Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Vận dụng phương pháp tính giá thành dựa trên cơ sở hoạt động tại công ty cổ phần Phước Kỳ Nam .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.41 KB, 111 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN THỊ VY THANH

VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH
GIÁ THÀNH DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC KỲ NAM

Chuyên ngành : Kế toán
Mã số :

60.34.30

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN MẠNH TOÀN

Đà Nẵng - Năm 2013


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất cứ một công trình nào khác.
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Vy Thanh


MỤC LỤC


MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 6
1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................... 1
2 Mục ti u n hi n c u c
3

đề tài ................................................................. 2

ối t ợn n hi n c u và ph m vi n hi n c u ......................................... 2

4 Ph

n ph p n hi n c u ........................................................................... 3

5 Kết cấu c

luận văn .................................................................................. 3

6 Tổn qu n tài liệu ...................................................................................... 3
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ABC) ....................................................... 8
1 1 TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH DỰA TRÊN
CƠ SỞ HOẠT ỘNG (ABC)................................................................................ 8
1.1.1. Sự hình thành ph
1 1 2 Kh i niệm ph
1.1.3. ặc điểm c

n ph p tính i dự tr n c s ho t độn ........... 8

n ph p ABC ............................................................. 9
ph


n ph p ABC ...................................................... 12

1 2 QUY TRÌNH TÍNH GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP ABC ............................ 12
1.2.1. X c định c c ho t độn chính ............................................................ 15
1.2.2. Tập hợp trực tiếp chi phí vào c c ho t độn hoặc đối t ợn chịu chi
phí ................................................................................................................ 17
1.2.3. Phân bổ chi phí c c n uồn lực vào c c ho t độn ............................. 18
1 2 4 Phân bổ chi phí ho t độn vào c c đối t ợn chịu chi phí ................. 19
1 3 SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ ABC VÀ PHƯƠNG PHÁP
TRUYỀN THỐNG .............................................................................................. 22
1.3.1. iểm iốn nh u................................................................................ 22
1.3.2. iểm kh c nh u ................................................................................. 24
1 4 PHƯƠNG PHÁP ABC VỚI VIỆC QUẢN TRỊ DỰA TRÊN HOẠT
ỘNG (ABM – ACTIVITY BASED MANAGEMENT) .................................. 28
1.4.1. C c qu n điểm về việc p dụn ph

n ph p ABC tron quản trị

dự tr n ho t độn (ABM)........................................................................... 28


1.4.2. Mối qu n hệ iữ ABC và ABM ...................................................... 29
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................... 33
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM VÀ
CÔNG TÁC TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
PHƯỚC KỲ NAM.............................................................................................. 34
2 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC KỲ NAM ...... 34
2.1.1. Lịch sử hình thành và ph t triển c


Côn ty cổ phần Ph ớc Kỳ

Nam .............................................................................................................. 34
2.1.2. Ch c năn , nhiệm vụ c

Côn ty.................................................... 35

2.1.3. ặc điểm tổ ch c sản xuất kinh do nh c
2.1.4. Tổ ch c bộ m y quản lý c

Côn ty ......................... 35

Côn ty cổ phần cổ phần Ph ớc

Kỳ N m ........................................................................................................ 38
2.1.5. Tổ ch c côn t c kế to n t i Côn ty cổ phần cổ phần Ph ớc Kỳ
Nam .............................................................................................................. 42
2 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC KỲ NAM ............. 46
221

ặc điểm chi phí sản xuất t i Côn ty cổ phần Ph ớc Kỳ N m ....... 46

222

ối t ợn tập hợp chi phí sản xuất .................................................... 46

2 2 3 Kế to n tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất t i Côn ty cổ phần
Ph ớc Kỳ N m ............................................................................................ 47
2.2.4 Kế to n tổn hợp chi phí sản xuất, đ nh i sản phẩm dở d n và

tính i thành sản phẩm t i Côn ty cổ phần Ph ớc Kỳ N m .................... 69
23

ÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ

SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC
KỲ NAM .............................................................................................................. 71
2 3 1 Ưu điểm ............................................................................................. 71
2 3 2 Nh ợc điểm ....................................................................................... 72
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................... 73


CHƯƠNG 3. VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH DỰA
TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ABC) TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC
KỲ NAM ............................................................................................................. 74
3 1 CƠ SỞ

Ể VẬN DỤNG PHƯƠNG P`HÁP TÍNH GIÁ THÀNH ABC

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC KỲ NAM .................................................. 74
3 1 1 Sự cần thiết c

việc vận dụn ph

n ph p tính i thành ABC

vào Côn ty cổ phần Ph ớc Kỳ N m .......................................................... 74
3 1 2 Khả năn vận dụn ph

n ph p tính i thành ABC vào công tác


tính i thành t i Côn ty cổ phần Ph ớc Kỳ N m ..................................... 75
3 2 TỔ CHỨC VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH ABC TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC KỲ NAM.......................................................... 76
3 2 1 C c b ớc tiến hành vận dụn ph

n ph p tính giá thành ABC vào

côn t c tập hợp chi phí sản xuất và tính i thành thực tế t i Côn ty ...... 76
3 2 2 So s nh kết quả i thành c

ph

n ph p ABC với ph

n ph p

truyền thốn t i Côn ty Cổ phần Ph ớc Kỳ N m ...................................... 93
3 3 CÁC PHƯƠNG ÁN

Ề XUẤT NHẰM VẬN DỤNG TỐT HƠN

PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT

ỘNG

(ABC) TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC KỲ NAM ...................................... 95
3 3 1 Nhữn kh khăn khi vận dụn ph

n ph p ABC t i Côn ty Cổ


phần Ph ớc Kỳ N m .................................................................................... 95
3 3 2 C c ph

n

n đề xuất nhằm vận dụn tốt h n ph

n ph p ABC

t i Côn ty Cổ phần Ph ớc Kỳ N m ........................................................... 96
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................... 99
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ (BẢN SAO)
PHỤ LỤC.


