Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài 9. Bản vẽ chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.79 KB, 18 trang )

MÔNCÔNGNGHỆ8

Trường THCS Thanh Đa

Giáo viên: Nguyễn Hữu Tuấn


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu công dụng và trình tự vẽ hình cắt.
Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong
của vật thể.
* Trình tự vẽ hình cắt


TIẾT 9– BÀI 9

BẢN VẼ CHI TIẾT


Cấu tạo từ 1 khối hay được kết hợp từ nhiều phần tử ?

Em hãy cho nhận xét vế cấu tạo xe đạp ?


I. Nội dung của bản vẽ chi tiết

-

Máy móc cơ khí luôn được kết hợp từ nhiều phần tử.
Mỗi phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có 1 bản vẽ kèm theo để thiết kế,
chế tạo và đánh giá chất lượng chi tiết.



-

Bản vẽ đó gọi là bản vẽ chi tiết.

Bản vẽ chi tiết là gì?


I. Nội dung của bản vẽ chi tiết
Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thơng tin cần thiết khác để
xác định chi tiết máy.

BẢN VẼ CHI TIẾT

Bản vẽ chi tiết bao gồm những gì?

Hình biểu
diễn

Kích thước

Yêu cầu kó
thuật

Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết

Khung tên


I. Nội dung của bản vẽ chi tiết

Yêu cầu kĩ

Bản vẽ chi tiết bao gồm:
Hình biểu diễn

Kích thước

Khung tên

Hình 9.1: Bản vẽ ống lót

thuật


a bản vẽ chi tiết
1. Hình biểu diễn
2. Kích thước

Hình caét

Hình biểu diễn ống lót gồm
Những kích thước dùng trong giai đoạn
2 hình biểu diễn này diễn tả thông tin gì của chi
mấy loại hình biểu diễn?
của
quá
sản xuất?
- Hình
biểu diễn
diễn

tả hình
dạngkính
vànào
kết
cấuchiều
củatrình
chi
+ Đường
kính
ngoài,
đường
trong,
dài.tiết.
tiết?

-

Các con số này diễn tả độ lớn của chi tiết.

-

Số liệu này dùng để chế tạo chi tiết.


nh

- Bao
gồmthiết
hìnhcho
chiếu

hình
+ Cần
việcvàchế
tạocắt.
và kiểm tra chi tiết.

ch
ieá
u

- Bao gồm:


? Yêu cầu về chất lượng chi tiết được thể hiện ở nội dung nào của bản vẽ chi tiết.

Hình 9.1: Bản vẽ ống lót


ủa bản vẽ chi tiết
1. Hình biểu diễn.
2. Kích thước.
3. Yêu cầu kĩ thuật.
- Gồm các
4. Khung
tên.chỉ dẫn về gia công chế tạo và xử lý bề mặt chi tiết.
+ Bao gồm:
- Các yêu cầu kĩ thuật sẽ đánh giá chất lượng của chi tiết.
-Tên gọi chi tiết máy.

-


Vật liệu.

-

Tỉ lệ.

-

Cơ sở sản xuất.

-

Người vẽ, người kiểm tra.

-

Khung tên dùng để quản chi tiết.

Bản vẽ chi tiết là gì?

Hình 9.1: Bản vẽ ống lót


II. Đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc

Ví dụ: Đọc bản vẽ ống lót (hình 9.1)

Nội dung cần hiểu


Bản vẽ ống lót


II. Đọc bản vẽ chi tiết
Ví dụ: Đọc bản vẽ ống lót (hình 9.1)

3
2

4

5

1


II. Đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc

1. Khung tên

2. Hình biểu diễn

3. Kích thước

Ví dụ: Đọc bản vẽ ống lót (hình 9.1)
Nội dung cần hiểu

Bản vẽ ống lót


-

Tên gọi chi tiết.

-

Ống lót

-

Vật liệu.

-

Thép

Tỉ lệ.

-

1:1

-

Tên gọi hình chiếu.

-

Hình chiếu cạnh.


-

Vị trí hình cắt

-

Hình cắt ở hình chiếu đứng

-

Kích thước chung của chi tiết

-

Chiều dài 30

-

Kích thước các phần của chi tiết

-

Đường kính ngoài

-

4. Yêu cầu kĩ thuật

5. Tổng hợp


28.

Đường kính lỗ 16

-

Làm tù cạnh.

-

Mạ kẽm.

-

Gia công

-

Xử lí bề mặt

-

Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

-

Ống hình trụ tròn, rỗng giữa.

-


Công dụng của chi tiết.

-

Dùng để lót giữa các chi tiết.


II. Đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Bước 1: Đọc khung tên.

Bước 2: Đọc hình biểu diễn.
Bước 3: Đọc kích thước.
Bước 4: Đọc yêu cầu kĩ thuật.
Bước 5: Tổng hợp.

Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?


Hình 9.1: Bản vẽ ống lót


CỦNG CỐ BÀI HỌC
1) Bản vẽ chi tiết bao gồm các

các

cần thiết
khác

để xác định chi tiết máy.
kích
thước
………
2) Để nâng cao kĩ năng đọc bản vẽ chi tiết cần

luyện tập nhiều
…………………

hìnhvà
biểu
cácdiễn
thông tin
………….


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học thuộc bài theo vở ghi và sách giáo khoa
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong vở bài tập
- Đọc trước bài 10 và tập đọc bản vẽ chi tiết vòng đai ( hình 10.1 )


Cảm ơn các thầy cô về dự giờ thăm
lớp !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×