Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

giáo án đạo đức lớp 5 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.43 KB, 108 trang )

Ngày soạn :20/08/2011
Ngày dạy:
/ 08/ 2011
Chương 1

TUẦN: 1
§ 1 ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
- Biết đọc, viết phân số. Biết biểu diễn một pháp chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 và viết một
số tự nhiên dưới dạng phân số .Làm bài 1,2,3,4
-Rèn HS :làm chính xác, nhanh nhẹn.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các tấm bìa cắt vẽ hình như SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY:
1) Ổn định:

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ:
- Hát và vỗ tay.

2) Giới thiệu bài:
Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về khái niệm
phân số và cách viết thương, viết số tự nhiên dưới
dạng phân số.
- Ghi đề bài lên bảng.
3) Dạy-học bài mới:
HĐ1:.Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân
số:
- Treo miếng bìa thứ nhất và hỏi: Đã tô màu mấy phần
băng giấy?
- Yêu cầu giải thích?
- Yêu cầu viết phân số vào nháp.


-Tiến hành tương tự như các hình còn lại
-Viết lại các phân số lên bảng:
2/3 ; 5/10 ; 3/4 ; 40/100
HĐ2 :Hướng dẫn ôn tập cách viết thương hai số tự
nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số:
-Viết lên bảng các phép chia:
1:3 ; 4:10 ; 9:2
-Yêu cầu viết thương của các phép chia dưới dạng
phân số
-Nhận xét bài làm và kết luận.
- Hỏi: 1/3 có thể coi là thương của phép chia nào?
- Hỏi tương tự với các phép chia còn lại.
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc chú ý 1.
-Hỏi thêm: khi dùng phân số để viết kết quả của phép
chia một số tự nhiên khác 0 thì phân số đó có dạng
như thế nào?
-Yêu cầu HS viết các số tự nhiên và viết lại dạng phân
số có mẫu số là 1.
-Hỏi: Muốn viết số tự nhiên thành phân số có mẫu số
là 1, ta làm như thế nào?
-GV kết luận và nhận xét, cho điểm HS.
-Hãy tìm cách viết số 1 thành phân số.
- Hỏi: 1 có thể viết thành phân số như thế nào?
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
-Hãy tìm cách viết số 0 thành các phân số?
- Hỏi: 0 có thể viết thành phân số như thế nào?

- 1HS nêu:. . . 2/3 băng giấy.
- 2HS nêu: Băng giấy được chia thành
3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần. Vậy

đã tô 2/3 băng giấy.
- Vài HS viết và đọc lại.
-Vài HS đọc các phân số.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào nháp.
- Đọc và nhận xét bài làm của bạn.
- 1HS nêu: 1/3 có thể coi là thương
của phép chia 1:3
-1HS đọc to và cả lớp đọc thầm.

- Vài HS thực hiện.
-Vài HS nêu.
- 2HS nêu: . . .có tử số và mẫu số bằng
nhau.
- HS làm vào nháp sau đó nêu và ghi
lại trên bảng.
-. . . có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0.
-Cả lớp đọc thầm đề.


HĐ3 :Luyện tập:
Bài 1:
-Y/c đọc thầm đề.
- Hỏi: bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Y/c HS làm bài.
Bài 2,3:
-Tương tự như cách tổ chức bài 1.
Bài 4:
-Y/c đọc thầm đề và tự làm bài vào vở.
-Y/c HS giải thích cách thực hiện bài làm.

4)Củng cố-dặn dò:

-1HS nêu.
-Vài HS thực hiện nối tiếp nhau.
-HS thực hiện và nhận xét bài làm của
bạn.

Nhận xét tiết học
.- Dặn dò: Làm các BT ,chuẩn bị bài học tiếp theo.
RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :20/08/2011
Ngày dạy: / 08 / 2011
§ 2 ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
- Biết tích chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.( trường hợp đơn giản). Làm bài 1,2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 2 HS lên sửa BT luyện tập thêm ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- Sửa bài, nhận xét & cho điểm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:

Gthiệu: Giờ toán hôm nay, ta cùng nhơ lại tính chất
cơ bản của phân số, sau đó áp dụng để rút gon và
quy đồng mẫu số các phân số.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2:
1)Hướng dẫn ôn tập:
+VD1: Viêt bài tập lên bảng: Viết số thích hợp vào ô
trống:
5 5x
=
−− =
6 6x

-1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
Sau đó, y/c HS tìm số thích hợp để điền vào ô trống. nháp.
-Nhận xét bài làm của HS.
-Hỏi: Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số -. . . được một phân số bằng phân số đã cho.
với số tự nhiên khác 0 ta được gì?
+VD2:


20 20 :
=
−−=
24 24 :
Sau đó, y/c HS tìm số thích hợp để điền vào ô trống.
-Nhận xét bài làm của HS.
-Hỏi: Khi chia cả tử số và mẫu số của một phân số
với số tự nhiên khác 0 ta được gì?
2)Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:

*Rút gọn phân số:
-Hỏi: Thế nào là rút gọn phân số?
-Viết phân số 90/120 lên bảng và y/ c HS rút gọn
phân số trên
-Khi rút gọn phân số ta chú ý điều gì?
-Y/c nhận xét bài làm của các bạn và cho biết cách
nào nhanh hơn?
*Quy đồng mẫu số:
Hỏi: Thế nào là quy đồng mẫu số?
-Viết các phân số 2/5 và 4/7 lên bảng yêu cầu HS
quy đồng mẫu số hai phân số trên.
- Nhận xét .
-Y/c HS nêu lại cách quy đồng mẫu số các phân số
-Giảng : Khi tìm MSC không nhất thiết các em phải
tính tích của các mẫu số , nên chọn MSC là số nhỏ
nhất cùng chia hết cho các mẫu số.
*Hoạt động 3:
1) Luyện tập:
Bài 1:
- Cho HS đọc đề bài và nêu y/c của bài toán.
- Y/c HS làm bài.
-Nhận xét .
Bài 2:
-Tổ chức tương tự như bài tập 1
Bài 3:
-Y/c HS rút gọn phân số để tìm các phân số bằng
nhau trong bài.
-Y/c HS đọc các phân số bằng nhau mà mình tìm
được và giải thích ?
- Nhận xét & cho điểm HS.


