ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Khoa Công nghệ thực phẩm
ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
THỰC PHẨM
TRANG 1
MỞ ĐẦU
Hình dạng
Màu sắc
Mùi
Cấu trúc
Chất lượng dinh dưỡng
Chất lượng vệ sinh
Vị
Chất lượng công nghệ
Chất lượng sử dụng
Chất lượng cảm
quan
TRANG 2
CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN TRONG SXTP
Chất lượng cảm
Lựa chọn của người tiêu
quan
dùng
Lợi nhuận của nhà sản
xuất
Chất lượng cảm quan của thực phẩm?
Đánh giá chất lượng cảm quan của thực phẩm?
TRANG 3
Plan de l’exposé
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
1
2
3
4
CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN VÀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN THỰC PHẨM
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN CẢM GIÁC
PHÉP THỬ CẢM QUAN
TỔ CHỨC BUỔI THỬ CẢM QUAN
TRANG 4
PHẦN 1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN VÀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN THỰC PHẨM
1.Khái niệm Chất lượng cảm quan thực phẩm
2.Khái niệm Phân tích - đánh giá cảm quan
thực phẩm
3.Các phép thử
TRANG 5
1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM
→ Thực phẩm
Sản phẩm phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày của con người
Thực phẩm là các sản phẩm dạng rắn, lỏng hoặc trung gian
dùng để ăn, uống với mục đích dinh dưỡng và/hoặc thị hiếu
ngoài những sản phẩm mang mục đích chữa bệnh
TRANG 6
1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM
→ Tính chất về màu sắc, hình dạng
Nhận biết bằng thị giác (mắt)
So sánh, lựa chọn
→ Tính chất về cấu trúc
xúc giác (ngón tay, lưỡi, vòm miệng)
Nhận biết bằng
thính giác (tai)
TRANG 7
1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM
→ Tính chất về mùi
Nhận biết bằng khứu giác (mũi)
→ Tính chất về vị - mùi vị
Nhận biết bằng vị giác + khứu giác khi ăn/uống
trong miệng
Có thể/chỉ đo đạc được bằng cơ quan cảm giác
Đánh giá cảm quan
TRANG 8
1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM
Xanh, trắng, vàng, đỏ….
Hình ống, tròn, dài….
Giòn, mềm, dai…
Thơm, hắc…
Ngọt, cay, mặn….
TRANG 9
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Khái niệm:
Phương pháp khoa học được sử dụng để gợi lên, đo đạc, phân tích và giải thích
cảm giác đối với các sản phẩm được nhận biết thông qua các giác quan:
thị giác
xúc giác
thính giác
khứu giác
vị giác
Cảm giác
Gợi lên
Đo đạc
Phân tích
Giải thích
Giác quan
(Stone & Sidel, 2004)
TRANG 10
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Định nghĩa theo ISO
PP khách quan hệ quả của những ảnh hưởng bởi con người
được tối thiểu hóa
PP chủ quan hệ quả của những ảnh hưởng của con người không
được tối thiểu hóa
Phân tích cảm quan là phương pháp khách quan
đủ hiểu biết phương pháp phân tích
đủ hiểu biết về hoạt động và sử dụng các giác quan
lựa chọn phép thử phù hợp
xử lý thống kê chính xác
TRANG 12
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các yêu cầu đối với dụng cụ đo:
Tính trung thực:
KQ đo có sai khác không đáng kể khi tiến hành
các phép đo trên cùng một đại lượng cần đo
Khả năng lặp và khả năng tái lập của công cụ đo
TRANG 13
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các yêu cầu đối với dụng cụ đo:
Tính đúng đắn:
Giá trị trung bình đo được ≅ giá trị thực (giá trị được coi là
giá trị thực)
của đại lượng cần đo
TRANG 14
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các yêu cầu đối với dụng cụ đo:
Độ chính xác:
Đo được các KQ riêng biệt rất gần giá trị thực của
đại lượng cần đo
TRANG 15
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các yêu cầu đối với dụng cụ đo:
Độ nhạy:
Giá trị nhỏ nhất mà dụng cụ đo có khả năng đo
được
TRANG 16
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các đại lượng cảm quan:
Đại lượng danh nghĩa:
Được nhận dạng đơn giản bởi 1 danh từ đặc trưng
VD:
nước A vị chanh
nước B vị trà xanh
nước C vị dâu
Không định vị và không đo được
quan hệ tương đương : a = b hoặc a ≠ b
TRANG 17
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các đại lượng cảm quan:
Đại lượng thứ bậc:
Được xác định trong quan hệ với đại lượng cùng loại
thông qua sự phân bố cấp bậc
VD:
sữa chua A ngọt hơn sữa chua B
sữa chua B ngọt hơn sữa chua C
Có thể định vị được nhưng không đo được
quan hệ tương đương : a = b hoặc a ≠ b
quan hệ bất đẳng: a > b hoặc a < b
TRANG 18
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các đại lượng cảm quan:
Đại lượng hữu tỷ:
Được xác định trong quan hệ với đại lượng cùng loại thông qua
sự phân bố các giá trị hữu tỷ
VD:
khối lượng của mỳ tôm A, B, C lần lượt là 60, 70,
80 g
Có thể định vị được và đo được
quan hệ tương đương : a = b hoặc a ≠ b
quan hệ bất đẳng : a > b hoặc a < b
quan hệ cộng hợp : a + b = c
tỷ lệ : a/b = x
TRANG 19
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các thang đo trong cảm quan:
Thang chủng loại
con số, từ ngữ, hình vẽ
Thang chia khoảng
định vị
có/không chia độ
Thang tỉ lệ
tỷ lệ giữa 2 cường độ cảm giác (so với mẫu
chuẩn)
TRANG 20
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Mẫu trong đánh giá cảm quan:
Mẫu pha chế
mẫu dung dịch để luyện tập/đánh giá khả
năng cảm quan
mẫu chuẩn bị/pha trộn từ 2 hoặc nhiều sản
phẩm khác nhau
Mẫu sản phẩm
mẫu là sản phẩm nguyên gốc
TRANG 21
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Các phương pháp:
So sánh
sự khác biệt giữa 2 hay nhiều sản phẩm?
Phân loại
đánh giá cường độ 1 tính chất thông qua thứ
bậc
Đánh giá
chỉ áp dụng cho đại lượng 1 thứ nguyên
TRANG 22
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Sự phân tán KQ:
Phân tán do sản phẩm
Phân tán do người thử
Xác định tỉ lệ giữa 2 loại phân tán
bằng phân tích phương sai
giúp nhìn nhận KQ toàn diện hơn
TRANG 23
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Vai trò trong sản xuất thực phẩm:
Kiểm tra chất
Thu mua
lượng
Quy trình công nghệ
Sản xuất
Chất lượng vệ sinh
Nghiên cứu phát
Bán hàng
triển sản phẩm
Bao bì
Marketing
Đánh giá cảm
Bộ phận luật
Nghiên cứu tiếp thị
quan
TRANG 24
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Vai trò trong KCS và kiểm soát QTSX:
Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cho sản
phẩm
Kiểm soát quá trình sản xuất
Phân tích hóa lý
Đánh giá cảm quan
Đánh giá chất lượng
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đã cam
kết?
TRANG 25
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
→ Vai trò trong chiến lược phát triển sản phẩm:
Thị hiếu/tâm lý của NTD
NC&PTSP
Marketing
Đánh giá cảm
quan
???
Lựa chọn sản phẩm
TRANG 26