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
ABC

Diễn iải
Activity Based Costing (Ph n ph p tính i dự tr n c sở ho t
độn )

TAC

Tr dition l Costin (Ph n ph p tính i truyền thốn )


ABM

Activity Base M n ement (Quản trị dự tr n ho t độn )

APD

Activity-Product–Dependence (M trận ho t độn sản phẩm)

EAD

Expense-Activity-Dependence (M trận chi phí ho t độn )

CN

Côn n hiệp

CP

Chi phí

NVLTT N uy n vật liệu trực tiếp
NCTT

Nhân côn trực tiếp

SXC

Sản xuất chun

KTQT


Kế to n quản trị

KTTC

Kế to n tài chính


DANH MỤC CÁC BẢNG
Số

Nội dun

hiệu

Trang

2.1

Bản phân bổ chi phí n uy n vật liệu phụ

50

2.2

Bản c c khoản trích theo l

51

2.3


Bản đ n i c c mặt iày thể th o

52

2.4

Bản trích lập quỹ l

n c c bộ phận

52

2.5

Bản phân bổ tiền l

n và c c khoản trích cho c c bộ phận

54

2.6

Bản phân bổ c c khoản phụ cấp cho côn nhân trực tiếp

n

55

theo đ n đặt hàn

2.7

Bản phân bổ c c khoản phụ cấp cho côn nhân trực tiếp

55

theo sản phẩm
2.8

Bản phân bổ chi phí nhân côn trực tiếp

57

2.9

Bản tính và trích khấu h o tài sản cố định

61

2.10

Bản k chi phí bằn tiền kh c

65

2.11

Bản phân bổ chi phí sản xuất chun theo đ n đặt hàn

68


2.12

Bản phân bổ chi phí sản xuất chun theo đ n đặt hàn

68

2.13

Bản tổn hợp chi phí sản xuất kinh do nh

70

2.14

Bản tính i thành sản phẩm

71

3.1

Bản định m c ti u h o n uy n vật liệu phụ sản phẩn iày

78

Foot Tech FT.11
3.2

Bản định m c ti u h o n uy n vật liệu phụ sản phẩn iày


79

Diesel DE.07
3.3

Bản phân bổ chi phí n uy n vật liệu phụ

80

3.4

Bản định m c iờ côn sản phẩn iày Foot Tech

81


3.5

Bản định m c iờ côn sản phẩn iày Diesel

81

3.6

Bản phân bổ chi phí nhân côn trực tiếp

82

3.7


Bản tính khấu h o theo ho t độn

83

3.8

Bản phân bổ côn cụ dụn cụ theo ho t độn

85

3.9

Bản phân bổ chi phí điện theo ho t độn

87

3.10

Bản phân bổ c c khoản phụ cấp cho nhân vi n phân x ởn

88

3.11

Bản phân bổ chi phí nhân vi n phân x ởn từn sản phẩm

88

3.12


Bản m trận EAD

89

3.13

Bản phân tích c c ho t độn và n uồn sinh phí

90

3.14

Bản tổn hợp c c ti u th c phân bổ cho từn sản phẩm

91

3.15

Bản m trận APD

92

3.16

Bản tính i thành theo ph

3.17

Bản so s nh chi phí sản xuất c
truyền thốn và ph


n ph p ABC
ph

n ph p ABC

n ph p tính i

92
93


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Số hiệu

Nội dun

Trang

1.1

Nội dun ph

n ph p ABC

1.2

Kế to n tập hợp chi phí sản xuất và tính i thành
sản phẩm theo ph


1.3

11
14

n ph p ABC

Tập hợp và phân bổ chi phí theo ph

n ph p

23

n ph p ABC

23

truyền thốn
1.4

Tập hợp và phân bổ chi phí theo ph

1.5

H i chiều h ớn c

1.6

S đồ thể hiện mối qu n hệ iữ ABC và ABM


32

2.1

Quy trình làm iày thể th o t i Côn ty

37

2.2

S đồ bộ m y tổ ch c quản lý t i Côn ty

39

2.3

S đồ tổ ch c bộ m y kế to n t i Côn ty

42

2.4

Trình tự hi sổ kế to n theo hình th c kế to n

45

ph

n ph p ABC


29

ch n từ hi sổ
3.1

Mô hình tổ ch c bộ m y kế to n quản trị t i
Công ty

96


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Xu h ớn toàn cầu h

và hội nhập kinh tế thế iới đã m n đến cho

do nh n hiệp Việt N m nhữn vận hội mới để ph t triển, đồn thời cũn phải
đ

n đầu với khôn ít nhữn kh khăn do nền kinh tế thị tr ờn m n l i,

mà kh khăn lớn nhất c lẽ là sự c nh tr nh
n hiệp tron n ớc mà còn c
triển, nhiệm vụ c

y ắt khôn nhữn c


cả do nh n hiệp n ớc n oài

do nh

ể tồn t i và ph t

c c do nh n hiệp sản xuất là phải khôn n ừn cố ắn

nổ lực nân c o chất l ợn sản phẩm, dịch vụ, iảm i thành sản phẩm
Tron côn t c quản lý c

do nh n hiệp, chi phí sản xuất và i thành sản

phẩm là h i chỉ ti u vô cùn qu n trọn , đ ợc c c nhà quản lý đặc biệt qu n
tâm vì nó khôn chỉ là căn c để định i b n mà còn là căn c để đ nh i
kết quả kinh do nh c

do nh n hiệp Chính vì vậy mà thôn tin về chi phí

sản xuất kinh do nh, i thành sản phẩm đầy đ , chính x c, và đ ợc cập nhật
li n tục là rất qu n trọn
Với đặc thù là một do nh n hiệp chuy n i côn sản xuất iày thể th o
xuất khẩu, kết cấu sản phẩm đ d n và ph c t p; tuy nhi n Côn ty Cổ phần
Ph ớc Kỳ N m l i đ n

p dụn ph

n ph p tính i truyền thốn

T i


Côn ty với hệ thốn tính i truyền thốn , chi phí n uy n vật liệu trực tiếp
do kh ch hàn cun cấp theo định m c sản phẩm, chi phí nhân công và chi
phí sản xuất chun đều đ ợc phân bổ theo do nh thu sản phẩm đã làm i
thành không chính xác. Một số sản phẩm có doanh thu c o nh n chi phí sản
xuất chun thực tế ti u h o l i thấp; hoặc là khi số l ợn sản phẩm ít mà l i
ti u tốn qu nhiều thời i n để i côn