- HS thực hiện .

-. . . được một phân số bằng phân số đã cho.

- Vài HS nêu.
- Vài HS thực hiện trên banggr, HS cả lớp
làm trong giấy nháp.
-. . . Ta rút gọn đến khi được phân số tối
giản.
-HS nêu.
-. . . làm cho các phân số đã cho có cùng
mẫu số nhưng vẫn bằng các phân số ban
đầu.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.

-HS nêu

- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
HS khá giỏi làm và sửa bài

2)Củng cố-dặn dò:
- Nxét tiết học.
- Dặn dò: Làm BT & CBB sau.
RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :20/08/2011

Ngày dạy: / 08 / 2011


§ 3 ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số.
- Biết sắp xếp3 phân số theo thứ tự. Làm bài 1,2.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên sửa BT, đồng thời ktra VBT của HS.
- Sửa bài, nhận xét & cho điểm HS.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:
Giới thiệu: Giờ toán hôm nay ta sẽ ôn lại cách so sánh hai phân số.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập:
+So sánh hai phân số cùng mẫu số:
-Viết lên bảng hai phân số sau: 2/7 và 5/7, sau đó yêu
cầu HS :
- so sánh hai phân số trên.
-Hỏi: Khi so sánh các phân số cùng mẫu số ta làm
thế nào?
+So sánh hai phân số khác mẫu số:
-Viết lên bảng hai phân số sau: 3/4 và 5/7, sau đó yêu
cầu HS so sánh hai phân số .
-Hỏi: Khi so sánh các phân số khác mẫu số ta làm

như thế nào?
Hoạt động 3 : Luyện tập:
Bài 1:
- Y/c HS tự làm & 1HS đọc bài làm.
Bài 2:
- Bài tập y/c các em làm gì?.
- Muốn xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn,
trước hết ta phải làm gì?
-Y/c HS tự làm .
- Nhận xét & cho điểm HS.
3)Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Làm BT & chuẩn bị bài sau.

- HS so sánh và nêu .
- . . . ta so sánh tử số của các phân số.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số
đó lớn hơn, phân
số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé
hơn.
-HS so sánh và nêu .
-HS làm bài và sau đó tự kiểm tra bài làm
của mình.
-HS nêu.
-. . . so sánh các phân số với nhau.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào

RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :20/08/2011
Ngày dạy: /08/ 2011
§ 4

SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp theo)

I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:


-So sánh phân số với đơn vị.
-So sánh hai phân số cùng tử số. Làm bài 1,2,3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nhận xét & cho điểm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:
.Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ tiếp tục ôn tập
về so sánh hai phân số.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1:
- Y/c HS tự so sánh và điền dấu so sánh.

-Gọi HS nhận xét .
-Hỏi: Thế nào là phân số lớn hơn1, phân số bằng 1,
phân số bé hơn 1?
Bài 2:
- Viết các phân số lên bảng:2/5 và 2/7, sau đó yêu
cầu HS so ssánh hai phân số trên.
-Y/c trình bày cách so sánh hai phân số có cùng tử
số.
- Y/c HS thực hiện các phần còn lại của bài.
Bài 3:
- Y/c HS so sánh các phân số rồi báo kết quả. Nhăc
HS thực hiện theo cách thuận tiện nhất.
Bài 4:
-Gọi 1 HS đọc đề toán.
Y/c HS tự làm bài.
HĐ3 : Củng cố-dặn dò:
- Tổng kết giờ học

- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
bài vào vở.
-Vài HS nêu.
-HS thực hiện.
-HS nêu.
- HStự làm bài vào vở.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
bài vào vở, nhận xét bài làm của bạn.
-HS khá giỏi làm

-Dặn dò HS làm BT &chuẩn bị bài sau
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :20/08/2011
Ngày dạy: /08/ 2011
§5

PHÂN SỐ THẬP PHÂN

I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
- Biết đọc ,viết phân số thập phân.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.Làm bài 1,2,3,4ac
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:


2) KTBC:
- Gọi 2 HS lên sửa BT, đồng thời k/tra VBT của HS.
- Sửa bài, nhận xét & cho điểm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:
Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ cùng tìm hiểu
về phân số thập phân.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2:Giới thiệu phân số thập phân

-Viết lên bảng các phân số: 3/10 ; 5/100 ; 17/1000
-Y/c HS nhận xét mẫu số của các phân số
-Giới thiệu: Các phân số có mẫu số là 10;100;100. .
.. .được
gọi là các phân số thập phân.
-Viết lên bảng phân số 3/5 và y/c hãy tìm một phân
số thập phân bằng phân số 3/5.
-Nêu cách tìm , và nhận xét bài làm của bạn.
-Nêu kết luận:
+Có một phân số có thể viết thành phân số thập
phân.
+khi muốn chuyển thành phân số thập phân ta tìm
một số nhân với mẫu để có 10;100; . . . rồi lấy cả tử
số và mẫu số nhân với số đó để được phân số thập
phân.
Hoạt động 3 : Luyện tập:
Bài 1:
-Viết các phân số lên bảng và y/c HS đọc.
Bài 2:
-Lần lượt đọc các phân số cho HS viết.
- Nxét bài HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc cá phân số trong bài, sau đó nêu rõ các
phân số thập phân.
-Y/c HS làm bài.
-Hỏi: Trong các phân số còn lại, phân số nào có thể
viết thành phân số thập phân
- Hdẫn sửa bài & cho điểm.
Bài 4:
- Hỏi :Bài tập y/c các em làm gì ?

- Giải thích: Mỗi phần trong bài diễn giải cách tìm
một phân số thập phân bằng phân số đã cho. Các em
cần đọc kỹ từng bước làm để chọn được số thích hợp
điền vào chỗ trống.
-Y/c HS làm bài.
- H/dẫn sửa bài, nhận xét & cho điểm.
HĐ4 : Củng cố-dặn dò:
- Tổng kết giờ học.
-Dặn HS làm BT & chuẩn bị bài sau

- HS đọc các phân số trên.
- HS nêu theo sự hiểu biết của mình.
- HS nhắc lại.
-2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi, n/xét bài làm của bạn.

