Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra hóa chương 2 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.78 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 2 MÔN HÓA LỚP 11
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ..............................................

I.

Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)

Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
ĐA
(Cho Na = 23, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56, Zn = 65, O = 16, H = 1, P = 31, N = 14)
Câu 1: Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 2: Thành phần của phân amophot gồm
A. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.


20

Câu 3: Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội:
A. Cu, Ag, Pb
B. Fe, Cr, Al
C. Ag, Pt, Au
D. Zn, Pb, Mn
Câu 4: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit.
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
Câu 5: Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
là:
A. 3 lit
B. 4 lit
C. 5 lit
D. 6 lit
Câu 6: Dẫn khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 28,0.
B. 25,6.
C. 22,4.
D. 24,2.
Câu 7: Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối.
A. NaH2PO4 vàNa2HPO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4

Câu 8: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Nước.
B. Không có khí gì sinh ra
C. Oxit cacbon
D. Oxit nitơ.
Câu 9: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. không đổi màu.
B. chuyển thành màu đỏ.
C. chuyển thành màu xanh.
D. mất màu.
3Câu 10: Để nhận biết ion phot phat ( PO4 ), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
Câu 11: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí.
Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2
B. NO2 và NO
C. NO và N2O
D. N2 và NO
Câu 12: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng trên,
nhận xét nào sau đây đúng :
A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Nito không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. Nito chỉ thể hiện tính khử.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
B. thủy phân Mg3N2.
C. nhiệt phân NaNO2.

D. phân hủy khí NH3.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. CaCO3.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
Trang 1/2


Câu 15: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) :
+
+
+
+
+
A. NH4 , OH .
B. NH4 , NH3.
C. NH4 , NH3, H .
D. NH4 , NH3, OH .
Câu 16: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít
B. 4 lít
C. 2 lít
D. 1 lít
Câu 17: Chỉ ra nội dung sai :
A. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2.
Câu 19: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 20: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng
đạm cao nhất là
A. (NH4)2SO4.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO.

II. Phần tự luận (5.0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ đk nếu có):
1
2
3
4
5
6
N2 
NH3 
NO 
NO2 
HNO3 
Mg(NO3)2 
NO2

→
→
→
→
→
→
Câu 2 (1.0 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt trong các lọ mất
nhãn sau : Na3PO4, NaCl, NaNO3, HNO3, (NH4)3PO4
Câu 3 (2,5 điểm ): Hòa tan 4,56 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3
loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí NO (đo ở đktc).
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra ở dạng phân tử và ion rút gọn.
b. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Trang 2/2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×