Hệ quả c

nhữn vấn đề tr n là

thôn tin về chi phí sản xuất và i thành sản phẩm khôn phản nh thực tế,
khôn đ n tin cậy cho việc r quyết định c

nhà quản trị do nh n hiệp B n

c nh đ , nó còn t c độn trực tiếp đến m c thu nhập c

n

ời l o độn ; và


2

đỉnh điểm cho vấn đề này là hàn trăm côn nhân c

Côn ty đã đình côn


bỏ việc do họ phải th ờn xuy n tăn c và làm n oài iờ, nh n m c thu
nhập và chế độ l i khôn thỏ đ n
ể khắc phục nh ợc điểm c
Côn ty, cần vận dụn ph

hệ thốn tính i truyền thốn hiện t i ở

n ph p tính i dự tr n c sở ho t độn (ABC –

Activities Based Costing). Theo nhiều học iả kế to n tr n thế iới nh
Kapl n và Cooper (1988), Turney (1994), ph

n ph p tính i dự tr n ho t

độn (ABC – Activity B sed Costin ) đ ợc xem nh một lự chọn thích hợp
bởi lẽ ph

n ph p này tập hợp chi phí dự tr n ho t độn và n uồn lực sử

dụn đ ợc phân bổ cho c c đối t ợn dự tr n c c ti u th c thích hợp, phản
ảnh mối qu n hệ nhân quả iữ chi phí với c c đối t ợn chiụ chi phí Ph

n

pháp ABC iúp cun cấp thôn tin về i thành sản phẩm một c ch chính x c,
kiểm so t chi phí c
quả ho t độn c

c c ho t độn , cải tiến qu trình sản xuất, nâng cao hiệu
do nh n hiệp, phục vụ kịp thời cho việc r quyết định c


nhà quản trị Với mon muốn

p phần hoàn thiện h n côn t c tính i thành

t i Côn ty Cổ phần Ph ớc Kỳ N m, t c iả chọn n hi n c u đề tài“ Vận
dụng phương pháp tính giá thành dựa trên cơ sở hoạt động tại Công ty Cổ
phần Phước Kỳ Nam”.
2. M c tiêu nghiên cứu của đề tài
Bằn việc vận dụn ph

n ph p ABC và thôn qu thực tiễn t i Côn

ty, luận văn sẽ h ớn đến mục ti u phân bổ l i chi phí sản xuất một c ch hợp
lý và cụ thể để tính i thành chính x c h n, đồn thời làm c sở để r quyết
định đối với từn đ n đặt hàn
3. Đối tư ng nghiên cứu và ph m vi nghiên cứu.
i tư ng nghiên c u


3

Luận văn tập trun n hi n c u kế to n chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm t i Côn ty Cổ phần Ph ớc Kỳ N m mà cụ thể đ là c c sản phẩm
iày thể th o
Phạm vi nghiên c u
Vận dụn ph

n ph p ABC vào thực tiễn t i Côn ty Cổ phần Ph ớc


Kỳ N m, b o ồm tất cả c c bộ phận, phòn b n c li n qu n đến việc sản
xuất sản phẩm c

Côn ty

4. Phư ng pháp nghiên cứu
- Luận văn sử dụn ph

n ph p khảo s t, phân tích, hệ thốn h , tổn

hợp để trình bày c c vấn đề về tính i thành sản phẩm t i Côn ty Cổ phần
Ph ớc Kỳ N m
- Luận văn sử dụn n uồn số liệu từ việc quan sát trực tiếp toàn bộ quy
trình ho t độn t i đ n vị, phỏn vấn c c bộ phận li n qu n và minh ho bằn
c c số liệu ch yếu do phòn kế to n cun cấp…N oài r , t c iả còn th m
khảo thôn tin từ c c i o trình, t p chí, internet để bổ sun nhữn thôn tin
cần thiết
5. Kết cấu của luận văn
Luận văn ồm 3 ch
Ch

n , c kết cấu nh s u:

n 1: C sở lý luận về ph

n ph p tính i thành dự tr n c sở

ho t độn ABC
Ch


n 2:

ặc điểm qu trình sản xuất và côn t c tính i thành sản

phẩm t i Côn ty Cổ phần Ph ớc Kỳ N m
Ch

n 3: Vận dụn ph

n ph p tính i thành dự tr n c sở ho t

độn (ABC) t i Côn ty Cổ phần Ph ớc Kỳ N m
6. Tổng quan tài liệu
Li n qu n đến đề tài mà t c iả chọn làm luận văn c nhữn đề tài đã
n hi n c u tr ớc nh :