-2HS nêu lại.

- HS nối tiếp nhau đọc các phân số thập
phân.
- 2HS lên bảng làm, mỗi em 1 phần, cả lớp
làm VBT (có thể làm vào SGK).
- HS đọc và làm bài.

-HS nêu
- Cho biết gtrị của b/thức.
-HS nêu.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.



RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn :28/08/2011
Ngày dạy: /09/ 2011
Tuần 02
Tiết 1 :

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng:
- Biết đọc ,viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một phân số thành phân số thập phân. Bài 4,5 hướng dẫn cho HS khá giỏi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con , bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 2HS lên sửa BT tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- Sửa bài, nhận xét & cho điểm HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ
làm các bài toán về phân số thập phân và tìm giá trị
phân số của một số cho trước.
- Ghi đề bài lên bảng.

*Hoạt động 2:
1)Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
- Vẽ tia số lên bảng, gọi 1HS lên bảng làm, y/c cả dõi, nh/xét bài làm của bạn.
lớp vẽ vào vở và điền các phân số thập phân.
-Nhận xét.
Bài 2:
-Bài tập y/c ầu ta làm gì?
- HS thực hiện.
- HS tự làm bài
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài 3:
- Bài tập y/c ầu làm gì?
-HS nêu.
- HS tự làm bài
-2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài 4:
-HS nêu
- Tổ chức tương tự như bài tập 3.
-2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
-Hỏi: Nêu cách so sánh 8/10 >29/100
-HS khá giỏi làm
- Hỏi tương tự với các cặp số còn lại.


Bài 5:
-Gọi HS đọc đề.
-Hỏi: Lớp học có bao nhiêu HS?

-Số HS giỏi Toán như thế nào so vơí HS cả lớp?
-Em hiểu “Số HS giỏi Toán bằng 3/10 số HS cả lớp”
như thế nào?
-Y/c HS tìm số HS giỏi Toán.
-Tương tự với HS giỏi Tiếng Việt.
-Y/c HS trình bày bài giải vào vở.

- 1-2HS đọc, lớp theo dõi.
- HS nêu.
-. . . số HS ccả lớp chia đều thành 10 phần
bằng nhau thì số HS gioỉ Toán chiếm 3
phần như thế.
-HS thực hiện.
- HS tự làm vào VBT, sau đó đổi chéo ktra
nhau .

HĐ3 : Củng cố-dặn dò:
- Tổng kết giờ học & dặn HS: Về nhà làm BT & xem
bài sau.
* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :28/08/2011
Ngày dạy: /09/ 2011
Tiết 2 : ÔN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU: HS biết cộng – trừ hai phân số có cùng mẫu số ,hai phân số không cùg mẫu số.
HS làm bài1, 2ab ,3.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 3HS lên sửa BT tiết trước, đồng thời k/tra VBT của HS.
- Sửa bài, nh/xét & cho điểm HS.
3/Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1: Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em
cùng ôn tập về phép cộng, phép trừ hai phân số.
*Hoạt động 2:
1)Hướng dẫn ôn tập:
-Viết lên bảng hai phép tính:
3
3
5 10
+ ;

7
7 15
15
-Y/c HS thực hiện phép tính
-2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
-Hỏi: Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng trong nháp, nh/xét bài làm của bạn.
mẫu số ta làm như thế nào?
-2HS lần lượt trả lời.
-Nhận xét.
-Viết tiếp hai phép tính lên bảng:
7

3
7
7
+ ;

9
10 8
9
-Y/c HS thực hiện.
-2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
trong nháp, nh/xét bài làm của bạn.
-Hỏi:Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác
-2HS lần lượt trả lời.
mẫu số ta làm như thế nào?


2)Luyện tập:
Bài 1,2:
- Y/c HS tự làm bài.
-Nhận xét
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề toán , tự làm bài.
- Sửa bài & cho điểm HS.
Hoạt động 3 : Củng cố-dặn dò:
- T/kết giờ học

-2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
trong nháp, nh/xét bài làm của bạn
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau
đó đổi chéo vở kiểm tra kết quả.


-Dặn dò: Về nhàlàm BT & chuẩn bị bài sau.

* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :28/08/2011
Ngày dạy: /09/ 2011
Tiết3 :

ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ

MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
- Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
- Làm bài 1 cột 1,2 ; bài 2abc ;bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
3/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:
Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em cùng ôn tập về

phép nhân và phép chia hai phân số.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: H/dẫn ôn tập:
a. Phép nhân hai phân số:
- Viết lên bảng phép nhân và yêu cầu HS thực hiện:
2 5
x
7 9
-Nhận xét.
-Hỏi: Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta làm
như thế nào?
b. Phép chia hai phân số:
- Viết lên bảng phép chia và yêu cầu HS thực hiện:
4 3
:
5 8
-Nhận xét.

- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
nháp.
- 2HS nêu.
- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
nháp.


-Hỏi: Khi muốn chia hai phân số với nhau ta làm như
thế nào?
Hoạt động2 :Luyện tập:
Bài 1:
- HS tự làm.

- HS: Nhận xét bài làm trên bảng.
Bài 2:
- HS đọc đề.
- Bài tập y/c làm gì?
- HS tự làm bài.
- Nhận xét & cho điểm HS.
Bài 3:
-Y/c HS đọc đề và tự làm bài vào vở.
- Nhận xét & cho điểm HS.
Hoạt đông :3.Củng cố-dặn dò:
- Tổng kết giờ học, dặn : Về nhà Làm BT & CBB
sau.

- 2HS nêu.

-2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
nháp.
-HS đọc đề.
-HS nêu.
-2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
vở.
-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
vở.

* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :28/08/2011

Ngày dạy: /09/ 2011
Tiết 4 : HỖN SỐ
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
-Biết đọc, viết hỗn so , biết hỗn số gồm hai phần: phần nguyên và phần phân số
- Làm bài 1, 2a. Các bài khác dành Hs khá giỏi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình vẽ như SGK
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 3HS lên sửa BTập ở tiết trước, kiểm tra VBT của HS.
- Sửa bài, nhận xét & cho điểm HS.
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1: Gthiệu: Giờ toán hôm nay giới thiệu
các em về hỗn số.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Giới thiệu bước đầu về hỗn số:
- Treo tranh như SGK và nêu: Cô cho ban Lan 2 cái
3
bánh và cái bánh. Hãy tìm cách viết số bánh cô đã
4
cho bạn Lan. Các em có thể dùng số hoặc dùng phép - HS quan sát và trao đổi nhau, sau đó
trình bày trước lớp.
tính.


