Bài:Một số muối quan trọng
Nhóm 2:
+Phan Quỳnh Anh
+Nguyễn Ngọc Khôi
+Đỗ Bảo Nhi
+Nguyễn Minh Tuấn Kiệt
A.Natri Clorua:
Công thức hóa học:NaCl
I.Định
nghĩa;tính
Thường được gọi là muối ăn hay muối,là nguyên liệu cơ
bản trong ngành công nghiệp hóa chất.
chất Vật Lí:
Là chất kết tinh màu trắng hoặc không màu,nóng chảy ở 801°C,điểm sôi:1465°C,độ
hòa tan35,9g/100ml H2O(25°C)
A.Natri Clorua:
Tác dụng với axit->Muối mới+Axit mới
VD:NaCl+H2SO4->2HCl+Na2SO4
II.Tính chất
Tác dụng với bazơ->Muối mới+bazơ mới
VD:NaCl+Ba(OH)2->BaCl2+NaOH
hóa học:
Tác dụng với muối->Tạo ra 2 muối mới
VD:NaCl+AgNO3->NaNO3+AgCl
Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh(Cu;Ba;Ca;Na)
VD:Cu+NaCl->CuCl2+Na
Tinh thể muối Natri Clorua
Lấy nước mặn từ biển hoăc hồ nước mặn,cho bốc hơi
từ từ,thu được hỗn hợp muối chủ yếu là NaCl.
II.Cách khai
thác, điều chế:
Khai thác trong các mỏ muối bằng cách đào hầm hay
giếng sâu qua các lớp đất đá mỏ muối.Muối mỏ sau khi
khai thác được nghiền nỏ và làm sạch.
Cho Na Phản ứng với Cl->NaCl
(Na+Cl2->NaCl
Khai thác muối
III.Ưng dụng:
Gia vị và bảo quản thực phẩm
Na
NaHCO3
-Chế tạo hợp kim
Sản xuất chất tẩy rửa,chế tạo
-Là chất trao đổi nhiệt
NaCl
xà phòng,…
Cl2
Na2CO3
NaClO
Cl2
H2
NaOH
Chất tẩy trắng,diệt
-Chế tạo xà phòng
-Làm nhiên liệu
trùng,…
-Công nghiệp giấy
-Sản xuất axit
clohidric
-Sản xuất chất dẻo
PVC
-Chất diệt trùng,trừ
sâu
B.Kali Nitrat:
Công thức hóa học:KNO3
I.Định nghĩa:
Thường được gọi là diêm tiêu.
Là chất rắn màu trắng,không mùi,nóng chảy ở 334°C,
Điểm sôi 400°C.
Muối Kali Nitrat
Nhiệt độ(°C)
Độ tan (g/100g H2O)
10
20
20
32
40
64
80
169
Độ tan của Kali Nitrat ở một số nhiệt độ
II.Tính chất:
Muối Kali Natrat bị phân hủy ở nhiệt
Muối Kali Nitrat tan nhiều trong
đọ cao thành Kali Nitrit(KNO2) và
nước.
giải phóng O2.
III.Điều chế:
Hòa tan NaNO3 và KCl vào nước một
Cho NaNO3 phản ứng với KCl tạo ra
KNO3 và NaCl.
(PTHH:NaNO3+KCl->KNO3+NaCl)
lượng như nhau.NaCl sẽ kết tinh ở
nhiệt độ 30°C,KNO3 kết tinh ở nhiệt
độ 22°C
IV.Ứng dụng:
KNO3
Chế tạo thuốc nổ
Làm phân bón cung
đen.(75%
cấp nitơ và kali cho
KNO3,10%S VÀ 15%
C)
cây trồng
Bảo quản thực phẩm
trong công nghiệp
Thuốc nổ đen(2KNO3+S+3C->K2S+3CO2+N2)
Phân bón KNO3