4

inh Thị Th nh H ờn (2006), vận dụn ph
c c do nh n hiệp in, Luận văn th c sĩ, Tr ờn
Luận văn cũn c bố cục ồm 3 ch

n ph p ABC trong

i học kinh tế à Nẵn
n , nh phần iới thiệu t n c

luận văn t thấy côn ty chuy n sâu về sản phẩm in Luận văn tiến hành phân
tích c c ph


n ph p tính i tron kế to n quản trị, phân tích quy trình tổn

hợp chi phí sản xuất và tính i thành theo ph
định h ớn cho một ph

n ph p truyền thốn , từ đ

n ph p tính i mới đ ợc p dụn tron kế to n

quản trị Thôn qu việc n hi n c u c sở lý luận và quy trình tính i
n ph p ABC, luận văn chỉ rõ việc khắc phục nh ợc điểm c

theoph
ph

n ph p tính i truyền thốn và tính u việt c

ph

Luận văn đã n u l n đ ợc nội dun c bản c

n ph p ABC

ph

n ph p tính i

ABC trong do nh n hiệp sản xuất b o ồm: x c định n uồn lực và ho t độn
tron ph


n ph p ABC, x c định c c cấp độ ho t độn c

đồn thời phân lo i n uồn lực và x c định bản chất c

do nh n hiệp,

c c n uồn lực tron

do nh n hiệp sản xuất Quy trình tính i ABC ồm c c b ớc: phân tích ho t
độn và x c định c c n uồn lực sử dụn , phân bổ chi phí n uồn lực cho c c
ho t độn tron do nh n hiệp; lự chọn n uồn ph t sinh chi phí; phân bổ chi
phí c

c c ho t độn cho c c đối t ợn tính i và tính i thành sản phẩm
Trần Thị Uy n Ph

n (2008), vận dụn ph

n ph p tính i dự

tr n c sở ho t độn (ABC) t i côn ty c khí Ôtô và thiết bị
Luận văn th c sĩ, Tr ờn

à Nẵn ,

i học kinh tế à Nẵn

Luận văn đã n u l n đ ợc c c qu n điểm kh c nh u c
tế tr n thế iới về ph


iện

c c học iả kinh

n ph p tính i dự tr n c sở ho t độn (ABC) Mặc

dù c c học iả c nhữn c ch tiếp cận kh c nh u về ph

n ph p tính i

ABC nh n nhìn chun t c iả đã t m l ợc trình tự tính i qu 2 i i đo n
đ là :
+ Gi i đo n 1: Cần x c định c c ho t độn

ây r chi phí


5

+ Gi i đo n 2: Phân bổ chi phí từ ho t độn vào sản phẩm
Thôn qu kh i niệm và trình tự thực hiện ph

n ph p ABC, t c iả đã

so s nh đ ợc sự iốn nh u và kh c nh u iữ ph

n ph p tính i ABC và

ph


n ph p tính i truyền thốn , từ đ n u l n đ ợc nhữn

nhữn mặt h n chế và điều kiện vận dụn ph

u điểm và

n ph p ABC

Luận văn đã trình bày kh rõ về thực tr n h ch to n chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm t i nhà m y c khí ôtô à Nẵn thuộc côn ty c khí
ôtô và thiết bị iện à Nẵn
nh ợc điểm c

Tr n c sở thực tế t i côn ty, t c iả đã n u u

côn t c kế to n chi phí t i côn ty và c ch phân bổ chi phí

chính là căn c

để vận dụn ph

n ph p tính i ABC Luận văn khôn

phải thi n về vấn đề kiểm so t nh n tron ch

n 2c

luận văn t c iả đã


đề cấp đến c c th tục kiểm so t c c khoản chi phí tron côn ty
Luận văn đã đi sâu vận dụn ph
độn (ABC) t i côn ty c khí ôtô
tính i dự tr n c sở ho t độn

n ph p tính i dự tr n c sở ho t

à Nẵn , cụ thể là thiết lập c c mô hình
Luận văn đã m nh d n vận dụn ph

n

ph p tính i ABC vào tron côn ty, điều này đã cho t thấy rõ việc vận
dụn ph
đ

n ph p tính ABC làm cho việc tính i thành chính x c h n, qu

iúp nhà quản trị c nhữn quyết định đún đắn h n
Trần Minh Hiền (2008), Vận dụn lý thuyết ABC để hoàn thiện hệ

thốn kế to n chi phí t i côn ty
Tr ờn

i học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Bố cục c
tài c

iện tử S msun Vin , Luận văn th c sĩ,


luận văn cũn

ồm c 3 ch

luận văn t thấy rằn côn ty chuy n sản xuất về mặt hàn điện tử

N oài nhữn nội dun n hi n c u t
Ph

n , qu phần với thiệu t n đề

n tự nh c

t c iả Trần Thị Uy n

n , luận văn c trình bày th m phần: Khả năn hỗ trợ tin học tron việc

triển kh i hệ thốn ABC và cũn do tính chất mặt hàn c

côn ty ch yếu là


6

hàn điện tử n n việc ph t sinh c c n uồn chi phí cũn kh c nh u dẫn đến
việc phân bổ chi phí cũn kh c nh u
Ph n Thị Tuyết Trinh (2012), Vận dụn ph

n ph p tính i dự


tr n c sở ho t độn cho ngành may – Tr ờn hợp Côn ty Cổ phần M y Núi
Thành Quản N m, Luận văn th c sĩ, Tr ờn

i học kinh tế à Nẵn

Với luận văn này, t c iả Ph n Thị Tuyết Trinh n u c c qu n điểm kh c
nh u về ABC, so s nh iữ việc tính i ABC so với tính i truyền thốn ;
đồn thời qu luận văn này t c iả cũn

ắn kết đ ợc việc p dụn ph

n

ph p ABC với việc quản trị dự tr n ho t độn (ABM)
ồn thời, luận văn cũn cho thấy sự cần thiết c

việc p dụn ph

n

ph p ABC t i Côn ty cổ phần m y Núi Thành Với đặc thù là công ty chuyên
về m y i côn hàn xuất khẩu, và n uy n vật liệu do phí đối t c cun cấp,
n n toàn bộ chi phí ph t sinh c

côn ty ch yếu là chi phí về việc chuy n

chở n uy n vật liệu, chi phi nhân côn trực tiếp và chi phí sản xuất chun
Với việc Côn ty p dụn ph


n ph p tính i truyền thốn tr n c sở phân

bổ c c chi phí sản xuất ph t sinh tr n theo một ti u th c nhất định, từ đ dẫn
đến i thành c
c

sản phẩm khôn đ ợc chính x c Nhận thấy đ ợc h n chế

việc Côn ty p dụn tính i theo ph

n ph p truyền thốn , cùn với

việc qu n s t tìm hiểu t i phân x ởn sản xuất, t c iả đã phân tích thấy đ ợc
nhữn điều kiện thuận lợi và tìm r n uồn sinh phí cho c c ho t độn
t c iả lự chọn ti u th c phân bổ để tiến hành phân bổ chi phí c
độn vào từn lo i sản phẩm T c iả đã vận dụn ph