- Nhận xét sơ lược và sau đó giới thiệu:

+Trong cuộc sống và trong toán học, để biểu diễn số
bánh cô cho Lan, người ta dùng hỗn số.
3
3
+Có 2 cái bánh và cái bánh ta viết gọn thành 2
4
4
cái bánh.
3
3
3
+Có 2 và hay 2 + viết thành 2
4
4
4
3
+2 gọi là hỗn số, đọc là hai và ba phần tư (hoặc có
4
thể đọc gọn “hai, ba phần tư”)
3
3
+2
có phần nguyên là 2, phần phân số là
4
4
3
-Viết hỗn số 2
lên bảng, chỉ rõ từng phần , sau đó
4
y/c HS đọc và viết hỗn số.

3
-Nhận xét gì về phân số
và 1?
4
-Giảng :Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn
1.
Hoạt động3 :. Luyện tập:
Bài 1:
- Treo tranh 1 hình trònvà 1/2 hình tròn được tô màu
và nêu y/c: Em hãy viết hỗn số chỉ phần hình tròn
được tô màu.
1
-Hỏi: Vì sao em viết đã tô màu 1 hình tròn?
2
-Tương tự với các hình còn lại.
Bài 2:
-Vẽ hai tia số như SGK , y/c HS thực hiện.
- Nh/xét & cho điểm HS.
Hoạt động3 : Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc nhở xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau

-HS nối tiếp nhau chỉ rõ từng phần và đọc
hỗn số.
-HS so sánh.

- HS lên bảng viết và đọc hỗn số : 1

1
,một

2

và một phần hai.
-HS giải thích.
-HS thực hiện
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.

* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn :28/08/2011
Ngày dạy: /09/ 2011
Tiết 5 :

HỖN SỐ ( tiếp theo)

I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số và vận dụng cácphép tính cộng , trừ nhân chia hai phân
số để làm bài tập.
-Làm bài 1( 3hỗn số đầu), 2ac ,3ac. Các bài còn lại h/d cho HS khá giỏi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: các tấm bìa cắt như hình vẽ SGK.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:

- Gọi 3HS lên sửa BTập ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- Sửa bài, nhận xét & cho điểm HS.
3) Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1: Gthiệu: Hôm nay các em tiếp tục
tìm hiểu về hỗn số và học cách chuyển đổi một
hỗn số thành phân số.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2:Hướng dẫn chuyễn đổi hỗn số
thành phân số:
- Dán hình vẽ như phần bài học của SGK lên
bảng.
- Y/c HS đọc hỗn số chỉ số phần hình vuông đã
được tô màu.
- Y/c tiếp hãy đọc phân số chỉ số hình vuông đã
được tô màu.
5
- Giảng: Đã tô màu 2 hình vuông hay đã tô màu
8
21
5
21
hình vuông. Vậy ta có: 2 =
8
8
8
5

21
-Hãy tìm cách giải thích vì sao 2 =
?
8
8
5
-Y/c hãy viết hỗn số 2 thành tổng của phần
8
nguyên và phần thập phân rồi tính tổng này.
5
-Viết rõ các bước chuyển từ hỗn số 2 ra phân số
8
21
. Yêu cầu HS nêu rõ từng phần trong hỗn số 2
8
5
8
- Y/c Hs đọc phần nhận xét của SGK.
Hoạt động 3 :Luyện tập
Bài 1:
- HS đọc đề & hỏi bài y/c chúng ta làm gì?.
- HS tự làm bài.
- Nhận xét & cho điểm HS.
Bài 2:
- HS đọc đề & hỏi bài y/c chúng ta làm gì?
- HS đọc bài mẫu và tự làm bài.
- Nh/xét & cho điểm HS.
Bài 3:
-Tổ chức tương tự bài 2
Hoạt động 4 :Củng cố-dặn dò:


-HS quan sát hình.
-HS nêu.
-HS nêu.

- HS trao đổi với nhau để tìm cách giải thích.
-HS thực hiện.

-Vài HS lần lượt đọc.
-2HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
1HS nêu.
- 4HS lên viết, 1 em 1 cột, lớp làm VBT.
- HS tự kiểm tra bài làm của mình.
- HS: Đọc thầm để tìm hiểu đe và tự làm bài.
- HS: theo dõi, nxét
p


- T/kết giờ học
-Dặn : Làm BT & chuẩn bị bài bài sau.

* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn : 05/09/2011
Ngày dạy:
/09/2011


Tuần 03
Tiết 1 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
- Biết cộng trừ nhân chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
- Làm bài 1(2ý đầu) 2ad , 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 3HS lên sửa tập ở tiết trước , chấm vở tập
-

- GV nhận xét , đánh giá
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:Giới thiệu.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2:Luyện tập:
Bài 1:

- HS: Nhắc lại đề bài.


- Y/c HS tự làm bài.
- Nhận xét và y/c nêu cách chuyển từ hỗn số thành -2HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
phân số.

