; b = –1
c) a = 1; b = –5
d) Một kết quả khác.

7. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là:
8. Cho hàm số f(x) = x2 – 6x + 1. Khi đó:

( − ∞;3) và giảm trên khoảng ( 3;+∞ ) .
( − ∞;3) và tăng trên khoảng ( 3;+∞ ) .
b) f(x) giảm trên khoảng
a) f(x) tăng trên khoảng

c) f(x) luôn tăng.
d) f(x) luôn giảm.
9. Hàm số y = 2x2 + 4x – 1. Khi đó:

( − ∞;−2) và nghịch biến trên ( − 2;+∞ )
( − ∞;−2) và đồng biến trên ( − 2;+∞ )
b) Hàm số nghịch biến trên
( − ∞;−1) và nghịch biến trên ( − 1;+∞ )
c) Hàm số đồng biến trên
( − ∞;−1) và đồng biến trên ( − 1;+∞ )
d) Hàm số nghịch biến trên
a) Hàm số đồng biến trên

10. Parabol y = 3x2 – 2x + 1.
 1 2
1 2
1 2
I − ; 
I ;− 
I ; 
a) Có đỉnh  3 3 
b) Có đỉnh  3 3 

c) Có đỉnh  3 3 
x2
y=
4 và đường thẳng y = 2x –1. Khi đó:
11. Cho Parabol

d)Đi qua điểm M(–2;9)

a) Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
b) Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) .
c) Parabol không cắt đường thẳng.
d) Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (–1; 4).
12. Parabol (P): y = –x2 + 6x + 1. Khi đó:
a) Có trục đối xứng x = 6 và đi qua điểm A(0; 1)
b) Có trục đối xứng x =–6 và đi qua điểm A(1;6)
c) Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A(2; 9)
d) Có trục đối xứng x =3 và đi qua điểm A(3; 9)
13. Bảng biến thiên của hàm số y = –x2 + 2x – 1 là:
a)
b)


c)

d)


14. Đồ thị hàm số y = –9x2 + 6x – 1 có dạng là?
y


y

O

x

O

O

y

y

x

O x

x

a)

b)

c)

d)

y=


1 2
1
x −x
y = −2 x 2 + x +
2
2 là:


15. Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol:
1

 1   1 11 
 ;−1
1;− ;  − ; 
3


a)
b) (2; 0); (–2; 0)
c)  2   5 50 
16. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi:

d) (–4; 0); (1; 1)

a. m =1
; b. m = 6
;
c. m = 2
;
d. m = 3

2 2
17. Parabol y = m x và đường thẳng y = – 4x – 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
a) Mọi giá trị m
b) Mọi m ≠ 0

m <2

c) Mọi m thỏa mãn
d) tất cả đều sai.
18. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = –x + 3 và parabol y = –x2 – 4x + 1 là:

1

 ;−1

a)  3

 1   1 11 
1;− ;  − ; 
2   5 50 
c) 

b) (2; 0); (–2; 0)

d) (–1; 4); (–2; 5)

1
19. Xét sự biến thiên của hàm số y = – x . Khi đó:
( − ∞;0) và nghịch biến trên ( 0;+∞ )
a) Hàm số đồng biến trên

( 0;+∞ ) và nghịch biến trên ( − ∞;0)
b) Hàm số đồng biến trên

( − ∞;2) và nghịch biến trên ( 2;+∞ )
( − ∞;0) và nghịch biến trên ( 0;+∞ )
d) Hàm số đồng biến trên
c) Hàm số đồng biến trên

20. Phương trình đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm A(1; 4) là:
a) y = 3x + 4

b) y = 3x + 3

c) y = 3x + 1

d) y = 3x – 1

21. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(–1; 2) và B(2; –4) là:
a) y = –2x + 1

b) y = 2

c) x = 2

d) y = –2x.

22. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có phương trình là:

24.


a) y = 3x2 + 36x + 96
b) y = –3x2 – 36x + 96
c) y = 3x2 – 36x + 96
23. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là:
a) y = 2x2 – x + 2
b) y = –2x2 – x + 2
c) y = –2x2 + x + 2
2
2
Phương trình (m - 4m + 3)x = m - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
a. m



1

; b. m



3

; c. m



1 và m




3

d) y = 3x2 – 36x – 96
d) y = 2x2 + x + 2

; d. m = 1 hoặc m = 3

( m − 4) x = m ( m + 2)
2

25. Với giá trị nào của m thì phương trình
a. m = - 2

; b. m = 2

;

c.m = 0

;

d. m ≠

±

có tập nghiệm là R ?
2

x
26.


Cho hàm số f(x) =
. Chọn khẳng định sai ?
a. Tập xác định là của hàm số là R
b. Đồ thị của f(x) đối xứng qua gốc tọa độ
c. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy
d. f(x) là hàm số chẵn .
27. Nếu phương trình x4 – (2m + 1)x2 + 2m = 0 có bốn nghiệm phân biệt thì m phải

a. m
II. TỰ LUẬN



R

b. m > 0 c. m

1
≠ 2


d. m > 0 và m

y = - x2 + 3x - 2

1.

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:


1
2


x2 - 2( m + 1) x + m2 + 3 = 0
2.

Cho phương trình

x1 , x2 thoả
3.

x + x = 2x1x2 + 8
2
1

2
2

.
Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:

( 2m + 1) x − 2m = 3x − 2

m
. Xác định

để phương trình có hai nghiệm phân biệt




×