Từ đ
c c ho t

n ph p ABC vào

tron côn ty Cổ phần m y Núi Thành và đã xây dựn đ ợc bản tính i
thành theo ph

n ph p này Từ đ so s nh với bản tính i thành theo

ph

n ph p truyền thốn mà Côn ty đ n


ph

n ph p ABC x c định đ ợc i thành từn lo i sản phẩm chính x c

h n

p dụn thì kết quả cho thấy rằn


7

Trần Thị Kim Ph ợn (2012), Vận dụn ph
t i côn ty Cổ phần C o su

n ph p tính i ABC

à Nẵn , Luận văn th c sĩ, Tr ờn

i học kinh

tế à Nẵn
Với luận văn này, t c iả Trần Thị Kim Ph ợn n hi n c u vận dụn
ph

n ph p tính i dự tr n c sở ho t độn (ABC) cho n hành c o su

nhằm mục đích tính i thành sản phẩm chính x c h n Luận văn đã mô tả
c c b ớc thực hiện ph


n ph p ABC, t c iả cũn nhấn m nh vào yếu tố

cần thiết để thực hiện thành côn ph

n ph p ABC, đồn thời luận văn vận

dụn mô hình tính i dự tr n c sở ho t độn c

N rcyz Roztocki (1999)

nhằn thể hiện mối qu n hệ iữ chi phí – ho t độn – sản phẩm B n c nh đ ,
luận văn còn vận dụn ph
Cổ phần C o su

n ph p ABC vào côn t c quản trị t i Côn ty

à Nẵn nh : dự vào thôn tin chi phí ABC lập b o c o

tr n c sở ho t độn , lập b o c o chi tiết từn bộ phận và b o c o tổn hợp
toàn Côn ty để phục vụ cho việc kiểm tr , kiểm so t và phục vụ cho việc r
quyết định
Nh vậy, kế thừ nhữn n hi n c u, t c iả đã tập hợp và hệ thốn h
nhữn nội dun c bản về ph

n ph p tính i ABC; kết hợp với việc tìm

hiểu thực tr n về quy trình sản xuất và côn t c tính i thành sản phẩm iày
thể th o t i Côn ty Cổ phần Ph ớc Kỳ N m, luận văn đã tiến hành vận dụn
ph


n ph p ABC vào việc phân bổ l i chi phí sản xuất để tính l i i thành

sản phẩm chính x c h n Một điểm mới c

luận văn là t c iả đã đề r một

vài iải ph p cụ thể để vận dụn mô hình ABC phù hợp với đặc thù c

Côn

ty h n đ là tổ ch c l i bộ m y kế to n kết hợp và xây dựn th m c c tài
khoản chi tiết để thu thập thôn tin dễ dàn và nh nh ch n h n, nh n l i
tận dụn đ ợc tối đ n uồn lực hiện c c

mình


8

CHƯƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ABC)
1.1. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH DỰA
TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ABC)
1.1.1 Sự hình thành phư ng pháp tính giá dựa trên c s ho t động
Tron nhữn năm c

thập ni n 1980, nhiều nhà quản trị cũn nh kế


to n đã khôn hài lòn với hệ thốn tính i truyền thốn B n c nh nhữn

u

điểm, c c hệ thốn tính i đ đã bộc lộ một số h n chế dẫn đến nhữn bất lợi
tron việc r quyết định C thể bàn đến h i h n chế lớn nhất là c ch lự chọn
đối t ợn tập hợp chi phí và kỹ thuật phân bổ chi phí
Một là: tron ph

n ph p tính i truyền thốn , đối t ợn tập hợp chi

phí ch yếu là theo đ n đặt hàn (hệ thốn tính i theo côn việc) hoặc theo
phân x ởn , n i sản xuất (hệ thốn tính i theo qu trình sản xuất) Với đối
t ợn đ , hệ thốn tính i chỉ mới nhằm mục đích tính i thành sản phẩm,
khôn chỉ r mối qu n hệ qu l i iữ c c ho t độn ở c c bộ phận ch c năn
kh c nh u Nhữn vấn đề nh : chi phí i tăn ở khâu nào, do nguyên nhân
nào tron qu trình sản xuất luôn đ ợc c c nhà quản trị đặt r tron qu trình
hoàn thiện và thiết kế l i qu trình sản xuất nhằm cắt iảm chi phí Thực tế
cho thấy, chi phí ph t sinh ở nhiều ho t độn kh c nh u tron qu trình sản
xuất, nh n nếu chỉ tập hợp chi phí ở

c độ chun thì khôn thể kiểm so t

chi phí ở do nh n hiệp N i c ch kh c, mục ti u kiểm so t và ho ch định ở
do nh n hiệp tron điều kiện c nh tr nh i tăn ch
Hai là: c c ph

n ph p tính i truyền thốn th ờn lự chọn một h y

một vài ti u th c để phân bổ chi phí sản xuất chun

phẩm th ờn khôn phản nh đún
tự độn h

đ ợc đ p n

i phí c

Do vậy, i thành sản
n , nhất là khi m c độ

tron c c do nh n hiệp c xu h ớn n ày càn

i tăn

Kết quả


9

là việc r quyết định i b n c nh tr nh bị ảnh h ởn đối với nhữn sản phẩm
đ ợc tính i qu c o hoặc qu thấp
ể khắc phục nhữn h n chế đ , n
dụn một ph

ời t bắt đầu n hi n c u và n

n ph p tính i thành sản phẩm mới ọi là ph

n ph p tính


i thành dự tr n c sở ho t độn (ABC).
1.1.2. Khái niệm phư ng pháp ABC
Từ tr ớc tới n y, c kh nhiều kh i niệm về ph

n ph p ABC, mỗi học

iả tr n thế iới c mỗi kh i niệm kh c nh u:
Judith J B ker đã đ

r kh i niệm về ABC: ABC ồm h i yếu tố chính

là đo l ờn chi phí và đo l ờn m c độ thực hiện c

c c ho t độn và n uồn

lực cho từn đối t ợn chịu phí Chi phí c c n uồn lực đ ợc phân bổ đến c c
ho t độn , s u đ chi phí c c ho t độn đ ợc phân bổ đến c c đối t ợn chịu
phí dự tr n m c độ sử dụn c

chún .