-2HS trên bảng trả lời.
-Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2:
-HS đọc thầm.
- Y/c HS đọc đề toán.
-HS trao đổi với nhau để tìm cách so sánh.
Sau đó một số HS trình bày cách so sánh.
9
9
-Viết lên bảng 3
. . .2
,y/c HS suy nghĩ và tìm -HS theo dõi và làm tiếp bài của mình.
10
10
cách so sánh hai hỗn số trên.
-Nhận xét tất cả các cách so sánh cuả HS. Để thuận
tiện, bài tập y/c các em đổi hỗn số về phân số rồi so -1HS nêu bài, cả lớp theo dõi và nhận xét.
sánh như so sánh hai phân số.
-Gọi Hs đọc bài làm của mình.
-Nhận xét và ghi điểm.
-2HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề toán và nêu yêu cầu của đề.
- 2HS nêu, cả lớp nhận xét.
- Y/c HStự làm bài.
- Nxét & cho điểm.
-Hỏi: Cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số
cùng mẫu số, khác mẫu số.
Hoạt động 3 : Củng cố –dặn dò
- GV nhận xét tiết học

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau
* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn : 05/09/2011
Ngày dạy:
/09/2011

Tiết2 :LUYỆN TẬP CHUNG

I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
- chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số
-Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị, số đo từ đơn vị bé ra đơn vị
lớn. Làm bài 1,2( 2hỗn số đầu ) , 3,4
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC: - Gọi 3HS lên sửa tập –Gv nhận xét , đánh giá
3) Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1 :Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ
luyện tập về số thập phân và hỗn số.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1: HS đọc đề toán .
-Hỏi: Những phân số như thế nào thì được gọi là -1HS đọc đề.
- HS nêu .

phân số thập phân?
-Muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân
- HS nêu .
ta làm như thế nào?
- Y/c HS làm bài .


-Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2: HS đọc đề toán .
-Hỏi:Ta có thể chuyển một hỗn số thành phân số như
thế nào?
- Y/c HS làm bài .
-Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề toán và nêu y/c của đề bài.

- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nh/xét bài làm của bạn.
-1HS đọc đề.
- HS nêu .
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nh/xét bài làm của bạn.

-Nhận xét và ghi điểm.
Bài 4:
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nh/xét bài làm của bạn.
-Viết lên bảng số đo 5m7dm.
-Nêu: Hãy suy nghĩ để tìm cách viét số đo đó thành -Hs trao đổi với nhau và tìm cách giải
quyết. Sau đó nêu cách làm của mình.

số đo có một đơn vị là m.
- GV nhận xét các cách làm của HS và tuyên dương
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét và ghi điểm.
Bài 5: HS đọc đề toán và tự làm bài.
-HS làm bài vào vở.
-Gọi HS đọc bài làm của mình.
-1HS nêu bài, HS cả lớp nhận xét.
-Nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 3 :Củng cố-dặn dò:
- T/kết giờ học
- Dặn : về nhà làm BT & chuẩn bị bài sau.
* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 05/09/2011
Ngày dạy:
/09/2011
Tiết3 : LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
-Biết cộng trừ phân số , hỗn số.
-chuyển số đo có 2 tên đơn vị đo thành tên 1 đơn vị đo.Giải bài toán tìm 1 số biết giá trị phân số
của nó. Làm bài 1ab, 2ab, 4(3số đo 1,3,4) ,5.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- Sửa bài, nh/xét & cho điểm HS.
3/ Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1 :Gthiệu:
Giờ toán hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập phép
cộng, phép trừ các phân số. Sau đó làm các bài toán
chuyển đổi đơn vị đo và giải bài toán tìm một số khi
biết giá trị một phân số của số đó.
- HS: Nhắc lại đề bài.
*Hoạt động 2: Luyện tập:
HS cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo ktra
Bài 1: HS tự làm bài.
nhau.


-Nhận xét & cho điểm HS.
- HStự làm bài.
Bài 2: HS tự làm bài.
- Gọi HS trình bày bài , lớp nhận xét
- Nh/xét & cho điểm HS.
- HS yếu có GV giúp đỡ
Bài 3: HS tự làm bài và nêu đáp án trước lớp.
- HStự làm bài.
Bài 4: HS tự làm bài.
- Nh/xét & cho điểm HS.
- HStự làm bài.
Bài 5: Gọi HS đọc đề bài.
- đại diện trình bày
-HS tóm tắt sau đó làm bài theo nhóm đôi

- Nh/xét và ghi điểm cho HS.
Hoạt động 3 :Củng cố-dặn dò:
- T/kết giờ học - Về nhà xem lại bài
* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn :05/09/2011
Ngày dạy: /09/2011
Tiết4 : LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
-Biết nhân chia 2 phân số.
-Chuyển số đo có 2 tên đơn vị đo thành hỗn số có 1 tên đơn vị đo . Làm bài 1,2,3
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Hình vẽ trong bài tập 4.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC: - Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
-GV Sửa bài, nh/xét & cho điểm HS.
3) Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1: Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ
luyện tập về phép nhân và phép chia các phân số.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1: HS nêu đề bài.
- Muốn thực hiện phép nhân hai phân số ta làm thế
nào?
-Muốn thực hiện phép chia hai phân số ta làm thế
nào?
-Muốn thực hiện các phép tính với hỗn số ta làm thế

nào?
- Hs làm bài.
- Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 2:
- BT y/c ta làm gì?
- Y/c Hs làm bài.
- Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 3:
GV hướng dẫn mẫu
HS làm cá nhân
Nhận xét bài

- 3HS trả lời, HS dưới lớp theo dõi, nxét .
- Vài HS nêu.
-HS yếu làm câu a,b,c
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nh/xét bài làm của bạn.
- 4HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nh/xét bài làm của bạn.
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết.
- HS quan sát.
- HS làm vào vở-1 HS làm bài ở bảng
Lớp nhận xét
- HS lên bảng chỉ và trả lời.


Bài4 :
-Treo bảng phụ có vẽ hình.
- Hướng dẫn HSG làm
- Y/c HS đọc đề bài.

- Hãy chỉ phần đất còn lại sau khi đã làm nhà và đào
-HS nêu.
ao?
-Làm thế nào để tính diện tích phần đất còn lại sau
khi đã làm nhà và đào ao?
HS trao đổi cặp cách làm sau đó tự hoàn
-Vậy trước hết ta cần tính những gì?
chỉnh bài làm
- Y/c HS làm BT, 1 HS lên sửa, cảlớp nh/xét.
1em làm bài ở bảng
- GV sửa bài & cho điểm HS.
Hoạt độg 3 :Củng cố-dặn dò:
- T/kết giờ học,
- Về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài sau.
* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy : 05/09/2011
Ngày dạy: /09/2011
Tiết 5 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
- Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 2HS lên sửa tập, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- Sửa bài, nh/xét & cho điểm HS.
3) Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1: Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ
cùng ôn tập về giải bài toán về tìm hai số khi biết - HS: Nhắc lại đề bài.
tổng (hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2:Hướng dẫn ôn tập
1)Bài toán vềtìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó:
-Gọi HS đọc bài toán 1 trên bảng và hỏi bài toán
thuộc dạng toán gì?
- 1HS nêu (Bài toán vềtìm hai số khi biết
-Y/c HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài toán.
tổng và tỉ số của hai số đo)
-Nhận xét .
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
-Nêu:
vào vở, nh/xét bài làm của bạn.
+Cách vẽ sơ đồ.
-Vài HS lần lượt nêu.
+Vì sao tính số bé, lại thực hiện 121 : 11 x 5 ?
+Hãy nêu các bước giải bài toán vềtìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó.
2)Bài toán vềtìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai
số đó:


