Phòng tư vấn di truyền
4n
2n
Hội chứng Đao
Những biểu hiện của hội chứng Down
Ví dụ: Tỉ lệ % trẻ sơ sinh mắc hội chứng Down
Tuổi mẹ
Tỉ lệ % trẻ sơ sinh mắc
bệnh Down
20 – 24
25 – 29
30 – 34
35 – 39
40 và cao hơn
0,02 – 0,04
0,04 – 0,08
0,11 – 0,13
0,33 – 0,42
0,80 – 1,88
Nhận xét gì về mối tương quan giữa tuổi người mẹ với tỉ
lệ trẻ mắc hội chứng Down? Để giảm thiểu tỉ lệ trẻ sơ sinh
mắc hội chứng Down, không nên sinh con ở lứa tuổi nào ?
Vì sao ?
Hội chứng Patau
Đầu nhỏ, mũi tẹt, gốc mũi rộng, sứt môi tới 75%, thường sứt hai bên,
nhãn cầu nhỏ hoặc không nhãn cầu, tai thấp, biến dạng, thường bị điếc,
bàn tay sáu ngón, bàn chân vẹo, da đầu đôi khi lở loét ... hội chứng này
gây tử vong tới 80% trẻ mắc bệnh ngay ở năm đầu.
• Khuôn mặt của trẻ mắc hội chứng Patau; bàn
tay thừa ngón sau trục
Hội chứng Edwards (etuot)
Trẻ có trọng lượng sơ sinh thấp. Khuôn mặt
điển hình với tai nhỏ, vành tai vễnh ra ngoài,
miệng nhỏ, há ra khó khăn. Xương ức ngắn.
Bàn tay điển hình với ngón trỏ đè lên trên
ngón giữa. Hầu hết các trẻ này đều mắc các
dị tật bẩm sinh quan trọng như tật tim bẩm
sinh (thường là khuyết tật của vách ngăn tâm
thất), thoát vị rốn, thoát vị hoành v.v...
Khoảng 50% trẻ mắc hội
chứng này chết trong tháng
đầu tiên, chỉ có khoảng
10% sống đến 12 tháng tuổi.
Các trường hợp thể tam nhiễm
18 sống tới tuổi thiếu nhi có
hiện tượng chậm phát triển
nặng nề, hầu hết trẻ không thể đi được.
Hội chứng 3x (siêu nữ)
Hội chứng XO
Turner
NỮ, lïn, cæ ng¾n,
kh«ng cã kinh
nguyÖt,vó kh«ng
ph¸t triÓn, ©m ®¹o
hÑp, d¹ con nhá, si
®Çn, v« sinh
Hội
chứng
Tơcnơ
Hội chứng Claiphentơ
Hội chứng Klinefelter
.
Nam, mï mµu, th©n
cao, ch©n tay dµi,
tinh hoµn nhá, si
®Çn, v« sinh
Hội chứng đao
4n
2n
Kì đầu
2n
3n
Kì giữa
Rối loạn phân bào
ở tất cả các cặp
Rối loạn phân bào
ở tất cả các cặp
Kì sau
cả bộ
nst
không
phân ly
4n
6n
0n
Kì cuối
Cây cam lỡng bội (2n) bên trái; và
cây cam tứ bội (4n) bên phải
Tế bào giao tử của một cây dị tứ bội đ
ợc quan sát dới kính hiển vi
- C th t bi chn 4n hoc d a bi cú th to ging
mi cú ý ngha trong chn ging v tin húa.
- Sản xuất cây ăn quả có múi không hạt
a
b
c
a
d
2n
3n
4n
H 24.1. Tế bào cây rêu có bộ NST khác nhau
n(Tế bàobình thường)
b
H24.3:Củ cải lưỡng bội (a) Củ cải tứ bội (b)
a
a
b
c
9n
d
3n
6n
12n
a.Cây tam bội
b.Cây lục bội
c.Cây cửu bội
d. Cây thập nhị bội
(6n=72)
( 9n=108 )
( 12n= 144 )
H(3n=36)
24.2.Các cây cà độc dược có bộ NST khác nhau
b
24.4. Quả của giống táo lưỡng bội (a)
Tứ bội (b)