Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Chương I. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.57 KB, 27 trang )


TRƯỜNG THCS XUẤT HÓA

CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI
NĂM HỌC 2016 - 2017


GỒM 4 CHƯƠNG:
Chương I: Số hữu tỉ- số thực
Chương II: Hàm số và đồ thị
Chương III: Thống kê
Chương IV: Biểu thức đại số


Chương I: Số hữu tỉ- Số thực
1/ Tập hợp Q các số hữu tỉ
2/ Các phép tính về số hữu tĩ
3/ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
4/ Lũy thừa của một số hữu tỉ
5/ Tỉ lệ thức
6/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
7/ Số thập phân
8/ Làm tròn số
9/ Số vô tỉ. Căn bậc hai. Số thực.


Tiết 1


3
3


;4
4
7

Giả sử ta có các số:
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
Trả lời:

2
2

6
5 10 −15

0,4
=
=
=
=
...;
5= =
=
= ...;
5 −5 15
1 2
−3
5; −0, 4; 0;

3 6 −6 12
0 0 0

= = = = ...;
0 = = = = ...;
4 8 −8 16
1 −1 2
3 31 −31 62
4 =
=
=
= ...
7 7
−7 14

Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân
số bằng nó?


Trả lời: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số
bằng nó.
*Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau
của một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
3 3
đều là số hữu tỉ
Vậy các số
5; −0, 4;0; ; 4
4 7
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
TL: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số

a
(a, b ∈ Z ; b ≠ 0)

b


Học sinh làm ?1:
Vì sao các số
Trả lời:

1
0, 6; −1, 25;1
3

là các số hữu tỉ?

6
3
0, 6 =
=
10 5

−125 −5
−1,25 =
=
100 4

1 4
1 =
3 3

Các số trên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa)



?2: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp
số:N, Z, Q?
a
Trả lời: Với a ∈ Zthì ⇒ a = ⇒ a ∈ Q

1

n
Với n ∈ Nthi ⇒ n = ⇒ n ∈ Q
1

N ⊂Z ⊂Q

Bài tập 1: -3 ∉ N; -3 ∈ Z; -3 ∈ Q;
N⊂ Z ⊂Q

−2
3

∈Q;

−2

3

Z



TËp hîp c¸c sè hữu tØ

N

TËp hîp
c¸c sè tù nhiªn

Q
Z

TËp hîp c¸c sè nguyªn


2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:


5

BiỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ 4 TRÊN TRỤC SỐ
BiỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYÊN -2 ; - 1 ; 2 TRÊN TRỤC SỐ

1
-2

-1

0

1

4

2
4

3
4

4
4

5 6
4 4

7
4

2

Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng
nhau rồi lấy 5 đơn vị mới
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
5
5
Vd: Điểm biểu diễn số hữu tỉ
gọi là điểm
4
4



Ví dụ 2: sgk
BiỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ

2
-3

TRÊN TRỤC SỐ

2 −2
=
−3 3

- Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
-1
-3
3

0
-2
3

-1
3

1


2
Bài 2: Ba bạn An, Bình, Bảo biểu diễn số hữu tỉ

3
hãy chỉ ra chỗ sai của các bạn.
Bạn
AN

.Em

N
-1

0

Bạn
Bình

1

2

1

2

N
-1

Bạn Bảo

-3


2
3

2
3

0

N
-2

2
3

-1

0

1

2


*Lưu ý: Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

_ Viết số hữu tỉ về dạng phân số có mẫu dương

_ Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số.

_ Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số



?4: So sánh hai phân số
Giải:

−2 −10 4 −12
=
; =
3 15 −5 15

Vì -10> -12
và 15>0

−2
4
&
3
−5

−10 −12
−2 4
>
hay >
15
15
3 −5

Ví dụ: ( Học sinh đọc ví dụ trong SGK)
Qua các ví dụ trên hãy cho biết để so sánh hai số
hữu tỉ ta cần làm như thế nào?



Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng
mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì
lớn hơn.


Bài 3trang8(sgk): So sánh các số hữu tỉ( hoạt động cá
nhân)

a)x =

2
−7

và y =

−3
11

Giải
a)Ta có

b)Ta có

2 −2 −22
x=
=

=
;
−7 7
77
−3 −21
y=
=
11 77

−21 −22
vì-21> -22 ⇒
>
77
77
Nên

b) x = −0, 6

x< y



−6
x = −0, 6 =
10
1 −5
y=
=
−2 10




1
y=
−2

−6 < −5
−6 −5

<
10 10

Nên x < y


B

A
-1

−3
4

0

1

2

−3

Quan sát trên trục số điểm 1 và điểm
có vị trí như thế
4
nào với nhau?


Chú ý: (SGK/7)
Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.

∀x ∈ Q
x > 0 Số hữu tỉ dương.
x < 0 Số hữu tỉ âm.
x = 0 Không là số hữu tỉ dương
cũng không là số hữu tỉ âm.


?5
Trong các số hu tỉ sau, số nào là số
hu tỉ dơng, số nào là số hu tỉ âm,
số nào không phải là số hu tỉ dơng
cũng không là số hu tỉ âm?

3 2 1
0 3
; ; ;4; ;
7 3 5
2 5

đáp án:



®¸p ¸n:
2 −3
-C¸c sè hữu tØ d¬ng:;
3 −5

-C¸c sè hữu tØ ©m− 3:; 1 ;−4
7 −5

-Sè kh«ng ph¶i lµ sè hữu tØ d¬ng còng
kh«ng ph¶i lµ sè hữu tØ ©m :
0
−2


Qua bài tập trên hãy cho biết số hữu tỉ
a
> 0 khi nào?
b

a
< o khi nào?
b
a
a
•Nhận xét: > 0 khi a, b cùng dấu;
< 0 khi
b
b
a,b khác dấu.



a) Sắp xếp các số hữu tỉ
tăng dần .(5điểm)

3
;
−4

0, 75;

−3
theo thứ tự
2

b) Biểu diễn các số đó trên trục số.(5điểm)


a) Ta có:

Mà:

3 −3
75 3
= ; (1đ) 0, 75 =
= ; (1đ)
−4 4
100 4

-6 < -3 < 3


(1đ)

Suy ra

−6 −3 3
<
<
4
4 4

−3 −6
=
2
4

(1đ)

(1đ)

b) Biểu diễn đúng mỗi số được 1điểm, 0,5 đ cho hình
vẽ đẹp, dễ nhìn.
-2

−3
2

-1 −3
4


0

3
4

1

2


×