Theo h i nhà kinh tế lớn Robert S K pl n và Robin Cooper thì ABC
đ ợc sử dụn nh là c ch để đo l ờn nhữn ho t độn c

côn ty, n uồn

lực đ ợc ti u h o bởi nhữn ho t độn , sản phẩm và dịch vụ đ ợc sinh r từ
nhữn ho t độn đ
chính x c c


ABC r đời nhằm đ p n sự cần thiết về thôn tin

nhữn n uồn lực bị ti u tốn bởi nhữn sản phẩm, dịch vụ,

kh ch hàn , k nh phân phối ABC cho phép nhữn chi phí i n tiếp và chi
phí hỗ trợ đ ợc phân bổ, tr ớc ti n tới c c ho t độn , s u đ tới sản phẩm,
dịch vụ kh ch hàn
do nh c
là ph

ABC cho n

ời quản lý thấy rõ ràn về tình hình kinh

do nh n hiệp ABC khôn chỉ theo dõi c ch tính chi phí mà n còn

n ph p quản lý ho t độn đ n tin cậy cho phép đ

r nhữn quyết

định chính x c nhất
Ri n Blocher thì cũn mô tả về ABC nh s u: “ ể sản xuất sản phẩm,
cần thiết phải thực hiện một số ho t độn
c c n uồn lực c

Nhữn ho t độn này làm ti u tốn

do nh n hiệp, vì vậy làm ph t sinh chi phí Thôn qu việc



10

x c định m c ti u tốn c c n uồn lực c

mỗi ho t độn và số đ n vị cần thiết

để sản xuất một sản phẩm, mỗi do nh n hiệp c thể theo dõi chi phí sản xuất
một c ch trực tiếp h n”
Theo Horn ren ph

n ph p ABC là sự cải tiến c

ph

n ph p tính

i truyền thốn bằn việc tập trun vào c c ho t độn cụ thể nh là c c đối
t ợn chi phí c bản Hệ thốn ABC tập hợp chi phí cho từn ho t độn và
phân bổ chi phí cho từn sản phẩm hoặc dịch vụ dự tr n ho t độn đ ợc
ti u dùn bởi sản phẩm h y dịch vụ đ
M her cho rằn ph
độn

n ph p ABC là côn cụ quản trị dự tr n ho t

Tr ớc hết chi phí đ ợc phân bổ cho c c ho t độn , s u đ sẽ phân bổ

cho từn sản phẩm, dịch vụ dự tr n c c ho t độn mà sản phẩm h y dịch vụ
đã ti u dùn


Quản trị dự tr n ho t độn sẽ tìm kiếm đ ợc sự cải thiện khôn

n ừn

n ph p ABC cun cấp thôn tin về ho t độn và n uồn lực cần

Ph

thiết để thực hiện chún

Vì thế, ph

n ph p ABC khôn chỉ đ n thuần là

qu trình phân bổ chi phí
Tổ ch c li n hiệp thế iới về tiến bộ tron sản xuất (CAM-I) đã đ

r

định n hĩ về ABC nh s u:
- Là một ph

n ph p đo l ờn chi phí và m c độ thực hiện c

c c

ho t độn c li n qu n đến chu trình và đối t ợn chịu phí
- Phân bổ c c chi phí ho t độn dự tr n việc sử dụn c c n uồn lực c
chún , phân bổ chi phí đến c c đối t ợn chịu phí nh là c c kh ch hàn , sản
phẩm, qu trình dự tr n m c độ sử dụn c


chún

- Tìm r c c mối qu n hệ nhân quả để x c định đ ợc c c ti u th c phân
bổ ho t độn
Từ nhữn kh i niệm tr n, c thể t m tắt nội dun c
theo trình tự s u:

ph

n ph p ABC


11

Chi phí của
ho t động

Ho t động

Sản phẩm,
dịch v

S đồ 1.1: Nội dung phư ng pháp ABC
Th nhất, ph

n ph p này n hi n c u c c ho t độn làm ph t sinh chi

phí t i mỗi trun tâm chi phí, lập d nh s ch c c ho t độn kh c nh u S u đ ,
chi phí t i mỗi trun tâm sẽ đ ợc phân bổ cho mỗi ho t độn c qu n hệ trực

tiếp với ho t độn đ ợc phân bổ
Th h i, tron từn lo i ho t độn , cần x c định c c ti u chuẩn đo l ờn
sự th y đổi c

m c sử dụn chi phí C c ti u chuẩn này đ ợc xem là c c ti u

chuẩn phân bổ chi phí cho mỗi sản phẩm, dịch vụ h y c c đối t ợn chịu chi
phí. Các tiêu chuẩn th ờn sử dụn để phân bổ là: số iờ l o độn trực tiếp
c

côn nhân, tiền l

n côn nhân trực tiếp, số đ n đặt hàn , số đ n vị vận

chuyển,…
Cuối cùn , c c ho t độn c cùn ti u chuẩn phân bổ phải đ ợc tập hợp
tiếp tục vào một trun tâm Tùy theo tính chất kỹ thuật c

sản phẩm, dịch vụ

h y đối t ợn chịu chi phí mà tiếp tục phân thành c c nh m nhỏ để tính i
thành.
Nh vậy ph