-Gọi HS đọc bài toán 2 trên bảng và hỏi bài toán

thuộc dạng toán gì?
- 1HS nêu (Bài toán vềtìm hai số khi biết
-Y/c HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài toán.
hiệu và tỉ số của hai số đo)
-Nhận xét .
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
-Nêu:
vào vở, nh/xét bài làm của bạn.
+Cách vẽ sơ đồ.
-Vài HS lần lượt nêu.
+Vì sao tính số bé, lại thực hiện 192 : 2 x 3 ?
+Hãy nêu các bước giải bài toán về tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
-Hỏi: cách giải bài toán: “tìm hai số khi biết tổng và
tỉ số của hai số đo” có gì khác với giải bài toán “tìm -HS nêu.
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.”
*Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1:
-HS tự làm bài.
- Y/c HS đọc đề, sau đó tự làm.
- Y/c HS đổi chéo vở ktra nhau, 1HS đọc bài trc lớp -HS nêu cá nhân
để các bạn khác ktra theo.
- Lớp nhận xét.
Bài 2:
-Gọi HS đọc bài toán 1 trên bảng và hỏi bài toán - .HS nêu
thuộc dạng toán gì?
- HS tự làm bài- Lớp nhận xét
-Y/c HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài toán.
-Nhận xét .
Bài 3:

-Tương tự như bài 2.
HS nêu yêu cầu đề
- Y/c HS đổi chéo vở ktra nhau, 1HS đọc bài trc lớp Cả lớp àm bài vào vở- HS làm ở bảng
để các bạn khác ktra theo.
Lớp nhận xét
-Nhận xét .
HS yếu : GV giúp đỡ
Hoạt động 4 :Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học,
- Chuẩn bị bài tiết sau
* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
pgày soạn :10/09/2011
Ngày dạy: / 09/2011
TUẦN 04
Tiết 1 : ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng:
- Biét một dạng quan hệ tỉ lệ( đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng tăng
bấy nhiêu lần.
-Biết cách giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng 2 cách : rút về 1 dơn vị, tìm tỉ số.
HS làm bài 1 ,bài 2,3 h/dẫn HSG làm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Viết sẵn bảng số trong ví dụ 1 vào bảng phụ.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời k/tra VBT của HS.
- Sửa bài, nhận xét & cho điểm HS.
3/Bài mới :



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:
3)Gthiệu: Trong giờ học toán này các em sẽ làm
quen với dạng toán có quan hệ tỉ lệ và học cách giải
các bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2:
1) Tìm hiểu ví dụ về quan hệ tỉ lệ ( thuận):
a)Ví dụ:
-Treo bảng phu có viết sẵn nội dung của ví dụ và y/c
HS đọc đề.
-Hỏi:1 giờ người ấy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
-2 giờ người ấy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
-2 giờ gấy mấy lần 1 giờ?
-8km gấy mấy lần 4 km?
-Như vậy khi thời gian đi gấp 2 lần thì quãng đường
đi được gấp mấy lần?
-3 giờ người ấy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
-3 giờ gấy mấy lần 1 giờ?
-12km gấy mấy lần 4 km?
-Như vậy khi thời gian đi gấp 3 lần thì quãng đường
đi được gấp mấy lần?
-Ai có thể nêu mối quan hệ giữa thời gian đi và
quãng đường đi được?
-Nêu: Chúng ta sẽ dựa vào mối quan hệ tỉ lệ này để

giải toán.
b) Bài toán:
-Gọi HS đọc đề bài toán trên bảng và hỏi bài toán
cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Y/c HS tóm tắt và giải bài toán.
- Y/c HS trình bày bài giải. Khẳng định lại cách giải
cho HS ghi nhớ. Có hai cách giải: “rút về đơn vị” và
“tìm tỉ số”.
-Nhận xét .
*Hoạt động 3:
1)Luyện tập:
Bài 1:
-Gọi HS đọc đề bài toán trên bảng và hỏi bài toán
cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Hỏi: Theo em, nếu giá vải không đổi, số tiền mua
vải gấp lên thì số vải mua được sẽ như thế nào?
-Số tiên mua vải giảm đi thì số vải mua được sẽ như
thế nào?
-Y/c HS tóm tắt và giải bài toán.
-Nhận xét.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài toán trên bảng và hỏi bài toán
cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
- Y/c HS tự làm.

- 1HS đọc đề.
-HS lần lượt trả lời .


- HS trao đổi với nhau, sau đó nêu ý kiến.

- HS đọc đề toán.
-HS nêu
-HS nêu

- HS: Xếp thứ tự các số theo y/c.
-HS nêu.
-HS trả lời lần lượt các câu hỏi.

-H/ dẫn HS khá giỏi làm
Hs làm bài theo cách rút vè đơn vị.
-HS nêu.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.


- Y/c HS trình bày bài giải ,sửa bài .
- Nxét & cho điểm.
Bài 3:
-Thực hiện tương tự bài 2.
HĐ4 : Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học
- Dặn : Làm BT & chẩn bị bài sau.

- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.

* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 10/09/2011
Ngày dạy:
/09/2011
Tiết 2 :

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU: Sau bài học ,HS có khả năng :
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng 2 cách : rút về 1 đơn vị- tìm tỉ số.
HS làm bài 1,3,4
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC:
- Gọi 3HS lên sửa BT tập đồng thời k/tra VBT của HS.
- Sửa bài, nhận xét & cho điểm HS
3/ bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:
3)Gthiệu: Trong tiết toán này, các em sẽ cùng làm
các bài toán có liên quan ssến quan hệ tỉ lệ đã học ở
- HS: Nhắc lại đề bài.
tiết 16.
- Ghi đề bài lên bảng.

