Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.71 KB, 12 trang )

TiÕt 17. chia ®a thøc mét biÕn ®·
s¾p xÕp
Gi¸o ¸n héi gi¶ng(hay)


1. Làm tính chia
a) (- 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2

b) (6x4 – 9x3 – 15x2): (-

2. Phát biểu quy tắc chia một đa thức A cho một đơn thức
B ( trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết
cho B).
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp
các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B),
ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại
với nhau.


TiÕt 17.
1.Phép chia hết:
Ví dụ: Hãy thực hiện phép chia đa thức
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 (A) cho đa thức x2 - 4x - 3 (B)
Đặt phép chia
4
3
2
x2 - 4x - 3
2x

13x


+
15x
+
11x
-3
2x4 - 8x3 - 6x2
2x2 - 5x + 1
3
2

5x
+
21x
thø1:
- 5x3 + 20x2 +15x
x2 - 4x - 3
Dư thø2:
- x2 - 4x - 3
Dư cuối cùng:

2x4 : x2 = 2x
?2
4
2x2 . x2 = 2x?
2x2 . (-4x) = - ?8x3
2x2 . (-3) = - 6x
?2

0


* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ta có: ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1


Tiết 17 :

1.Phép chia hết
Ví dụ:
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
? Kiểm tra lại tích
có bằng
hay không.
Ta thấy:
=
* Tổng quát: - Nếu A là đa thức bị chia
B là đa thức chia (B ≠ 0)
Q là thương
thì A = B.Q


Tit 17 :

1. Phộp chia ht:
Nếu A là đa thức bị chia, B là đa thức chia khác 0
và Q là thơng thì A = B.Q
2. Phộp chia cú d:
Vớ d: Thực hiện chia đa thức
cho a thc
5x3 3x2
- 5x3

+5x
D thức
- 3x2 - 5x
1
-3x2
D thứ 2
- 5x

+7

x2 + 1
5x - 3

+7
-3
+ 10

5x3 : x2 = 5x
?
3
5x.x2 = 5x
?
5x.1= ?5x

(a thc d)

Phộp chia trong trng hp ny c gi l phộp chia cú d,
-5x + 10 gi l d.
Ta cú : 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x 3) 5x +10



Tiết 17 :

1. Phép chia hết
Ví dụ :
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
2. Phép chia có dư
Ví dụ :
Ta có : 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x – 3) – 5x +10
*Chú ý:
- Với đa thức A, B tùy ý của cùng một biến
- Tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho:
A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)



Tiết 17 :

- Với A, B tùy ý của cùng một biến
- Tồn tại duy nhất Q, R sao cho: A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)

Bài 67 (SGK-31)
Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm
phép chia :
a, (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3)

= (x3 – x2 – 7x + 3): (x – 3)


Tiết 17 :

- Với A, B tùy ý của cùng một biến
- Tồn tại duy nhất Q, R sao cho: A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)

Bµi 67(sgk - 31)

Thực hiện phép chia:
a) (x3 – x2 – 7x + 3): (x – 3)
x3 – x2 – 7x + 3
x–3
- x3 - 3x2
x2 + 2x - 1
2
2x
– 7x + 3
2x2 – 6x
-x+3
-- x + 3
0
3
2
VËy x – x – 7x + 3 = (x - 3).(x2 + 2x - 1)



Tiết 17 :

- Với A, B tùy ý của cùng một biến
- Tồn tại duy nhất Q, R sao cho: A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
b) (2x4 – 3x3 – 3x2 – 2 + 6x) : (x2 – 2)
4
3
2
2
2x

3x

3x
+
6x

2
x
–2
- 4
2x
- 4x2
2
2x
- 3x + 1
3
2

- 3x + x + 6x – 2
- - 3x3
+ 6x
2
x
–2
- x2
–2
0
VËy 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 = (x2 - 2).(2x2 – 3x + 1)


Tiết 17 :

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Đọc lại SGK
- Học thuộc phần chú ý
(sắp xếp đa thức sau đó mới thực hiện phép chia)
- Làm bài 68, 69 SGK/31
49;50;52 SBT/8




×