n ph p ABC c thế biến một chi phí i n tiếp thành một

chi phí trực tiếp với một đối t ợn t o lập chi phí x c định Việc lự chọn ti u
th c phân bổ chi phí hợp lý iúp nhà quản trị do nh n hiệp c đ ợc nhữn
b o c o về i thành sản phẩm, dịch vụ với độ tin cậy c o h n nhiều so với
ph


n ph p truyền thốn

ây khôn chỉ đ n thuần là ph

thành cho sản phẩm, dịch vụ, mà ph
chi phí chiến l ợc N

n ph p tính i

n ph p ABC còn là côn cụ quản lý

iúp do nh n hiệp x c định ho t độn nào t o r

trị, ho t độn nào khôn t o r

i

i trị, từ đ khôn n ừn cải tiến qu trình


12

kinh do nh nhằm h

i thành sản phẩm, nân c o khả năn c nh tr nh c

do nh n hiệp
1.1.3. Đặc điểm của phư ng pháp ABC
ặc điểm c

xuất chun

ph

n ph p này là thực hiện việc phân bổ chi phí sản

ắn liền với m c độ ho t độn c

đối t ợn đ ợc phân bổ Dự

vào nhữn n uy n nhân ây r chi phí nh số iờ m y ch y, số lần m y ch y,
đ n vị nhi n liệu ti u h o, số l ợn nhân côn trực tiếp, số iờ l o độn trực
tiếp để tiến hành phân bổ nhữn khoản thuộc chi phí cho từn đối t ợn tính
giá thành.
Gi tăn ph m vi tập hợp chi phí sản xuất chun : Mỗi ph m vi tập hợp
chi phí đều li n qu n đến nhữn ho t độn nhất định t o r sự th y đổi chi
phí, chỉ r đ ợc mối qu n hệ nhân quả iữ chi phí - ho t độn - sản phẩm
Kết quả là i thành sản phẩm phản nh chính x c h n m c chi phí thực tế kết
tinh tron mỗi đ n vị sản phẩm
Tính i thành theo ph

n ph p ABC i tăn số l ợn ti u th c để

phân bổ chi phí sản xuất chun , ti u th c đ ợc lự chọn thực sự là n uồn sinh
phí ở mỗi ho t độn dẫn đến kết quả i thành chính x c h n, tin cậy tron
việc r quyết định i bán.
Ph

n ph p này làm th y đổi bản chất c


chi phí sản xuất chun

Nếu

tr ớc đây chi phí sản xuất chun đ ợc xem là chi phí i n tiếp thì tính i
thành dự tr n c sở ho t độn sẽ hi nhận chi phí sản xuất chun nh là chi
phí trực tiếp theo từn ho t độn

1.2. QUY TRÌNH TÍNH GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP ABC
Hệ thốn tính i thành tr n c sở ho t độn (ABC) sử dụn c ch tiếp
cận h i i i đo n đ n iản, t

n tự nh hệ thốn tính i thành truyền thốn

nh n m n tính tổn qu t h n Th tục phân bổ chí phí h i i i đo n là x c
định chi phí sản xuất chun cho c c trun tâm ho t độn ch c năn h y c c


13

nh m chi phí, rồi s u đ x c định chi phí sản xuất chun cho c c đối t ợn
chịu chi phí
Gi i đo n 1: X c định nhữn trun tâm ho t độn qu n trọn li n qu n
đến chi phí sản xuất chun và hi nhận chi phí sản xuất chun cho mỗi trun
tâm ho t độn nh : Trun tâm tiếp nhận và cun

n vật liệu, trun tâm ho t

độn kỹ thuật c điện, trun tâm cài đặt, trun tâm ho t độn KCS, trun tâm
quản lý điều hành chun , trun tâm thực hiện lệnh sản xuất

Gi i đo n 2: Phân bổ chi phí c

mỗi khu vực chi phí: Chi phí sản xuất

chun đ ợc mở chi tiết để tập hợp và phân bổ chi phí ho t độn c

từn

trun tâm ho t độn , kế to n phải tính nhiều tỷ lệ phân bổ nh : phân bổ chi
phí theo số iờ m y ch y, số iờ cài đặt m y, số lần thực hiện lệnh sản xuất,
số l ợn đ n hàn

T

n

n với mỗi trun tâm đã đ ợc x c định ở i i

đo n 1
ể hiểu rõ h n quy trình t cần phải tiếp tục xem xét ph
một c ch chi tiết h n thôn qu c c b ớc thực hiện c

n

n ph p ABC

Nhìn chun c rất

nhiều mô phỏn về quy trình ABC nh n tron ph m vi iới h n c
t c iả xin trình bày kh i qu t về ph


đề tài

n ph p ABC theo s đồ 1 2.

Mô hình này ồm nhiều kh i niệm đặc tr n , d ới đây là một số kh i
niệm c bản:
- N uồn lực: là một yếu tố kinh tế đ ợc sử dụn để thực hiện c c ho t
độn

Ví dụ n uồn lực ti u biểu nh con n

ời, n uy n vật liệu, thiết bị, nhà

x ởn …
- Ho t độn : là một sự kiện hoặc một n hiệp vụ ây r sự ph t sinh chi
phí trong doanh n hiệp Qu trình sản xuất sản phẩm và cun

n dịch vụ c

do nh n hiệp thực chất là sự hợp thành một c ch c hệ thốn , c tổ ch c c
nhiều ho t độn kh c nh u


14

- ối t ợn chịu phí: Theo lý thyết ABC, chi phí ho t độn sẽ đ ợc phân
bổ tới c c đối t ợn chịu phí
thuộc vào nhu cầu thôn tin c


ối t ợn chịu phí th ờn rất đ d n và phụ
nhà quản trị mà n

ời thiết kế hệ thốn sẽ

thiết lập n n c c đối t ợn chịu phí kh c nh u nh : sản phẩm, dịch vụ,



sản phẩm, kh ch hàn , nh m kh ch hàn , k nh phân phối, khu vực b n
hàn …
N uồn lực