- 1HS đọc đề.
*Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài, sau đó hỏi bài toán cho biết gì?. - HS trả lời theo câu hỏi.
-Bài toán hỏi gì?
-Biết giá tiền một quyển vở không đổi ,nếu gấp số
tiền mua vở lên một só lần thì số vở mua được sẽ
như thế nào?
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
-Y/c HS tóm tắt đề rồi giải.
vào vở, nxét bài làm của bạn.
- Nxét & cho điểm HS.
- Hỏi hai bước tính của lời giải, bước nào gọi là -1HS nêu.
bước “rút về đơn vị”.
Bài 2: HS khá giỏi làm bài
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề bài , sau đó hỏi bài toán cho biết gì?. - - 1HS nêu.
-Bài toán hỏi gì?
- HS trả lời theo câu hỏi
-Y/c HS nêu mối quan hệ giữa số HS và số xe ôtô?
-Y/c HS tóm tắt đề rồi giải .
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm


- N/xét & cho điểm HS.
Bài 4:
- Y/c HS đọc đề bài.
-Y/c HS tự làm bài.
- Nxét & cho điểm HS.
-Y/c HS nêu mối quan hệ giữa số ngày làm và số tiền

công nhận được biết mức trả công 1 ngày không đổi.
Hđ3 :Củng cố-dặn dò:
- T/kết giờ học
-Dặn : Làm BT & CBB sau.

vào vở, nxét bài làm của bạn.
-HS đọc đề.
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, Nh/xét bài làm của bạn.
-1HS nêu.

* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
……………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………
Ngày soạn : 10/09/2011
Ngày dạy:
/09/2011
Tiết 3 : ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
- Biét một dạng quan hệ tỉ lệ( đại lượng này tăng bao nhiêu lần thì đaị lượng tương ứng giảm
bấy nhiêu lần. HS làm bài1
- Biết cách giải các bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng 1 trong 2 cách : rút ĐV-tỉ số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ví dụ ghi trên bảng phụ.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC: Gọi 3HS lên sửa BT, đồng thời k/tra VBT của HS.
- Sửa bài, nh/xét & cho điểm HS.
3/ Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

*Hoạt động 1:
3)Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ làm quen với
mối quan hệ tỉ lệ khác và giải các bài toán có liên
quan đến quan hệ tỉ lệ này. Chúng ta cùng học và tìm
điểm khác với mối quan hệ tỉ lệ đã học ở tiết 16, 17. - HS: Nhắc lại đề bài.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2:
a) Ví dụ:Tìm hiểu ví dụ về quan hệ tỉ lệ (nghịch):
- Treo bảng phụ có ghi nội dung ví dụ và y/c HS đọc -1 HS đọc đề.
đề.
- Hỏi nếu mỗi bao đựng được 5 kg thì chia hết số gạo -HS trả lời lần lượt các câu hỏi.
đó cho bao nhiêu bao?
- Hỏi nếu mỗi bao đựng được 10 kg thì chia hết số
gạo đó cho bao nhiêu bao?
-Khi số kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5 kg lên 10 kg thì
số bao gạo như thế nào?
-5 kg gấp lên mấy lần thì được 10 kg?
-20 bao gạo giảm đi mấy lần thì được10 bao gạo?


-Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2 lần thì số bao
gạo thay đổi như thế nào?
-Y/c HS nhắc lại kết luận trên.
-Hỏi nếu mỗi bao đựng được 20 kg thì chia hết số
gạo đó cho bao nhiêu bao?
-Khi số kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5 kg lên 20 kg thì

số bao gạo như thế nào?
-5 kg gấp lên mấy lần thì được 20 kg?
-20 bao gạo giảm đi mấy lần thì được 5 bao gạo?
-Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 4 lần thì số bao
gạo như thế nào?
-Y/c HS nhắc lại kết luận trên và hỏi: Khi số kg gạo
ở mỗi bao gấp lên một số lần thì số bao gạo như thế
nào?
a) Bài toán:
-Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, hỏi điều gì?
-Y/c HS suy nghĩ và tìm cách giải.
-Y/c HS nêu hưỡng giải.
-Nhận xét, sau đó hướng dẫn HS giải theo 2 cách
như SGK đã trình bày để HS nắm vững cách giải bài
toán có mối quan hệ tỉ lệ.
*Hoạt động 2: Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
-Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, hỏi điều gì?
-Y/c HS suy nghĩ và tìm cách giải.
- Biết mức làm của mỗi người như nhau, khi gấp
hay giảm số ngày làm việc một số lần thì số người
cần để làm việc thay đổi như thế nào?
-Y/c HS làm bài.
-Sửa bài, nxét , sau đó hỏi: Vì sao để tính số người
cần để làm xong công việc trong 1 ngày chúng ta lại
thực hiện phép nhân 10 x7 ?
- Vì sao để tính số người cần để làm xong công việc
trong 5 ngày chúng ta lại thực hiện phép tính 70 : 5 ?

-Trong hai bước giải bài toán, bước nào gọi là bước
“Rút về đơn vị”?
Bài 2:
-Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, hỏi điều gì?
- -Y/c HS làm bài.
-Sửa bài, nxét bài làm của HS.
Bài 3:
-Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, hỏi điều gì?
-Y/c HS tóm tắt đề.

- 2HS nhắc lại.
-HS nêu.
- HS lần lượt trả lời.

-HS đọc đề.
-HS nêu.
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.
-HS trao đổi và nêu.

- HS: Đoc đề.
-

HS trả lời câu hỏi.

- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.
- Sau đó đổi chéo vở ktra.

-HS nêu.

Hướng dẫn HS khá giỏi làm bài 2,3
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.
-1HS đọc.
-HS nêu.

-Y/c HS làm bài.

-Sửa bài, nxét bài làm của HS, ssau đó y/c HS nêu
bước tìm tỉ số trong bài toán.
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
HĐ3 :Củng cố-dặn dò:


- T/kết giờ học
-Dặn : Làm BT & CBB sau.

vào vở, nxét bài làm của bạn.
-1HS nêu.

* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :10/09/2011
Ngày dạy: /09/2011
Tiết 4 : LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng :
- Giải bài toán có liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ bằng 1 trong 2 cách. HS làm bài 1,2

ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1/Ổn định:
2/ KTBC: Gọi 3HS lên sửa BT đồng thời k/tra VBT của HS.
-

Sửa bài, nh/xét & cho điểm HS

3/bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*Hoạt động 1:
Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em cùng làm các bài
toán có liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ đã học ở tiết
- HS: Nhắc lại đề bài.
trước.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1:-Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, hỏi điều gì?
-Y/c HS tóm tắt đề.
- Hỏi: Cùng số tiền đó , khi giá tiền của một quyển
vở giảm đi một số lần thì số quyển vở mua được thay
đổi như thế nào?
-Y/c HS làm bài.
-Sửa bài, nxét bài làm của HS, sau đó y/c HS nêu
bước tìm tỉ số trong bài toán.
Bài 2:
-Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, hỏi điều gì?

-Y/c HS tóm tắt đề.
- Hỏi: Tổng thu nhập của gia đình không đổi, khi
tăng số con thì thu nhập bình quân hằng tháng của
mỗi người thay đổi như thế nào?
-Muốn biết thu nhập bình quân hằng tháng của mỗi
người giảm bao nhiêu tiền trước hết chúng ta phải
tính được gì ?
-Y/c HS làm bài.
-Sửa bài, nxét bài làm của HS.
- Giáo dục dân số.
Bài 3:
-Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, hỏi điều gì?
- Hỏi: Biết mức đào của mỗi người như nhau, nếu số
người gấp lên một số lần thì số mét mương đào được

-1HS đọc đề.
-HS nêu.

- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.
-1HS đọc đề.
-HS nêu.

- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.

-1HS đọc đề.
-HS nêu.
H/ dẫn HSG làm

- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.
-1HS đọc đề.


thay đổi như thế nào?
-HS nêu.
-Y/c HS tóm tắt đề và giải.
- Sửa bài & cho điểm.
Bài 4:HS giỏi làm ở nhà
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nh/xét bài làm của bạn.
-Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, hỏi điều gì?
- Hỏi: Khi gấp hoặc giảm số kg gạo ở mỗi bao một
số lần thì số bao chở được thay đổi như thế nào?
-Y/c HS tóm tắt đe và giải.
- GV: Nxét & cho điểm.
HĐ3 :Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học.
- Dặn : Làm BT & CBB sau.
* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 10/09/2011
Ngày dạy:
/09/2011

Tiết 5 : LUYỆN TẬP CHUNG


I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng:
- Giải bài toán có liên quan đến các mối quan hệ tỉ lệ bằng 1 trong 2 cách : rút 1 Đv – tỉ số
HS làm bài 1,2,3
II .ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) Ổn định:
2) KTBC: - Gọi 3HS lên sửa BT, đồng thời ktra VBT của HS.
- Sửa bài, nh/xét & cho điểm HS.
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
*Hoạt động 1:
3)Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em cùng làm các
bài toán có lời văn theo các dạng đã học.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1: -Gọi 1HS đọc đề.
-Hỏi bài toán cho ta biết gì, nêu dạng của bài toán?
- Y/c nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai số đó.
-Y/c HS tóm tắt đề và giải.
- Nh/xét & cho điểm.
Bài 2:

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- HS đọc đề bài.
- HS đọc nêu.

- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm

vào vở, nh/xét bài làm của bạn.

HS làm bài.
-Tổ chức cho HS làm bài tương tự bài 1.
Bài 3: Gọi 1HS đọc đề.
HS đọc đề bài.
-Hỏi: Khi quãng đường đi giảm một số lần thì số lít - HS đọc nêu.
xăng tiêu thụ thay đổi như thế nào?
-Y/c HS tóm tắt đề và giải.
- Nh/xét & cho điểm.
Bài 4: Gọi 1HS đọc đề.

- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.


-Hỏi: khi số bộ bàn ghế đóng được mỗi ngày gấp lên
một số lần thì tổng số ngày hoàn thành kế hoạch thay
H/dẫn HSG làm
đổi như thế nào?
- HS đọc đề bài.
-Y/c HS tóm tắt đề và giải.
- HS đọc nêu.
- Nh/xét & cho điểm.
HĐ3 :Củng cố-dặn dò:
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
- GV: T/kết giờ học.
vào vở, nxét bài làm của bạn.
- Dặn : Làm BT & CBB sau.
* RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:15/09/2011
Ngày dạy: /09/2011
TUẦN 05
Tiết 1 :

ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

I.
MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng :
- Biết tên gọi ,kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuển đổi các số đo độ dài, giải các bài toán với các số đo độ dài.
- Hs làm bài :1,2ac ,3.
II.

ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Viết sẵn trên bảng phụ nội dung bài tập 1.

III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

1/Ổn định:
2/KTBC: - Gọi 3HS lên sửa BT, đồng thời k/tra VBT của HS.
- Sửa bài, nh/xét & cho điểm HS.
-3/ bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


*Hoạt động 1:
Gthiệu: Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng ôn tập
vè các đơn vị đo độ dài và giải các bài tập có liên
quan đến đơn vị đo độ dài.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- Ghi đề bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1:
-Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1 và y/c HS đọc
đề. Hỏi
-1m bằng bao nhiêu dm? bằng bao nhiêu dam?
-Hỏi: Dựa vào bảng hãy cho biết trong hai đơn vị đo
độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấy mấy lần đơn vị
bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn.
Bài 2:
- Y/c HS đọc đề & tự làm bài a,c
- Y/c HS sửa bài và đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề bài.
- Viết lên bảng 4km37m =. . . m và y/c HS nêu cách
tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.
-Y/c HS làm tiếp các phần còn lại của bài.

- 1HS đọc đề bài.
- HS trả lời theo câu hỏi.

- HS làm tiếp cột còn lại.
-HS nêu.
-3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm

vào vở, nxét bài làm của bạn.
- HS đọc thầm đề bài.
-HS nêu.
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
vào vở, nxét bài làm của bạn.


×