Ti u th c phân bổ chi phí
n uồn lực

Phân bổ chi phí n uồn lực
Tập
hợp
trực
tiếp

Ho t độn

Ti u th c phân bổ chi phí
ho t độn

Phân bổ chi phí ho t độn

ối t ợn chịu chi phí


S đồ 1.2: Kế toán tập h p chi phí sản xuất và tính giá thành
theo phư ng pháp ABC
- Ti u th c phân bổ chi phí n uồn lực: là một yếu tố đo l ờn sự ti u
h o n uồn lực cho ho t độn

Nếu nh n uồn lực là con n

ời, nhữn n

ời

này ti u tốn thời i n cho nhữn ho t độn theo m c độ kh c nh u n n tỷ lệ
thời i n l o độn sẽ là ti u th c phân bổ chi phí n uồn lực
- Ti u th c phân bổ chi phí ho t độn : là cầu nối iữ ho t độn và c c
đối t ợn chịu phí Ti u th c phân bổ chi phí ho t độn là một yếu tố dùn để
đo l ờn sự ti u h o c

ho t độn cho c c đối t ợn chịu phí


15

Ti u th c phân bổ chi phí ho t độn đòi hỏi phải đ ợc định l ợn để
truy n uy n c c phần chi phí t
đối t ợn chịu phí c

n

n li n qu n c


c c ho t độn đến c c

n

Nh vậy, c c b ớc thực hiện quy trình tính i thành theo ph

n ph p

ABC tron do nh n hiệp sản xuất b o ồm c c b ớc thực hiện nh s u:
1.2.1 Xác định các ho t động chính
Nhận diện c c ho t độn là y u cầu cốt lõi c

ph

n pháp ABC, theo

đ kế to n quản trị phải ph t hiện c c ho t độn c yếu tố c bản làm ph t
sinh chi phí Yếu tố c bản đ th ờn

ọi là n uồn sinh phí (Cost driver) Tùy

thuộc vào đặc điểm tổ ch c sản xuất và quy trình côn n hệ mà mỗi do nh
n hiệp c c c ho t độn kh c nh u C nhữn ho t độn th ờn

ặp nh :

ho t độn khởi độn m y ở phân x ởn , ho t độn kiểm tr chất l ợn sản
phẩm, ho t độn đặt hàn , ho t độn vận chuyển thành phẩm…Chi phí ph t
sinh ở c c ho t độn thực chất là chi phí chun , khôn thể tập hợp trực tiếp

cho từn đối t ợn tính i thành C c chi phí này li n qu n đến nhiều đối
t ợn tính i thành cho n n cần tập hợp theo từn ho t độn , s u đ mới tiến
hành phân bổ
C c ho t độn này đ ợc x c định thôn qu việc phân tích b n đầu,
kiểm tr thực tế khu vực làm việc, thực hiện phỏn vấn nhữn nhân vi n li n
qu n hoặc y u cầu nhữn nhân vi n này mô tả việc sử dụn thời i n c
nhân vi n này cho nhữn côn việc ì và nh thế nào? Hoặc phỏn vấn
nhữn n

ời quản lý về côn việc và khu vực làm việc c

nhân vi n mà họ

đ n quản lý Nhữn câu hỏi phỏn vấn đ ợc sử dụn nhằm x c định c c
ho t độn , thôn tin thu thập đ ợc từ nhữn câu hỏi đã đ

r sẽ là c sở cho

việc xây dựn d nh s ch c c ho t độn cũn nh cun cấp thôn tin hữu ích
cho việc phân bổ chi phí c c n uồn lực đến c c ho t độn ri n biệt


16

Trong giai đo n này, thôn th ờn sẽ c rất nhiều côn việc chi tiết
đ ợc x c định, nh n s u khi phỏn vấn xon , nhữn ho t độn này sẽ đ ợc
kết hợp l i với nh u để t o thành nhữn ho t độn chính Ho t độn chính
đ ợc chọn ở mỗi cấp độ đ ợc xem là hợp lý phải dự tr n c sở cân nhắc iữ
chi phí bỏ r cho việc theo dõi ho t độn này và nhu cầu về tính chính x c
c


thôn tin chi phí đ ợc cun cấp
Ví dụ, việc mu vật t c thể đ ợc phân lo i r thành nhữn ho t độn

ri n biệt ở cấp độ chi tiết h n nh việc đặt hàn , theo dõi đ n hàn ,… Tuy
nhi n, việc t ch nhỏ c c ho t độn này l i li n qu n đến việc thu thập thôn
tin và sẽ phải tốn th m chi phí Vì vậy, c thể thiết lập ho t độn chính ở cấp
độ mu vật t chun mà khôn cần phải chi tiết h n vì chún c mối li n kết
với nh u và c cùn ti u th c phân bổ N

ợc l i, nếu kết hợp việc mu vật

t với việc l u iữ và quản lý vật t thành một ho t độn chun và lúc này,
d ờn nh sẽ khôn c ti u th c phân bổ phù hợp p dụn chun cho cả 2
ho t độn này do m c độ đ n

pc

2 ho t độn này cho đối t ợn chịu

phí là khác nhau.
Việc lự chọn c c ho t độn thôn th ờn còn bị ảnh h ởn bởi yếu tố
i trị c

khoản chi phí (n phải đ n kể để t ch ri n r ) và n phải c ti u

th c phân bổ ri n

để đ p n việc x c định chi phí c


ho t độn một c ch

thoả đ n
Một tron nhữn c ch hữu dụn khi n

ời t n hĩ đến việc x c định c c

ho t độn và c ch để kết hợp chún l i với nh u là việc thiết lập chúng trong
năm cấp độ ho t độn (Activity hier rchies) Nhữn cấp độ này đ ợc mô tả
nh s u:
+ Ho t độn ở cấp độ đ n vị sản phẩm (Unit-level ctivities): ho t độn
này đ ợc thực hiện mỗi khi một đ n vị sản phẩm h y dịch vụ đ ợc sản xuất
hoặc ti u thụ.Chi phí tron ho t độn này ồm chi phí l o độn trực tiếp,


×